✨Yamagata, Gifu
là một thành phố thuộc tỉnh Gifu, Nhật Bản.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
là một thành phố thuộc tỉnh Gifu, Nhật Bản.
**Naoya Umeda** (sinh ngày 27 tháng 4 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Naoya Umeda đã từng chơi cho Sanfrecce Hiroshima, Urawa Reds, Montedio
**Masaru Akiba** (sinh ngày 19 tháng 2 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Masaru Akiba đã từng chơi cho Montedio Yamagata, Zweigen Kanazawa và
**Naoya Okane** (sinh ngày 19 tháng 4 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Naoya Okane đã từng chơi cho Shimizu S-Pulse, Montedio Yamagata, Tochigi
, (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1858 mất ngày 24 tháng 3 năm 1947), là một vị tướng trong quân đội Đế quốc Nhật Bản và giữ chức Bộ trưởng Bộ Lục quân trong
là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho đội bóng J2 Montedio Yamagata. Sau khi tốt nghiệp Đại học Hosei anh gia nhập S-Pulse năm 2008. Anh là thành viên của
là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho FC Gifu. ## Sự nghiệp Yoichi Naganuma gia nhập câu lạc bộ tại J1 League Sanfrecce Hiroshima năm 2016. Ngày 15 tháng 3
**Hideyuki Nakamura** (sinh ngày 3 tháng 6 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Hideyuki Nakamura đã từng chơi cho Mito HollyHock, Thespakusatsu Gunma, FC
là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Fujieda MYFC. ## Sự nghiệp Mizuno được đẩy lên đội một của Nagoya Grampus từ đội trẻ vào
là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho F.C. Gifu. ## Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ _Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016_.
là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Thespakusatsu Gunma. ## Sự nghiệp His younger brother Koya cũng là một cầu thủ bóng đá hiện tại thi đấu cho đội bóng
**Ryohei Nishiwaki** (sinh ngày 1 tháng 8 năm 1979) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Ryohei Nishiwaki đã từng chơi cho JEF United Ichihara và Montedio
Đây là danh sách các cầu thủ nước ngoài đã chơi cho các câu lạc bộ bóng đá trong J.League, bao gồm các cấp độ J1 League, J2 League, J3 League, Japan Football League. *
Đây là **danh sách các câu lạc bộ bóng đá ở Nhật Bản**. ## Giải bóng đá Chuyên nghiệp Nhật Bản (J.League) ### J1 League 18 câu lạc bộ: * Kashima Antlers * Shonan Bellmare
thumb|gia huy của Gia tộc Oda (emblem) là một daimyo trong thời kỳ Chiến Quốc của lịch sử Nhật Bản. Ông là người có công lớn trong việc thống nhất Nhật Bản, chấm dứt thời
**Bão Neoguri** (có nghĩa là "Lửng chó" trong tiếng Triều Tiên), còn được biết đến tại Philippines với tên **Bão Florita** và tại Nhật Bản với tên ****, là một xoáy thuận nhiệt đới rất
, sinh năm 1956, tỉnh Ibaraki, Nhật Bản) là một kiến trúc sư Nhật Bản. Sau khi theo học tại Đại học Phụ nữ Nhật Bản và làm việc tại Toyo Ito, năm 1987 bà
nhỏ|**Yuki-onna** (ゆき女) từ [[Hyakkai Zukan|Bách Quái Đồ Quyển bởi Sawaki Suushi]] nhỏ|**Yuki-onna** (雪女) từ [[Gazu Hyakki Yagyō|Họa Đồ Bách Quỷ Dạ Hành bởi Toriyama Sekien]] là một hồn ma hay yêu quái (yōkai) trong văn
là một bộ chỉ huy thống nhất trực thuộc Bộ Tư lệnh Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương Hoa Kỳ (USINDOPACOM). Đơn vị được kích hoạt tại Phi trường Fuchū ở Tokyo, Nhật Bản, vào ngày
nhỏ| Một goze năm 1912 (được chụp bởi [[Eliza Ruhamah Scidmore và được phục chế màu)]] là danh từ chỉ những người phụ nữ khiếm thị sống bằng nghề ca hát ở Nhật Bản. ##
**AKB48** là nhóm nhạc nữ thần tượng Nhật Bản ra đời vào ngày 8 tháng 12 năm 2005. Tính đến tháng 4 năm 2025, nhóm có 44 thành viên, gồm có 36 thành viên chính
là thành phố thuộc tỉnh Nagano, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 241.145 người và mật độ dân số là 250 người/km2. Tổng diện
**Lực lượng Phòng vệ Mặt đất Nhật Bản** (tiếng Anh: _Japan Ground Self-Defense Force_, , Hán-Việt: _Lục thượng tự vệ đội_), thường được gọi tắt là **JGSDF** (, Hán-Việt: _Lục tự_), là lực lượng lục
là vị Thiên hoàng thứ 122 của Nhật Bản theo Danh sách Thiên hoàng truyền thống, trị vì từ ngày 13 tháng 2 năm 1867 tới khi qua đời. Ông được đánh giá là một
Hạng | Tỉnh | Tiếng Nhật | Diện tích ¹ | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | Hokkaidō | 北海道 | 83.452,47 | ||
Thứ tự | Tỉnh | Kanji | Dân số ¹ |
---|---|---|---|
1 | Tokyo |