✨Ếch Sierra

Ếch Sierra

Ếch Sierra, tên khoa học Geobatrachus walkeri, là một loài ếch trong họ Craugastoridae hoặc họ Strabomantidae (tùy theo việc họ Strabomantidae có được công nhận hay không), thuộc chi đơn loài Geobatrachus. Chúng là loài đặc hữu của vùng Sierra Santa Marta, Colombia.

Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống..

Phân loại

Được Ardila-Robayo (1979) gán không chắc chắn vào Eleutherodactylinae (nay là Brachycephalidae)

Được Hedges và ctv (2008) gán tạm thời vào Strabomantidae hay Strabomantinae theo định nghĩa của họ về họ/phân họ này.

Pyron và Wiens (2011) cũng không gộp loài này vào phân tích của họ và tạm thời đặt nó ở vị trí không chắc chắn (incertae sedis) trong họ Craugastoridae.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ếch Sierra**, tên khoa học **_Geobatrachus walkeri_**, là một loài ếch trong họ Craugastoridae hoặc họ Strabomantidae (tùy theo việc họ Strabomantidae có được công nhận hay không), thuộc chi đơn loài **_Geobatrachus_**. Chúng là
#đổi Ếch Sierra Thể loại:Craugastoridae Thể loại:Strabomantidae Thể loại:Chi ếch nhái đơn loài
**_Arthroleptis aureoli_** là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae. Đây là loài đặc hữu của Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**Dãy Andes** (Quechua: _Anti(s)_) là dãy núi dài nhất thế giới, gồm một chuỗi núi liên tục chạy dọc theo bờ tây lục địa Nam Mỹ. Dãy Andes dài hơn 7000 km, và có chỗ rộng
**Báo đốm** (danh pháp khoa học: _Panthera onca_) là một trong năm loài lớn nhất của Họ Mèo bên cạnh sư tử, hổ, báo hoa mai và báo tuyết, và loài duy nhất trong số
**Natri fluorroacetat**, được biết đến dưới dạng thuốc diệt côn trùng **1080**, là hợp chất hóa học có fluor hữu cơ (organofluorine) với công thức hóa học **NaC2H2FO2**. Đây là muối không màu có vị
nhỏ|phải|Một con chó đang ăn thịt đồng loại của mình **Ăn thịt đồng loại** là hành động ăn thịt các thành viên cùng loài với mình. Chuyện động vật ăn thịt đồng loại tương đối
**Ếch cỏ Mascarene** hoặc **_Ptychadena mascareniensis_** (tên tiếng Anh: _Mascarene Ridged Frog_) là một loài ếch trong họ Ptychadenidae. nhỏ|trái|Phân bố Loài này có ở Angola, Botswana, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân
**_Phrynobatrachus tokba_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng
**_Phrynobatrachus phyllophilus_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm
**_Phrynobatrachus natalensis_** (tên tiếng Anh: _Natal Dwarf Puddle Frog_) là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Angola, Bénin, Botswana, Burundi, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Cộng hòa
**_Phrynobatrachus liberiensis_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae family. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Phrynobatrachus guineensis_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Phrynobatrachus francisci_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Burkina Faso, Bờ Biển Ngà, Gambia, Ghana, Mali, Nigeria, Sénégal và có thể có ở Bénin, Guinée, Guiné-Bissau, Mauritanie, Niger, Sierra
**_Phrynobatrachus fraterculus_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, Sierra Leone, và có thể cả Guinea-Bissau. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các
**_Phrynobatrachus calcaratus_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Bờ Biển Ngà, Guinea Xích Đạo, Ghana, Guinea, Liberia, Nigeria, Senegal, có thể cả Bénin, có
**_Phrynobatrachus alleni_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, Nigeria, và Sierra Leone. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu
**_Phrynobatrachus latifrons_** là một loài ếch trong họ Petropedetidae. Nó được tìm thấy ở Burkina Faso, Cameroon, Bờ Biển Ngà, Gambia, Ghana, Guinea, Liberia, Mali, Nigeria, Senegal, Sierra Leone, Togo, có thể cả Bénin, có
**_Petropedetes natator_** là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Phrynomantis microps_** (tên tiếng Anh: _West African Rubber Frog_) là một loài ếch trong họ Nhái bầu. Nó được tìm thấy ở Bénin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo,
**_Astylosternus occidentalis_** là một loài ếch trong họ Astylosternidae. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Sierra Leone, và có thể cả Liberia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu
**_Arthroleptis poecilonotus_** là một loài ếch thuộc họ Arthroleptidae. Loài này có ở Bénin, Cameroon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Guinea Xích Đạo, Gabon, Ghana, Guinea, Guinea-Bissau, Liberia, Nigeria,
**_Duellmanohyla soralia_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở the Sierra del Merendón range ở Guatemala và Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất
**_Plectrohyla tecunumani_** là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Đây là loài đặc hữu của the Sierra de los Cuchumatanes ở Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt
**_Craugastor omoaensis_** là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Chúng là loài đặc hữu của Honduras và cũng là một trong 13 loài lưỡng cư và là loài bò sát đặc hữu của Sierra de
**_Craugastor aphanus_** là một loài ếch trong họ Craugastoridae. Nó là loài đặc hữu ở dãy núi Sierra del Mico ở Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt
**_Leptopelis viridis_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bénin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Gambia, Ghana, Guinea, Guiné-Bissau, Liberia, Niger, Nigeria, Senegal, Sierra Leone,
**_Leptopelis macrotis_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp
**_Leptopelis hyloides_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, Nigeria, Sierra Leone, và Togo. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt
**_Kassina senegalensis_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Angola, Botswana, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Ethiopia, Gambia, Ghana, Guinea,
**_Kassina cochranae_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Hyperolius zonatus_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Sierra Leone, và có thể cả Liberia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**_Hyperolius picturatus_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, Sierra Leone, và có thể cả Togo. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Hyperolius occidentalis_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Gambia, Guinea, Guinea-Bissau, Senegal, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Hyperolius nitidulus_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bénin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Gambia, Ghana, Guinea, Bờ Biển Ngà, Mali, Nigeria, Sénégal, Sierra Leone, có thể có
**_Hyperolius lamottei_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, Senegal, Sierra Leone, và có thể cả Guinea-Bissau. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Hyperolius guttulatus_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Cameroon, Bờ Biển Ngà, Gabon, Ghana, Guinea, Liberia, Nigeria, Sierra Leone, và có thể cả Guinea Xích Đạo. Môi trường sống tự
**_Hyperolius fusciventris_** là một nocturnal loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bénin, Cameroon, Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, Nigeria, Sierra Leone, và Togo. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Hyperolius concolor_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bénin, Cameroon, Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, Nigeria, Sierra Leone, và Togo. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng
**_Hyperolius chlorosteus_** là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt
**_Afrixalus weidholzi_** là một loài ếch trong họ Hyperoliidae. Tên tiếng Anh của nó là _Weidholz's banana frog_. Chúng được tìm thấy ở Bénin, Cameroon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển
**_Afrixalus fulvovittatus_** (tên tiếng Anh: _Banded Banana Frog_) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng
The **Brown Banana Frog** (**_Afrixalus dorsalis_**) là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Angola, Cameroon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Guinea Xích Đạo, Gabon, Ghana,
**_Hoplobatrachus occipitalis_** (tên tiếng Anh: _Crowned Bullfrog_) là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Algérie, Angola, Bénin, Burkina Faso, Burundi, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Cộng hòa Congo, Cộng
**_Conraua alleni_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Bờ Biển Ngà, Guinea, Liberia, và Sierra Leone. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm
**_Amnirana galamensis_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Bénin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Eritrea, Ethiopia, Gambia, Ghana, Guiné-Bissau,
**_Amnirana albolabris_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Angola, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Guinea Xích Đạo, Gabon,
**_Pseudhymenochirus merlini_** là một loài ếch thuộc họ Pipidae. Chúng là đại diện duy nhất của chi **_Pseudhymenochirus_**. Loài này có ở Guinea, Guinea-Bissau, và Sierra Leone. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Hemisus marmoratus_** (tên tiếng Anh: _Marbled Snout-burrower_) là một loài ếch thuộc họ Hemisotidae. Loài này có ở Angola, Bénin, Botswana, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ
**_Hemisus guineensis_** (tên tiếng Anh: _Guinea Snout-burrower_) là một loài ếch trong họ Hemisotidae. Nó được tìm thấy ở Angola, Bénin, Cameroon, Tchad, Cộng hòa Dân chủ Congo, Bờ Biển Ngà, Ghana, Guinée, Guiné-Bissau, Kenya,