✨1768
Năm 1768 (số La Mã: MDCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Sự kiện
Sinh
- 07 tháng 1 - Joseph Bonaparte, vua của Napoli và Tây Ban Nha (mất 1844)
- 28 tháng 1 - Frederik VI của Đan Mạch (mất 1839)
- 12 tháng 2 - Franz II, Hoàng đế La Mã Thần thánh (mất 1835)
- 13 tháng 2 - Édouard Adolphe Casimir Joseph Mortier, Pháp soái (mất 1835)
- 21 tháng 3 - Jean Baptiste Joseph Fourier, nhà toán học và vật lý học Pháp (mất 1830)
- 22 tháng ba - Melesina rãnh, Ailen sinh ra nhà văn, nhà xa hội (mất 1827)
- 03 tháng 5 - Charles Tennant, nhà hóa học và nhà công nghiệp người Scotland (mất 1838)
- 17 tháng 5 - Caroline xứ Braunschweig-Wolfenbüttel, vương hậu của George IV của Vương quốc Anh (mất 1821)
- 17 tháng 5 - Henry Paget, 1 Hán của Anglesey, người Anh (mất 1854)
- 20 tháng 5 - Dolley Madison, Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ (mất 1849)
- 09 tháng 6 - Samuel Slater, nhà tư bản công nghiệp người Mỹ (mất 1835)
- 27 tháng 7 - Charlotte Corday. Pháp murderess của Jean-Paul Marat (mất 1793)
- 6 Tháng 8 - Jean-Baptiste Bessières, Pháp soái (mất 1813)
- 04 tháng 9 - François-René de Chateaubriand, nhà văn người Pháp và ngoại giao (mất 1848)
- 23 tháng 9 - William Wallace, nhà toán học người Scotland (mất 1843)
- 2 tháng 10 - William Carr Beresford, 1 Viscount Beresford, chính trị gia Anh (mất 1854)
- 3 tháng 11 - Karađorđe Petrović, lãnh đạo Serbia khởi nghĩa Serbia lần đầu chống lại Đế quốc Ottoman, và người sáng lập của Nhà Karađorđević của Serbia (mất 1817)
- 18 tháng 11 - Zacharias Werner, nhà tôn giáo nhà thơ Đức (mất 1823)
- 18 tháng 11 - José Ruiz de Marchena Cueto, nhà văn người Tây Ban Nha (mất 1821)
- 21 tháng 11 - Friedrich Schleiermacher, nhà thần học Đức (mất 1834)
Mất
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Maria Karolina Zofia Felicja Leszczyńska của Ba Lan** (; 23 tháng 6 năm 1703 – 24 tháng 6 năm 1768), còn được gọi là **Marie Leczinska** (), là Vương hậu Pháp sau khi kết
thumb|Trận chiến Chesme năm 1770 Vladimir Kosov 100x140 dầu trên vải 2019|302x302px **Chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ (1768–1774)** là một trong những cuộc chiến tranh giữa đế quốc Nga và đế quốc Ottoman vào thế
Năm **1768** (số La Mã: MDCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn
**1768 Appenzella** (1965 SA) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 23 tháng 9 năm 1965 bởi Wild, P. ở Zimmerwald.
**Chiến tranh Thanh–Miến** (; ), còn gọi là **Cuộc xâm lược Miến Điện của nhà Thanh** hay **Chiến dịch Miến Điện của Đại Thanh**, là một cuộc chiến tranh giữa Đại Thanh và Đế quốc
**Cây** **bẫy kẹp** (danh pháp hai phần: _Dionaea muscipula_) là một loài thực vật ăn thịt, sống bản địa tại vùng đất ngập nước cận nhiệt đới miền Đông nước Mỹ ở bang North Carolina
**Franz II** (tiếng Anh: Francis II; 12 tháng 2 năm 1768 – 2 tháng 3 năm 1835) là Hoàng đế cuối cùng của Đế quốc La Mã Thần thánh (1792 – 1806) với đế hiệu
nhỏ|phải|Lâu đài Trianon **Petit Trianon** là một lâu đài nhỏ trong khuôn viên của Lâu đài Versailles tại Versailles, nước Pháp. Ange-Jacques Gabriel đã vẽ đồ án theo lệnh của vua Louis XV dành cho
thumb|Brass telescope made by Short, now in the collection of [[Thinktank, Birmingham Science Museum. ]] nhỏ|Kính viễn vọng phản chiếu của James Short **James Short** (21 tháng 6 năm 1710 – 15 tháng 6 năm
**Joseph-Napoleon Bonaparte** (7 tháng 1 năm 1768 – 28 tháng 7 năm 1844) là một luật sư, chính trị gia dưới thời Đệ Nhất Cộng hòa Pháp, và là một quý tộc, nhà cai trị
Hình:Hermann Samuel Reimarus.jpg **Hermann Samuel Reimarus** (22 tháng 12 năm 1694, Hamburg – 1 tháng 3 năm 1768, Hamburg), là một triết gia người Đức sống vào Thời kỳ Khai sáng. Ông được biết đến
**Minh Thụy** (chữ Hán: 明瑞, , 1736 - 1768), tự **Quân Đình** (筠亭), là Tướng lĩnh nhà Thanh dưới thời Càn Long trong lịch sử Trung Quốc. ## Thân thế Ông xuất thân thuộc đại
**Đôn Di Hoàng quý phi** (chữ Hán: 惇怡皇貴妃; 16 tháng 10, năm 1683 - 14 tháng 3, năm 1768), Qua Nhĩ Giai thị (瓜尔佳氏) , Mãn Châu Tương Bạch Kỳ là một phi tần của
**Dolley Payne Todd Madison** (20 tháng 5 năm 1768 - 12 tháng 7 năm 1849) là vợ của James Madison, tổng thống Hoa Kỳ từ năm 1809 đến 1817. Bà được ghi nhận cho những
**Louisa Anne của Đại Anh** (tiếng Anh: _Louisa Anne of Great Britain_; 19 tháng 3 năm 1749 – 13 tháng 5 năm 1768) là một trong những người con của Frederick của Đại Anh, Thân
**Caroline của Braunschweig-Wolfenbüttel** (tiếng Đức: _Caroline Amalie Elisabeth von Braunschweig-Wolfenbüttel_; 17 tháng 5 năm 1768 - 7 tháng 8 năm 1821) là Vương hậu của Vương quốc Liên hiệp Anh và Hannover với tư cách
**Miên Cần** (chữ Hán: 綿懃; 1768 - 1820), Ái Tân Giác La, là một Tông thất của nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. ## Cuộc đời Miên Cần được sinh ra vào buổi trưa,
**_Stichodactyla helianthus_** là một loài hải quỳ thuộc chi _Stichodactyla_ trong họ Stichodactylidae. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1768. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được kết hợp
**_Encyclopædia Britannica_** hay **Bách khoa toàn thư Britannica** (tiếng Latinh của _Bách khoa toàn thư Anh Quốc;_) là một bách khoa toàn thư tiếng Anh tổng hợp có sẵn trong bộ sách, trên DVD, và
**Jean Baptiste Joseph Fourier** (21 tháng 3 năm 1768 – 16 tháng 5 năm 1830) là một nhà toán học và nhà vật lý người Pháp. Ông được biết đến với việc thiết lập chuỗi
**Cá sấu sông Nin**, tên khoa học **_Crocodylus niloticus_** là một loài cá sấu trong họ Crocodylidae. Loài này được Laurenti mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. Chúng là loài cá sấu châu
nhỏ|phải|Các "[[Tirailleur" thời nhà Nguyễn.]] **Victor Olivier de Puymanel** (1768-1799, tên tiếng Việt là **Nguyễn Văn Tín**) là một sĩ quan công binh và hải quân, một nhà phiêu lưu người Pháp, người có một
nhỏ|Tưởng đài đặt ở nghĩa trang [[West Kilbride để tưởng nhớ Robert Simson.]] thumb|_Opera quaedam reliqua_, 1776 **Robert Simson** (14 tháng 10 năm 1687 – 1 tháng 10 năm 1768) là một nhà toán học
**Võ Tánh** (chữ Hán: 武性; 1768 – 1801) là một vị tướng của chúa Nguyễn. Võ Tánh có công giúp chúa Nguyễn Ánh chống nhà Tây Sơn và mất trước khi nhà Nguyễn chính thức
nhỏ|François-René de Chateaubriand, vẽ bởi [[Anne-Louis Girodet de Roussy-Trioson, đầu thế kỷ 19]] **François-René**, Tử tước của Chateaubriand (4 tháng 9 năm 1768 - 4 tháng 7 năm 1848) là một nhà văn, chính trị
**Tecumseh** (tháng 3 năm 1768 - 05 Tháng Mười 1813), còn được gọi là **Tecumtha** hoặc **Tekamthi**, là một người Mỹ bản xứ, người đứng đầu bộ lạc Shawnee và một liên minh gồm các
**Kỳ đà hoa** hay còn gọi là **Kỳ đà nước** (danh pháp hai phần: **_Varanus salvator_**) là một loài thằn lằn trong họ Varanidae. Loài này được Laurenti mô tả khoa học đầu tiên năm
**Táo dại châu Âu** (danh pháp hai phần: **_Malus sylvestris_**) là một loài thực vật thuộc chi Hải đường, họ Hoa hồng. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768. Táo
**_Santolina villosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Santolina decumbens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Lamium moschatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Cirsium heterophyllum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Cirsium helenioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Cirsium dissectum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Salvia auriculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Athanasia linifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Salvia fruticosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Salvia fruticosa 3.jpg Tập tin:Yagur
**_Salvia tomentosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Galeopsis speciosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Galeopsis speciosa - plant (aka).jpg
**_Hibiscus panduriformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Burm.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**Thanh táo** hay **thuốc trặc**, **tần cửu** (danh pháp khoa học: **_Justicia gendarussa_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Burm. f. miêu tả khoa học đầu tiên
**_Scutellaria ovata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Hill miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Heartleaf Skullcap (1015841692).jpg
**_Senecio coronopifolius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Burm.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Quercus virginiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:East bay street 2222.JPG Tập tin:Live
**_Oldenlandia tenuifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Burm.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Cirsium altissimum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Cirsium serratuloides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Cirsium monspessulanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**Mảnh cộng** hay **lá cầm**, **cây bìm bịp**, **cây xương khỉ**, **ưu độn thảo** (tên khoa học: **_Clinacanthus nutans_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Nicolaas Laurens
**_Galium album_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Upright Hedge Bedstraw.JPG Tập tin:Galium