✨1808
1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Sự kiện
*Beethoven hoàn thành bản giao hưởng số 5 và số 6.
Sinh
Mất
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Chiến tranh Nga-Thụy Điển (1808–1809)** là cuộc chiến tranh giữa đế quốc Nga và Thụy Điển tranh giành địa vị thống trị nước Phần Lan lúc đó thuộc Thụy Điển. Bối cảnh là hòa ước
**1808** (số La Mã: **MDCCCVIII**) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory. ## Sự kiện *Beethoven hoàn thành bản giao hưởng số 5 và số 6. ## Sinh ## Mất
**_Ngày thứ 3 tháng 5 năm 1808_** (còn được biết đến với tên gọi **_El tres de mayo de 1808 en Madrid_**, hay **_Los fusilamientos de la montaña del Príncipe Pío_**, hoặc **_Los fusilamientos del
Cuộc **bầu cử tổng thống năm 1808 của Hoa Kỳ** là cuộc bầu cử tổng thống thứ sáu, được tổ chức từ ngày 4 tháng 11, đến ngày 7 tháng 12 năm 1808. Ứng cử
**NGC 1808** là thiên hà xoắn ốc có thanh nằm ở phía nam của chòm sao Thiên Cáp, khoảng hai độ so với phía nam và phía đông của Gamma Caeli. Nó được phát hiện
THẾ HỆ SẢN PHẨM MỚI CÔNG NGHỆ THÔNG MINH TÍNH NĂNG ĐỘT PHÁ 1. Một sản phẩm hai chức năng Nấu áp suất và chiên không dầu Sở hữu nồi chiên không dầu kết hợp
**1808 Bellerophon** (2517 P-L) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 9 năm 1960 bởi Cornelis Johannes van Houten, Ingrid van Houten-Groeneveld và Tom Gehrels ở Đài thiên
- Lược tạo kiểu chuyên nghiệp cho nam Makar 1808, mẫu lược cực hót dễ dùng dễ tạo kiểu cho anh em thợ tóc Barber. Mẫu lược Shop sẽ giao màu ngẫu nhiên, khách ưng
**Thado Minsaw** (, , 15 tháng 6 năm 1762 – 9 tháng 4 năm 1808) là thái tử của triều Konbaung, Miến Điện từ năm 1783 đến năm 1808, dưới thời trị vì của vua
**Mustafa IV** (8 tháng 9 năm 1779 – 15 tháng 11 năm 1808) là vị hoàng đế thứ 29 của Đế chế Ottoman (1807 - 1808). ## Tiểu sử Sultan Mustafa IV sinh ngày 8
**Selim III** (Tiếng Thổ Ottoman: سليم ثالث _Selīm-i sālis_) (24 tháng 12 năm 1761 – 28/29 tháng 7 năm 1808) là sultan của đế quốc Ottoman từ năm 1789 đến 1807. Ông là con
**Chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1806–1812)** là một trong những cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc Nga và Đế quốc Thổ Osman. Nó diễn ra từ năm 1806 đến năm 1812 và kết
**Gustav August Wilhelm Malotki von Trzebiatowski** (7 tháng 11 năm 1808 tại Klein Bölkau, Danzig – 21 tháng 7 năm 1873 tại Weilburg) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp
nhỏ|Charles M. McDermott **Charles M. McDermott** (22 tháng 9 năm 1808 - 13 tháng 10 năm 1884) là một bác sĩ và nhà phát minh người Mỹ. Ông được tuyên bố đã được cấp bằng
**_Osmia andrenoides_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1808.
Micae Hồ Đình Hy **Micae Hồ Đình Hy** (胡廷僖, 1808-1857) là một tín hữu Công giáo Việt Nam, giữ chức quan thái bộc trong Triều Nguyễn. Ông tử đạo thời vua Tự Đức và đã
**Hiếu Mục Thành Hoàng hậu** (chữ Hán: 孝穆成皇后, ; 1781 - 17 tháng 2 năm 1808), là nguyên phối Đích phúc tấn của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Đế. Bà kết hôn với Đạo Quang
**Friedrich August von Etzel** (tên gốc _O’Etzel_). (16 tháng 10 năm 1808 tại Berlin – 25 tháng 12 năm 1888 cũng tại Berlin) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã tham gia các cuộc
**Thần Trinh Vương hậu** (chữ Hán: 神貞王后; Hangul: 신정왕후; 6 tháng 2, năm 1808 – 17 tháng 4, năm 1890), hay còn gọi là **Thần Trinh Dực hoàng hậu** (神貞翼皇后; 신정익황후) là một Vương hậu
**Hòa Hoãn Ông chúa **(和緩翁主, 9 Tháng 3 năm 1738- 10 tháng 6 năm 1808) là ông chúa, vương tộc nhà Triều Tiên, vương nữ của Triều Tiên Anh Tổ và Ánh tần Lý thị.
