✨Weinsberg

Weinsberg

Weinsberg (Tiếng Nam Franconia: Weischberg) là một thị trấn nằm ở huyện Heilbronn, phía nam bang Baden-Württemberg của Đức. Được thành lập vào năm 1200, thị trấn có khoảng 11800 cư dân và nổi tiếng với nghề rượu vang

Danh sách thị trưởng

1820-1845 Heinrich Pfaff 1845-1853: Franz Fraas 1853-1862: Johann Jakob Haug, 1862-1875: Johann Franz Käpplinger, 1875-1914: Carl Seufferheld 1914-1924: Adolf Strehles 1924-1945: Karl Weinbrenner 1945 Ludwig Mayer 1945 Rudolf Ilg 1946-1948: Gustav Zimmermann 1948-1972 Erwin Heim 1972-1996: Jürgen Klatte 1996-2004: Walter Kuhn Từ năm 2004: Stefan Thoma

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Weinsberg** (Tiếng Nam Franconia: _Weischberg_) là một thị trấn nằm ở huyện Heilbronn, phía nam bang Baden-Württemberg của Đức. Được thành lập vào năm 1200, thị trấn có khoảng 11800 cư dân và nổi tiếng
**Chiến tranh nông dân ở Đức** (hay **cuộc cách mạng của thường dân**) là toàn bộ các cuộc nổi dậy của nông dân, những người ở thành thị và các công nhân hầm mỏ, bùng
**_Cupido argiades_** là một loài bướm thuộc họ Lycaenidae. Nó được tìm thấy ở miền trung châu Âu to Nhật Bản. ## Hình ảnh Tập tin:Cupido argiades male Weinsberg 20080729 2.jpg Tập tin:Everes argiades2,
**_Cupido_** là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae. Phụ chi _Everes_ (Hübner, [1819]) cũng được xếp vào đây. ## Các loài Các loài gồm: * _Cupido alaina_ * _Cupido alcetas_ – Provençal Short-tailed Blue
The **Western Clubtail** _(Gomphus pulchellus)_ là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Its natural habitat are clean ponds và canals, clay và mud holes. The species
**Apatura iris** hay **bướm hoàng đế tím** là một loài bướm giáp thuộc chi Apatura, phân họ Apaturinae trong Họ Bướm giáp. Loài này có 9 phân loài. Loài này được tìm thấy trong rừng
**_Acer campestre_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Acer campestrie L
**_Orthetrum brunneum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Fonscolombe mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Phân loài Các phân loài: *_Orthetrum brunneum_ var. _brunneum_ (Fonscolombe, 1837)
**Carignan** là một xã trong tỉnh Ardennes, thuộc vùng Grand Est của nước Pháp, có dân số là 3259 người (thời điểm 1999). Xã nằm gần biên giới với Bỉ, không xa Sedan (cách khoảng
**_Cordulegaster_** là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Cordulegastridae. Chi này có các loài sau: *_Cordulegaster algerica_ *_Cordulegaster annandalei_ *_Cordulegaster bidentata_ - Sombre Goldenring *_Cordulegaster boltonii_ - Golden-ringed Dragonfly, Common Goldenring *_Cordulegaster brevistigma_ *_Cordulegaster
_Cucullia argentea_ **_Cucullia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cucullia absinthii_ Linnaeus, 1761 * _Cucullia achilleae_ Guenée, 1852 * _Cucullia aksuana_ Draudt, 1935 * _Cucullia albida_ Smith, 1894 (đồng
**_Cucullia umbratica_** (tên tiếng Anh: _Cá mập_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó phân bố khắp Âu Châu nhưng gần đây đã được ghi nhận ở Bắc Mỹ, từ quần đảo Magdalen
**Hạ Áo** ( ; ; ) là một trong 9 bang của Cộng hòa Áo, là bang lớn nhất về diện tích và thứ nhì về dân số. Hạ Áo có ranh giới về phía
**Cóc tía bụng vàng** (danh pháp hai phần: **_Bombina variegata_**) là một loài cóc thuộc chi Cóc tía. ## Hình ảnh Tập tin:Bombina variegata (Marek Szczepanek).jpg Tập tin:Bombina variegata1.jpg Tập tin:Bombina variegata Weinsberg 20070707
**Heliconiinae** là một phân họ trong Họ Bướm giáp. Phân họ này có các tông và chi như sau. ## Các tông và chi nhỏ|phải|Các con sâu bướm [[Heliconiini: Julia Heliconian (_Dryas iulia_) (trái) và
thumb|left|_[[Apatura iris_ và _Apatura ilia_ ăn chất ẩm trên xác chết chủa _Rana temporaria_, Ukraina]] **Apatura** là một chi thuộc phân họ Apaturinae trong Họ Bướm giáp thường được gọi là "hoàng đế". Chi này
**_Sorbus torminalis_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (L.) Crantz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1763. ## Hình ảnh Tập tin:Sorbus torminalis Ripsdorf.jpg Tập tin:Rinde
**_Erythromma lindenii_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1840. ## Hình ảnh Tập tin:Erythromma lindenii 2(loz).jpg Tập tin:Erythromma lindenii - MHNT -
**_Aeshna mixta_** là loài chuồn chuồn trong họ Aeshnidae. Loài này được Latreille mô tả khoa học đầu tiên năm 1805. ## Hình ảnh Tập tin:Aeshna mixta male Weinsberg 20070915.jpg Tập tin:Aeshna mixta m
nhỏ|272x272px| Friedrich, Công tước Württemberg-Neuenstadt **Friedrich** của Württemberg-Neuenstadt (19 tháng 12 năm 1615, tại Stuttgart – 24 tháng 3 năm 1682, tại Neuenstadt am Kocher) là Công tước cai trị xứ Württemberg. ## Cuộc đời
**Guelphs** và **Ghibellines** (, còn ; ) là các phe phái ủng hộ Giáo hoàng và Hoàng đế La Mã thần thánh tại các thành bang của miền trung và miền bắc nước Ý. Trong