✨Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX
Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 20 được bầu ở phiên họp toàn thể đầu tiên của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa khóa 20 diễn ra vào ngày 23 tháng 10 năm 2022.
Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị
Ủy viên Bộ Chính trị
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 20** được bầu ở phiên họp toàn thể đầu tiên của Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa khóa 20 diễn ra vào
**Bộ Chính trị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc**, tức **Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc**, gọi tắt là Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc. Trước
**Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc** (Hoa phồn thể: 中國共產黨中央政治局常務委員會, Hoa giản thể: 中国共产党中央政治局常务委员会, bính âm: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng Zhèngzhìjú Chángwù Wěiyuánhuì_, Hán Việt: _Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十届中央委员会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng dì èrshí jiè Zhōngyāng Wěiyuánhuì_) hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương
**Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khoá XX**, cử hành ở Bắc Kinh vào ngày 23 tháng 10 năm 2022. Có 203 uỷ viên trung
nhỏ|261x261px|Treo hồng kỳ trước thềm sự kiện lớn ở [[Thiên An Môn và Đại lễ đường Nhân dân.]] Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX được tổ chức tại Bắc Kinh, Trung
nhỏ|261x261px|Treo hồng kỳ trước thềm sự kiện lớn ở [[Thiên An Môn và Đại lễ đường Nhân dân.]] Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX được tổ chức tại Bắc Kinh, Trung
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX** () hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương khóa XIX** (), **Trung ương Đảng khóa XIX** () là cơ quan do Đại hội
**Đại hội Đại biểu Toàn quốc lần thứ XX Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十次全国代表大会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó gòngchǎndǎng dì èrshí cì quánguó dàibiǎo dàhuì_) viết tắt là **Đại
nhỏ|261x261px|Vạn nhân đường, nơi khai mạc Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XX. Dưới đây là danh sách các **Đại biểu** tham dự **Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ
**Vương Nghị** (; sinh ngày 8 tháng 10 năm 1953) là chính trị gia, nhà ngoại giao hàng đầu người Trung Quốc. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa
**Lý Hồng Trung** (; Li Hongzhong, sinh tháng 8 năm 1956) là chính trị gia người Trung Quốc. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX, khóa XIX, Phó
**Lý Cường** (tiếng Trung giản thể: 李强; bính âm Hán ngữ: _Lǐ Qiáng_; sinh ngày 23 tháng 7 năm 1959, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện
**Lý Hi** (; sinh ngày 16 tháng 10 năm 1956, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng
**Đinh Tiết Tường** (tiếng Trung giản thể: 丁薛祥; bính âm Hán ngữ: _Dīng Xuēxiáng_; sinh ngày 13 tháng 9 năm 1962) là nhà khoa học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Thái Kỳ** (; sinh ngày 5 tháng 12 năm 1955, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Uỷ viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng
**Vương Hỗ Ninh **(tiếng Trung phồn thể: 王滬寧, tiếng Trung giản thể: 王沪宁, bính âm Hán ngữ: _Wáng Hùníng_, sinh ngày 6 tháng 10 năm 1955) là nhà lý luận chính trị, chính trị gia
**Triệu Lạc Tế** (; sinh tháng 3 năm 1957) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa
**Trần Mẫn Nhĩ** (; bính âm Hán ngữ: _Chén Mǐn'ěr_; sinh ngày 29 tháng 9 năm 1960) là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Bộ
**Trần Văn Thanh** (; sinh tháng 1 năm 1960) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị khóa XX, Ủy viên Trung ương Đảng khóa XIX,
**Trương Hựu Hiệp** (; sinh năm 1950) là Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (PLA). Ông hiện là Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX, hiện là
**Trương Quốc Thanh** (tiếng Trung giản thể: 张国清, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Guó Qīng_, sinh ngày 13 tháng 8 năm 1964, người Hán) là nhà kinh tế, kỹ thuật quân sự, chính trị gia
**Lưu Quốc Trung** (tiếng Trung giản thể: 刘国中, bính âm Hán ngữ: _Liú Guó Zhōng,_ sinh tháng 7 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Hồ Xuân Hoa** (; sinh ngày 1 