**Dịch Vĩ** (chữ Hán: 奕緯; 16 tháng 5, 1808 - 23 tháng 5, 1831), Ái Tân Giác La, là Hoàng trưởng tử của Thanh Tuyên Tông Đạo Quang Đế. ## Cuộc đời Dịch Vĩ ra
**Chiến tranh Bán đảo** (1807-1814) là một cuộc xung đột quân sự giữa đế chế của Napoleon và Bourbon Tây Ban Nha (với Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland liên minh với Vương quốc
**Nguyễn Thị Xuyên** (chữ Hán: 阮氏川; 24 tháng 7 năm 1808 – 30 tháng 9 năm 1885), còn có húy là **Quyên**, phong hiệu **Nhị giai Thục phi** (二階淑妃), là một cung phi của vua
**Bùi Tuấn** (1808-1872) là quan nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. ## Năm sinh và gia thế Theo gia phả họ Bùi ở làng Liên Bạt, huyện Ứng Hòa, Hà Nội do tổ tiên
**Maximilian Joseph xứ Bayern** (gọi đúng hơn là **Maximilian Joseph tại Bayern**; tiếng Đức: _Maximilian Joseph in Bayern_; 4 tháng 12 năm 1808 – 15 tháng 11 năm 1888), thường gọi là **Max tại Bayern**,
:_Bài này viết về công chúa con vua Gia Long, về công nữ có cùng tên gọi, xem Nguyễn Phúc Khoát._ **Nguyễn Phúc Ngọc Cơ** (chữ Hán: 阮福玉璣; 13 tháng 9 năm 1808 – 1856),
**Georg Fresenius**, tên đầy đủ là **Johann Baptist Georg Wolfgang Fresenius** (25 tháng 9 năm 1808 –1 tháng 12 năm 1866) là bác sĩ kiêm nhà thực vật học người Đức, được biết đến nhờ
Cẩm Đình Thi Tập Cẩm Đìnhlà một bút danh của Đình nguyên Thám hoa Phan Dưỡng Hạo 1808- 1852 sau đổi tên là Phan Thúc Trực. Đình nguyên Thám hoa Phan Thúc Trực là một
**Jefferson Finis Davis** (3 tháng 6 năm 1808 – 6 tháng 12 năm 1889) là chính khách Hoa Kỳ với cương vị tổng thống của chính phủ Liên minh miền Nam trong thời kỳ Nội
**_Ptychosperma gracile_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Labill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**_Stenelmis canaliculata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elmidae. Loài này được Gyllenhal miêu tả khoa học năm 1808.
**Honoré Daumier** (26 tháng 2 1808 - 10 tháng 2 1879) là một họa sĩ, nhà biếm họa, nhà điêu khắc người Pháp, ông sáng tác rất nhiều tác phẩm phản ánh đời sống xã
**_Daviesia cordata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Fabaceae. Đây là loài bản địa của vùng tây nam của Tây Úc. Loài này mọc thành bụi, cây cao từ 0,5 m đến
**_Osmia gallarum_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1808.
**_Clytra novempunctata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được G.A. Olivier miêu tả khoa học năm 1808.
**Nghệ rừng** hay **nghệ trắng** (danh pháp hai phần: **_Curcuma aromatica_**) là loài thực vật thuộc chi Nghệ, họ Gừng. Nó được Richard Anthony Salisbury mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1808. ##
**_Melitturga clavicornis_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Latreille mô tả khoa học năm 1808.
**_Heriades sinuatus_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1808.
**_Osmia melanogaster_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1808.
**_Megachile apicalis_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1808.
**_Lachnaia paradoxa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được G.A. Olivier miêu tả khoa học năm 1808.
De **_Rophites quinquespinosus_** (tên tiếng Anh: _slurfbij_) là một loài Hymenoptera trong họ Halictidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1808.
**_Picris strigosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được M.Bieb. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**Tre đứng thẳng** (danh pháp: **_Bambusa tabacaria_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Poir. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**_Calluna vulgaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được (L.) Hull mô tả khoa học đầu tiên năm 1808. ## Hình ảnh CallunaVulgaris.jpg Calluna vulgaris 1.jpg 20130816Calluna
**_Bejaria racemosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Vent. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808. ## Hình ảnh Tập tin:Tarflower (Bejaria racemosa) (6929161261).jpg
**_Hieracium praealtum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vill. ex Gochnat mô tả khoa học đầu tiên năm 1808.
**_Agrostis pourretii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Willd. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808. ## Hình ảnh Tập tin:Agrostis pourretii Habitus 2011-6-23 SierraMadrona.jpg
**_Anthophora laevigata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1808.
**_Carthamus oxyacanthus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được M.Bieb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808.