✨Vịnh Honduras

Vịnh Honduras

Vịnh Honduras ở giữa bản đồ Vịnh Honduras là một vịnh trong biển Caribe, khoét vào các bờ biển của các nước Belize, Honduras và Guatemala. Từ bắc tới nam, vịnh này trải dài khoảng 200 km, từ Dangriga, Belize, tới La Ceiba, Honduras.

Nhiều con sông từ đất liền vùng Trung Mỹ chảy vào vịnh này, trong đó có các sông Motagua và Ulúa. Hồ Izabal ở Guatemala cũng chảy vào vịnh này qua một kênh hẹp.

Có một số lớn các vỉa ngầm và các cồn nằm trong vịnh Honduras, thường được gọi chung là Pelican Cays (các cồn Pelican). Trong vịnh này cũng có vỉa san hô lớn thứ nhì thế giới - sau Rạn san hô Great Barrier ở Úc - là Vỉa san hô Belize (Belize Barrier Reef).

Nhiều ngư dân người Mỹ thường tới vịnh này để đánh bắt cá marlin (Istiophoridae). Các du khách cũng thường đi tàu tới "Pelican Cays", nhất là các đảo nhỏ Caye Caulker và Ambergris Caye.

Năm 1961 trận bão Hattie thổi qua Vịnh Honduras, đã làm hư hại nhiều nhà cửa ở Belize.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Vịnh Honduras ở giữa bản đồ **Vịnh Honduras** là một vịnh trong biển Caribe, khoét vào các bờ biển của các nước Belize, Honduras và Guatemala. Từ bắc tới nam, vịnh này trải dài khoảng
**Honduras**, tên chính thức **Cộng hoà Honduras** (, ; ), trước kia thường được gọi là Honduras Tây Ban Nha, là một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp biên giới với Guatemala ở phía tây,
**Honduras thuộc Anh** là thuộc địa Vương quốc Anh trên bờ biển phía đông của Trung Mỹ, phía nam Mexico, từ 1862 đến 1964, sau đó là thuộc địa tự quản, đổi tên thành Belize
**La Ceiba** () là một thành phố cảng ở bờ biển miền bằng Honduras. Nó nằm hướng ra Caribbe ở phía bắc, ngay cạnh vịnh Honduras. Với dân số ước tính hơn 200.000 người sống
**Sông Motagua** () là một con sông dài ở Guatemala. Nó bắt nguồn từ vùng cao nguyên miền tây Guatemala, nơi nó còn có tên Río Grande, chảy về hướng đông rồi đổ vào vịnh
**Bão Mitch** là cơn bão mạnh nhất đồng thời là cơn bão gây thiệt hại nghiêm trọng nhất của mùa bão Bắc Đại Tây Dương 1998. Mitch là cơn bão nhiệt đới thứ 13, cuồng
nhỏ|Hymn of Honduras **Himno Nacional de Honduras** (Quốc ca Honduras) là quốc ca của Cộng hoà Honduras, còn được gọi với tên khác là **"_Tu bandera es un lampo de cielo_"** (Quốc kỳ của Người
**Belize** (, phiên âm: _Bê-lít'z_), trước đây là Honduras thuộc Anh (_British Honduras_), là một quốc gia ở Trung Mỹ. Belize phía bắc giáp México, tây và nam giáp Guatemala, đông là Vịnh Honduras, một
**Chiến tranh Bóng đá** (tiếng Tây Ban Nha: **La guerra del fútbol**) hay còn gọi là ** chiến tranh 100 giờ** vì đó là thời gian của cuộc chiến là một cuộc chiến ngắn nổ
**Báo đốm** (danh pháp khoa học: _Panthera onca_) là một trong năm loài lớn nhất của Họ Mèo bên cạnh sư tử, hổ, báo hoa mai và báo tuyết, và loài duy nhất trong số
Hải đồ Quần đảo Thiên Nga (Swan Islands) **Quần đảo Thiên Nga** (tiếng Tây Ban Nha: _Islas del Cisne_) là một chuỗi ba đảo nằm trong vùng tây bắc biển Caribe, cách bờ biển Honduras
**_Holacanthus ciliaris_** là một loài cá biển thuộc chi _Holacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**Văn minh Maya** là một nền văn minh Trung Bộ châu Mỹ của người Maya, nổi bật với hệ chữ tượng hình ký âm—hệ chữ viết tinh vi bậc nhất ở Châu Mỹ thời tiền
**Choluteca** là một trong 18 tỉnh _(departamentos)_ của Honduras. Đây là tỉnh cực nam của Honduras, giáp với vịnh Fonseca về phía tây và các tỉnh Nuevo Segovia, Madriz, Chinandega của Nicaragua về phía đông
**_Holacanthus bermudensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Holacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1876. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
thumb|Biển cận biên theo định nghĩa của [[Tổ chức Hàng hải Quốc tế]] Bài này chứa **danh sách biển** – các bộ phận lớn của đại dương thế giới, bao gồm các khu vực nước,
**USS _Wallace L. Lind_ (DD-703)** là một tàu khu trục lớp _Allen M. Sumner_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất
**_Lutjanus cyanopterus_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Từ nguyên Từ định danh _cyanopterus_ được ghép bởi
**USS _Iowa_ (BB-61)** (biệt danh "The Big Stick") là thiết giáp hạm đầu tiên của lớp _thiết giáp hạm Iowa_ và là chiếc tàu chiến thứ tư của Hải quân Hoa Kỳ được đặt tên
**Hải Nam** (chữ Hán: 海南, bính âm: Hǎinán) là tỉnh cực nam của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Năm 2018, Hải Nam là tỉnh đông thứ hai mươi tám về số dân, đứng thứ
**Chiến tranh Cách mạng Mỹ** (1775 - 1783), còn được gọi là **Chiến tranh giành độc lập Mỹ**, là một cuộc chiến vào thế kỷ 18 giữa Vương quốc Đại Anh và Mười ba xứ
nhỏ|Vùng Biển Caribe Bản đồ Vùng Caribe:
lam = Biển Caribe
lục = [[Antilles]] **Biển Caribe** (Phiên âm: Ca-ri-bê) là một vùng biển nhiệt đới ở Tây Bán cầu thuộc Đại Tây Dương.
**_U-107_** là một tàu ngầm tuần dương thuộc phân lớp Type IXB được Hải quân Đức Quốc Xã chế tạo trước Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nhập biên chế năm 1940, nó đã thực
phải|Vị trí của Valle **Valle** là một trong 18 tỉnh của Honduras, giáp biên giới với tỉnh La Unión của El Salvador. Tỉnh lỵ là Nacaome. Tỉnh này nhìn ra vịnh Fonseca và có các
**Izabal** là một trong 22 tỉnh của Guatemala. Các khu vực duyên hải tỉnh này là nơi sinh sống của người Garifuna. Izabal giáp các đơn vị sau: về phía bắc là khu Toledo của
**Jorge Varela** là nhà bảo vệ môi trường người Honduras. Ông đã được thưởng Giải Môi trường Goldman năm 1999, cho sự đóng góp vào việc bảo tồn môi trường biển ở Vịnh Fonseca.
**Islas de la Bahía** (, nghĩa là _quần đảo Vịnh_) là một trong 18 tỉnh của Honduras. Tỉnh lị là Roatán, nằm trên hòn đảo Roatán. Tỉnh này gồm nhiều hòn đảo với tổng diện
right|thumb|Trung Bộ châu Mỹ và các khu vực văn hóa của vùng này.thumb|[[Tikal là một trong những di chỉ khảo cổ và trung tâm đô thị lớn nhất của nền văn minh Maya thời kỳ
**_Lutjanus jocu_** là một loài cá biển thuộc chi _Lutjanus_ trong họ Cá hồng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh _jocu_ bắt nguồn từ
**_Microspathodon dorsalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Microspathodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh _dorsalis_ trong tiếng Latinh
**_Bodianus pulchellus_** là một loài cá biển thuộc chi _Bodianus_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Từ định danh của loài trong
**_Scarus perrico_** là một loài cá biển thuộc chi _Scarus_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1882. ## Từ nguyên Từ định danh bắt nguồn từ tên
**_Scarus pyrrostethus_** là một loài cá biển thuộc chi _Scarus_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Phạm vi phân bố và môi trường sống Trước
**_Nicholsina denticulata_** là một loài cá biển thuộc chi _Nicholsina_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1917. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài trong
**_Nicholsina usta_** là một loài cá biển thuộc chi _Nicholsina_ trong họ Cá mó. Loài này được Achille Valenciennes mô tả lần đầu tiên vào năm 1840 dưới danh pháp _Callyodon ustus_. ## Phân loại
**Chiến tranh Iraq** hay **Chiến dịch Giải phóng Iraq** theo cách gọi của Chính phủ Hoa Kỳ là một cuộc chiến tranh diễn ra tại Iraq từ ngày 20 tháng 3 năm 2003 đến ngày
**Saint Vincent và Grenadines** là một đảo quốc thuộc chuỗi đảo Tiểu Antilles trong lòng biển Caribe. Vùng lãnh thổ rộng 389 km² này bao gồm phần đảo chính Saint Vincent và phần lớn phía bắc
**_Scarus guacamaia_** là một loài cá biển thuộc chi _Scarus_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1829. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được Latinh
**_Chaetodon ocellatus_** là một loài cá biển thuộc chi Cá bướm (phân chi _Chaetodon_) trong họ Cá bướm. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1787. ## Từ nguyên Tính từ định
**Bán đảo Yucatán** (), nằm tại đông nam México, tách biệt biển Caribe với vịnh México, bờ biển phía bắc của bán đảo nằm bên eo biển Yucatán. Bán đảo nhằm ở phía đông của
**_Acanthurus coeruleus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthurus_ trong họ Cá đuôi gai. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Tính từ định danh của
**_Pomacanthus paru_** là một loài cá biển thuộc chi _Pomacanthus_ trong họ Cá bướm gai. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1787. ## Từ nguyên Từ định danh của loài bắt
**_Scarus coeruleus_** là một loài cá biển thuộc chi _Scarus_ trong họ Cá mó. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1771. ## Từ nguyên Tính từ định danh của loài trong
**_Abudefduf taurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1848. ## Từ nguyên Từ định danh _taurus_ trong tiếng Latinh
**_Abudefduf saxatilis_** là một loài cá biển thuộc _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài cá này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1758. ## Từ nguyên Tính từ định danh _saxatilis_ trong tiếng
**_Abudefduf declivifrons_** là một loài cá biển thuộc chi _Abudefduf_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Azurina multilineata_** là một loài cá biển thuộc chi _Azurina_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Azurina atrilobata_** là một loài cá biển thuộc chi _Azurina_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi 2
**_Microspathodon bairdii_** là một loài cá biển thuộc chi _Microspathodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh được đặt theo tên
**_Microspathodon chrysurus_** là một loài cá biển thuộc chi _Microspathodon_ trong họ Cá thia. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _chrysurus_ được ghép bởi