✨Bison bonasus bonasus

Bison bonasus bonasus

đổi Bò bison châu Âu

Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
#đổi Bò bison châu Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Bò bison Kavkaz** (danh pháp ba phần: _Bison bonasus caucasicus_) là một phân loài bò bizon châu Âu sinh sống ở dãy núi Kavkaz của Đông Âu. Nó bị săn bởi hổ Ba Tư và
**Bò bison châu Âu** (danh pháp hai phần: _Bison bonasus_) là một loài bò bison Á-Âu. Nó là động vật còn sống sót nặng nhất đất hoang dã ở châu Âu, bò bison châu Âu
nhỏ|phải|Tượng bò rừng Bison tại Công viên tượng ở An Giang năm 2014 **Bò rừng bison** là một nhóm phân loại có danh pháp khoa học là _bison_, bao gồm 6 loài động vật guốc
#đổi Bò bison châu Âu Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Bovina** hay còn gọi là **phân tông Bò** là một phân tông (subtribe) của tông Bovini (tông Trâu bò) thường bao gồm hai chi còn sống có tên là"_bò_"gồm chi bò rừng Bison và chi
**Tông Trâu bò** (danh pháp khoa học: **Bovini**) là một tập hợp các loài động vật ăn cỏ to lớn nhất trong phân họ Bovinae cũng như trong Họ Trâu bò (Bovidae). Những loài này
**Phân họ Trâu bò** hay **phân họ Bò** (danh pháp khoa học: **_Bovinae_**) bao gồm một nhóm đa dạng của khoảng 26-30 loài động vật guốc chẵn có kích thước từ trung bình tới lớn,
thumb|Cảnh quan hoang dã vào [[Thế Canh Tân muộn ở Bắc Tây Ban Nha, bởi Mauricio Antón (trái sang phải: _Equus ferus_, _Mammuthus primigenius_, _Rangifer tarandus, Panthera leo spelaea, Coelodonta antiquitatis_)]] Kỷ Đệ tứ (từ
nhỏ|phải|Những chú lợn con đang đằm mình trong bùn **Đằm mình** (_Wallowing_) hay còn gọi là **đầm mình** hoặc **đắm mình** ở động vật là hành vi thư giãn ở các loài động vật sống
**Mắt** hay **nhãn** là cơ quan của hệ thống thị giác. Cơ quan này cung cấp cho sinh vật sống tầm nhìn, khả năng tiếp nhận và xử lý chi tiết hình ảnh, cũng như
thumb|Cổ chai di truyền, tiếp sau là khôi phục dân số hoặc [[tuyệt chủng.]] **Thắt cổ chai quần thể** (đôi khi gọi là thắt cổ chai di truyền) là thuật ngữ dịch từ tiếng Anh
nhỏ|Tổng số chim cánh cụt ở một khu vực là kích thước của quần thể này. **Kích thước quần thể** là tổng số các cá thể cùng loài hiện có trong một quần thể. Ví