✨Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX

Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX

Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX () hay còn được gọi Trung Cộng Trung ương khóa XIX (), Trung ương Đảng khóa XIX () là cơ quan do Đại hội đại biểu Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX bầu ra vào ngày 24/10/2017, và kết thúc nhiệm kỳ cho tới Đại hội Đại biểu khóa XX bầu ra Ủy ban Trung ương khóa mới vào năm 2022. Ủy ban gồm Ủy viên Trung ương Đảng và Ủy viên Dự khuyết Trung ương Đảng. Ủy viên Trung ương Đảng có quyền biểu quyết, trong khi đó Ủy viên Dự khuyết Trung ương thì không. Nếu một Ủy viên Trung ương bị miễn nhiệm ra khỏi Trung ương Đảng thì vị trí bổ sung sẽ là ủy viên dự khuyết, được sắp xếp theo số phiếu bầu cao nhất làm thứ tự ưu tiên. Để được bầu vào Trung ương Đảng, ứng viên phải có trên 5 năm tuổi Đảng.

Phiên họp toàn thể lần thứ nhất tổ chức ngày 25/10/2017, có nhiệm vụ bầu Ban Thường vụ Bộ Chính trị và Bộ Chính trị. Đồng thời chịu trách nhiệm phê duyệt các ủy viên thuộc Ban Bí thư, Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng và Ban Thường vụ Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng. Trong đó tại phiên họp toàn thể lần thứ 2 sẽ tổ chức năm 2018, chịu trách nhiệm đề cử các ứng viên vào các vị trí cấp cao Nhà nước.

Phiên họp toàn thể

Bộ Chính trị Ủy ban Trung ương

Ban Bí thư Trung ương

Các ban Đảng Trung ương

Cơ quan trực thuộc

Các tổ chức trực thuộc

Ủy viên Trung ương Đảng

Ủy viên Dự khuyết Trung ương

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trương Công** (tiếng Trung giản thể: 张工, bính âm Hán ngữ: _Zhāng Gōng_, sinh tháng 8 năm 1961, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XX** (tiếng Trung giản thể: 中国共产党第二十届中央委员会, bính âm Hán ngữ: _Zhōngguó Gòngchǎndǎng dì èrshí jiè Zhōngyāng Wěiyuánhuì_) hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương
**Hội nghị toàn thể lần thứ nhất Ủy viên hội Trung ương khoá XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc** (tên gọi giản lược **Hội toàn Trung ương lần 1 khoá XIX Trung Cộng**, chữ Trung
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX** () hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương khóa XIX** (), **Trung ương Đảng khóa XIX** () là cơ quan do Đại hội
**Vương Quân Chính** (tiếng Trung giản thể: 王君正; bính âm Hán ngữ: _Wáng Jūn Zhèng_; sinh ngày 17 tháng 5 năm 1963, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Vương Hiểu Huy** (tiếng Trung giản thể: 王晓晖, bính âm Hán ngữ: _Wáng Xiǎo Huī_, sinh tháng 8 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện
**Đường Lương Trí** (tiếng Trung giản thể: 唐良智; bính âm Hán ngữ: _Táng Liáng Zhì_, sinh tháng 6 năm 1960_)_, là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện
**Lâu Cần Kiệm** (tiếng Trung: 娄勤俭, bính âm: _Lóu Qín Jiǎn_), sinh tháng 12 năm 1956, một Người Hán, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Bí thư Tỉnh ủy
**Nghiêm Kim Hải** (tiếng Trung giản thể: 严金海; bính âm Hán ngữ: _Yán Jīn Hǎi_; chữ Tạng: ཡན་ཅིན་ཧའེ; chuyển tự: yan cin ha'e; sinh tháng 3 năm 1962, người Tạng) là chính trị gia nước
**Dịch Cương** (tiếng Trung giản thể: 易纲; bính âm Hán ngữ: _Yì Gāng_; sinh ngày 5 tháng 3 năm 1958, người Hán) là chuyên gia kinh tế, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Trần Vũ** (; sinh tháng 11 năm 1954) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Ủy
**Tiêu Á Khánh** (tiếng Trung: 肖亚庆, bính âm: _Xiào Yà Qìng,_ tiếng Latinh: _Xiao Yaqing_), sinh tháng 9 năm 1959, một người Hán, Giáo sư, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Trần Húc** (tiếng Trung giản thể: 陈旭, bính âm Hán ngữ: _Chén Xù_, sinh ngày 1 tháng 7 năm 1963, người Hán) là nữ học giả điện tử học, chính trị gia nước Cộng hòa
**Thẩm Xuân Diệu** (tiếng Trung giản thể: 沈春耀, bính âm Hán ngữ: _Shěn Chūn Yào_, sinh tháng 5 năm 1960, người Hán) là luật gia, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Lôi Phàm Bồi** (tiếng Trung giản thể: 雷凡培, bính âm Hán ngữ: _Léi Fánpéi_, sinh tháng 5 năm 1963, người Hán) là nhà khoa học hàng không vũ trụ, doanh nhân, chính trị gia nước
**Vương Lị Hà** (hoặc **Vương Lê Hà**, tiếng Trung giản thể: 王莉霞, bính âm Hán ngữ: _Wáng Lì Xiá_, sinh tháng 6 năm 1964, người Mông Cổ) là nữ chuyên gia kinh tế học, chính
**Đinh Học Đông** (tiếng Trung giản thể: 丁学东; bính âm Hán ngữ: _Dīng Xué Dōng_; sinh tháng 2 năm 1960, người Hán) là chuyên gia kinh tế, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Che Dalha** (phiên âm Hán-Việt: Tề Trát Lạp; sinh tháng 8 năm 1958) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung
**Lý Cán Kiệt** (; bính âm Hán ngữ: _Lǐ Gànjié_. sinh tháng 11 năm 1964) là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Bộ Chính trị
**Mã Chính Vũ** (tiếng Trung giản thể: 马正武, bính âm Hán ngữ: _Mǎ Zhèng Wǔ_, sinh tháng 1 năm 1963, người Hán) là doanh nhân, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Thi Tiểu Lâm** (tiếng Trung giản thể: 施小琳, bính âm Hán ngữ: _Shī Xiǎo Lín_, sinh tháng 5 năm 1969, người Hán) là nữ chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Bà
**Hồ Văn Dung** (tiếng Trung giản thể: 胡文容, bính âm Hán ngữ: _Hú Wénróng_, sinh tháng 7 năm 1964, người Hán) là nhà khoa học môi trường, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Arken Imirbaki** (hoặc **Erkin Iminbaqi**, tiếng Duy Ngô Nhĩ: ئەركىن ئىمىنباقى ‎; tiếng Trung giản thể: 艾力更·依明巴海; Hán Việt: _Ngải Lực Canh Y Minh Ba Hải_, bính âm Hán ngữ: _Àilìgēng Yīmíngbāhǎi_; sinh tháng 9
**Vương Ninh** (Tiếng Trung: 王宁, bính âm Hán ngữ: _Wáng Níng_, tiếng Latinh: _Wang Ning_, sinh tháng 4 năm 1961), là người Hán, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa. Ông là
**Thẩm Hiểu Minh** (tiếng Trung giản thể: 沈晓明; bính âm Hán ngữ: _Shěn Xiǎo Míng_, sinh tháng 5 năm 1963) là nhà khoa học y học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung
**Chu Ba** (hoặc **Châu Ba**, tiếng Trung giản thể: 周波, bính âm Hán ngữ: _Zhōu Bō_, sinh tháng 6 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông
**Lưu Ninh** (tiếng Trung giản thể: 刘宁, bính âm Hán ngữ: _Liú Níng_, sinh tháng 1 năm 1962, là người Hán) là nhà khoa học thủy văn, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Tưởng Siêu Lương** (tiếng Trung: 蒋超良, bính âm: _Jiǎng Chāo Liáng_), sinh tháng 8 năm 1957, một Người Hán, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Bí thư Tỉnh ủy
**Vương Hiểu Đông** (; sinh tháng 1 năm 1960) là cử nhân triết học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung
**Ngô Anh Kiệt** (; sinh tháng 12 năm 1956) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, nguyên
**Ngô Cường** (tiếng Trung giản thể: 吴强, bính âm Hán ngữ: _Wú Qiáng_, sinh tháng 8 năm 1966, người Động) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là Ủy viên
**Ngô Thắng Hoa** (tiếng Trung giản thể: 吴胜华, bính âm Hán ngữ: _Wú Shènghuá_, sinh tháng 10 năm 1966, người Bố Y) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vưu Quyền** (; sinh tháng 1 năm 1954) là Thạc sĩ kinh tế học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng
**Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII** (, Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng Đệ Thập Bát Giới Trung ương Ủy viên Hội) hay còn được gọi **Trung Cộng Trung ương
**Lưu Kết Nhất** (chữ Anh: _Liu Jieyi_, chữ Trung phồn thể: 劉結一, chữ Trung giản thể: 刘结一, bính âm: Liú Jiéyī), sinh vào tháng 12 năm 1957, người thành phố Bắc Kinh, tham gia công
**Shohrat Zakir** (; sinh tháng 8 năm 1953) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, người Duy Ngô Nhĩ. Ông từng giữ chức vụ Phó Bí thư Khu ủy Khu tự trị
**Ngô Triều Huy** (; sinh tháng 12 năm 1966) là một nhà khoa học máy tính người Trung Quốc. Ông là một giáo sư từng là Hiệu trưởng Đại học Chiết Giang từ năm 2015.
**Vương Đông Minh** (; sinh tháng 7 năm 1956) là cử nhân triết học, chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông hiện là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản
**Viên Gia Quân** (tiếng Trung giản thể 袁家军; bính âm Hán ngữ: _Yuán Jiā Jūn_, sinh ngày 27 tháng 9 năm 1962, người Hán) là nhà khoa học hàng không vũ trụ, chuyên gia kỹ
**Vương Dũng** (tiếng Trung giản thể: 王勇; bính âm Hán ngữ: _Wáng Yǒng_; sinh tháng 12 năm 1955, người Hán) là chuyên gia kinh tế kỹ thuật, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân
**Nurlan Abilmazhinuly** (hay **Nurlan Äbilmäjinulı**, **Nurlan Abelmanjen**, **Nuerlan Abudumanjin**, tiếng Kazakh: نۇرلان ٴابىلماجىن ۇلى [Нұрлан Әбілмәжінұлы]; tiếng Trung giản thể: 努尔兰·阿不都满金; Hán Việt: _Nỗ Nhĩ Lan A Bất Đô Mãn Kim_, sinh tháng 12 năm
**Hồ Hòa Bình** (tiếng Trung giản thể: 胡和平, bính âm Hán ngữ: _Hú Hé Píng_, sinh tháng 10 năm 1962, người Hán) là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Trương Khánh Vĩ** (tiếng Trung giản thể: 张庆伟; bính âm Hán ngữ: _Zhāng Qìng Wěi_; sinh ngày 7 tháng 11 năm 1961) là người Hán, nhà khoa học hàng không vũ trụ, chính trị gia
**Hứa Đạt Triết** (tiếng Trung: 许达哲, bính âm: Xǔ Dá Zhé), sinh tháng 9 năm 1956, một người Hán, Chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông nguyên là Bí thư Tỉnh ủy
**Vương Văn Đào** (tiếng Trung giản thể: 王文涛, bính âm Hán ngữ: _Wáng Wén Tāo_), sinh tháng 5 năm 1964, người Hán, là chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Ông là
**Vương Vinh** (tiếng Trung giản thể: 王荣, bính âm Hán ngữ: _Wáng Róng_, sinh tháng 4 năm 1958, người Hán) là chuyên gia nông học, chính trị gia nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
**Mao Vạn Xuân** sinh 1961, tại huyện Thang Âm, tỉnh Hà Nam Trung Quốc. Ông là Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVIII, bầu bổ sung năm 2014, Ủy
**Quách Kim Long** (; sinh tháng 7 năm 1947) là chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nguyên Phó Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo Xây dựng Văn minh tinh thần Trung ương
**Thái Danh Chiếu** (sinh tháng 6 năm 1955) là một nhà báo và chính khách nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tháng 12 năm 2014, ông được bổ nhiệm làm Xã trưởng Thông tấn
**Vương Vĩ Trung** (tiếng Trung giản thể: 王伟中; bính âm Hán ngữ: _Wáng Wěi Zhōng_, sinh tháng 3 năm 1962, người Hán) là chuyên gia tài nguyên thiên nhiên, chính trị gia nước Cộng hòa