tháng 4 năm 1963) là một chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản
**Lý Cán Kiệt** (; bính âm Hán ngữ: _Lǐ Gànjié_. sinh tháng 11 năm 1964) là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị
**Tập Cận Bình** (giản thể: 习近平; phồn thể: 習近平; bính âm: _Xí Jìnpíng_; phát âm: [ɕǐ tɕînpʰǐŋ], sinh ngày 15 tháng 6 năm 1953) là một chính trị gia người Trung Quốc. Ông hiện đang
**Đại học Công nghệ Quốc phòng Trung Quốc** (tên tiếng Anh: **National University of Defense Technology** (**NUDT**; ) trực thuộc Quân ủy Trung ương Trung Quốc, là một trường đại học trọng điểm quốc gia
**Thạch Thái Phong** (; sinh tháng 9 năm 1956) là giáo sư, thạc sĩ luật học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị khóa XX, Phó
**Viên Gia Quân** (tiếng Trung giản thể 袁家军; bính âm Hán ngữ: _Yuán Jiā Jūn_, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1962, người Hán) là nhà khoa học hàng không vũ trụ, chuyên gia kỹ
**Mã Hưng Thụy** (tiếng Trung giản thể: 马兴瑞, bính âm Hán ngữ: _Mǎ Xìng Ruì_, sinh ngày 6 tháng 10 năm 1959, người Hán) là chuyên gia kỹ thuật cơ khí và nhà khoa học
**Trần Cát Ninh** (tiếng Trung ; sinh ngày 4 tháng 2 năm 1964, người Hán) là chuyên gia, nhà khoa học môi trường, nhà giáo dục, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung
**Lý Thư Lỗi** (tiếng Trung giản thể: 李书磊, bính âm Hán ngữ: _Lǐ Shū Lěi_, sinh ngày 21 tháng 1 năm 1964, người Hán) là chuyên gia văn học Trung Quốc, nhà giáo dục, chính
**Doãn Lực** (hay **Duẫn Lực**, tiếng Trung giản thể: 尹力; bính âm Hán ngữ: _Yǐn Lì_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chuyên gia y học và sức khỏe cộng đồng, chính trị
**Hà Lập Phong** (tiếng Trung giản thể: 何立峰, bính âm Hán ngữ: _Hé Lìfēng_; sinh ngày 4 tháng 2 năm 1955, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Phan Nhạc** (tiếng Trung giản thể: 潘岳, bính âm Hán ngữ: _Pān Yuè_, sinh tháng 4 năm 1960, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Hà Vệ Đông** (tiếng Trung giản thể: 何卫东, bính âm Hán ngữ: _Hé Wèidōng_, sinh tháng 5 năm 1957, người Hán) là tướng lĩnh Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Ông là Thượng tướng
**Lý Bằng** (20 tháng 10 năm 1928 - 22 tháng 7 năm 2019, chữ Hán giản thể: 李鹏; phồn thể: 李鵬; latin hóa: Li Peng) là Thủ tướng thứ tư của Quốc vụ viện nước
**Vương Quân Chính** (tiếng Trung giản thể: 王君正; bính âm Hán ngữ: _Wáng Jūn Zhèng_; sinh ngày 17 tháng 5 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Triệu Long** (tiếng Trung giản thể: 赵龙, bính âm Hán ngữ: _Zhào Lóng_, sinh tháng 9 năm 1967, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Đường Đăng Kiệt** (tiếng Trung giản thể: 唐登杰; bính âm Hán ngữ: _Táng Dēng Jié_; sinh tháng 6 năm 1964, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vương Vĩ Trung** (tiếng Trung giản thể: 王伟中; bính âm Hán ngữ: _Wáng Wěi Zhōng_, sinh tháng 3 năm 1962, người Hán) là chuyên gia tài nguyên thiên nhiên, chính trị gia nước Cộng hòa
**Vương Khải** (tiếng Trung giản thể: 王凯, bính âm Hán ngữ: _Wáng Kǎi_), sinh tháng 7 năm 1962, một người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Vương Trung Lâm** (tiếng Trung giản thể: 王忠林, bính âm Hán ngữ: _Wáng Zhōng Lín_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vương Hạo** (tiếng Trung giản thể: 王浩, bính âm Hán ngữ: _Wáng Hào_, sinh tháng 10 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Từ Trung Ba** (tiếng Trung giản thể: 徐忠波, bính âm Hán ngữ: _Xú Zhōng Bō_, sinh tháng 10 năm 1960, người Hán) là tướng lĩnh Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Ông là Thượng
**Hồ Hòa Bình** (tiếng Trung giản thể: 胡和平, bính âm Hán ngữ: _Hú Hé Píng_, sinh tháng 10 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Cung Chính** (tiếng Trung giản thể: 龚正, bính âm Hán ngữ: _Gōng Zhèng_, sinh ngày 4 tháng 3 năm 1960, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vương Chính Phổ** (hay **Vương Chính Phả**, tiếng Trung giản thể: 王正谱, bính âm Hán ngữ: _Wáng Zhèng Pǔ_, sinh tháng 8 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Trần Húc** (tiếng Trung giản thể: 陈旭, bính âm Hán ngữ: _Chén Xù_, sinh ngày 1 tháng 7 năm 1963, người Hán) là nữ học giả điện tử học, chính trị gia nước Cộng hòa
**Cát Lâm** (tiếng Trung giản thể: 吉林, bính âm Hán ngữ: _Jí Lín_, sinh tháng 4 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên