✨Vespertilio
Vespertilio là một chi động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là Vespertilio murinus Linnaeus, 1758.
Các loài
;Phân loại ITIS:
- Vespertilio murinus Linnaeus, 1758
- Vespertilio superans Thomas, 1899
;Phân loại MSW:
- Vespertilio murinus Vespertilio murinus murinus Vespertilio murinus ussuriensis
- Vespertilio sinensis Vespertilio sinensis sinensis Vespertilio sinensis andersoni Vespertilio sinensis namiyei Vespertilio sinensis noctula ** Vespertilio sinensis orientalis
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Vespertilio_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758. Loài điển hình của chi này là _Vespertilio murinus_ Linnaeus, 1758. ## Các
**_Vespertilio murinus_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Vespertilio murinus 2.jpg Tập tin:2006. Stamp of
**_Vespertilio sinensis_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Peters mô tả năm 1880.
**_Hyles vespertilio_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Phân phát Nó được tìm thấy ở trung tâm châu Âu và bán đảo Balkan, cũng như từ Anatolia cho Kavkaz. Nó đã được
**_Dracula vespertilio_** là một loài lan. ## Hình ảnh Tập tin:Dracula vespertilio 23.jpg Tập tin:Dracula vespertilio 20.jpg Tập tin:Dracula vespertilio 22.jpg Tập tin:Dracula vespertilio 24.jpg
**_Erythrina vespertilio_** là một loài cây bản địa bắc và đông bắc Úc. Loài này theo truyền thống được người bản xứ Úc sử dụng rộng rãi ở Trung Úc để làm woomera và coolamon.
**_Maratus vespertilio_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Maratus_. _Maratus vespertilio_ được Eugène Simon miêu tả năm 1901. ## Hình ảnh Tập tin:Maratus vespertilio female.jpg
**_Microstylum vespertilio_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Microstylum vespertilio_ được Engel miêu tả năm 1932.
**_Ctenus vespertilio_** là một loài nhện trong họ Ctenidae. Loài này thuộc chi _Ctenus_. _Ctenus vespertilio_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1941.
**_Meistera vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được François Gagnepain mô tả khoa học đầu tiên năm 1902 dưới danh pháp _Amomum vespertilio_. Mẫu định danh loài số
**_Plateopsis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. Chi này chỉ gồm một loài **_Plateopsis vespertilio_**, thường được tìm thấy ở Meghalaya, Ấn Độ.
**_Parasenecio vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Franch.) Y.L.Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Crotalaria vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
#đổi Vespertilio sinensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Vespertilio sinensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Vespertilio sinensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Vespertilio sinensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Vespertilio murinus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Vespertilio sinensis Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Vespertilio murinus Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**_Passiflora vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lạc tiên. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Trachelipus vespertilio_** là một loài chân đều trong họ Trachelipodidae. Loài này được Budde-Lund miêu tả khoa học năm 1896.
**_Bauhinia vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được S.Moore miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Cycas vespertilio_** là một loài thực vật hạt trần trong họ Cycadaceae. Loài này được A.Lindstr. & K.D.Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Illigera vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hernandiaceae. Loài này được (Benth.) Baker f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Ophrys vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được W.Rossi & Contorni mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
**_Lepanthes vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856.
**_Gymnopteris vespertilio_** là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Hook. mô tả khoa học đầu tiên năm 1846. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Cheiropleuria vespertilio_** là một loài dương xỉ trong họ Dipteridaceae. Loài này được C.Presl mô tả khoa học đầu tiên năm 1851. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Oxydia vespertilio_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Phyllanthus vespertilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**_Hypopyra vespertilio_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Polia vespertilio_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Onthophagus vespertilio_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Loxostege vespertilio_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Xenosoma vespertilio_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Phaloe vespertilio_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**Chi Vông nem** (danh pháp hai phần: **_Erythrina_**) là một chi thực vật có hoa thuộc họ Đậu (Fabaceae). Chi này có 130 loài. Môi trường sống tự nhiên của các loài trong chi này
**_Hyles_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Hyles annei_ - (Guerin-Meneville 1839) *_Hyles apocyni_ - (Shchetkin 1956) *_Hyles biguttata_ - (Walker 1856) *_Hyles calida_ - (Butler 1856) *_Hyles centralasiae_ -
**Họ Dơi muỗi** (danh pháp: **_Vespertilionidae_**) là một họ động vật có vú trong bộ Dơi. Họ này được Gray miêu tả năm 1821. Hầu như tất cả các loài trong họ này ăn côn
**Bọ Cạp** (chữ Hán: 天蝎/天蠍 đọc đúng là **Thiên Hiết** hay còn gọi là **Thiên Hạt**, tiếng La Tinh: **_Scorpius_** để chỉ _con bọ cạp_) là một trong các chòm sao trong đường Hoàng Đạo.
**_Centronycteris_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi bao, bộ Dơi. Chi này được Gray miêu tả năm 1838. Loài điển hình của chi này là _Vespertilio calcaratus_ Schinz, 1821 (preoccupied by
thumb|**Great Moon Hoax**, in thạch bản về "ruby amphitheater" của _[[The Sun (New York)|The Sun_, bài số 4 trong 6 bài, ngày 28/8/1835]] **Trò đánh lừa về mặt trăng** (Great Moon Hoax) là loạt sáu
Một bức vẽ năm 1927 về tinh tinh, một con vượn (trên cùng bên phải) và hai con đười ươi (chính giữa và dưới cùng): Con tinh tinh ở phía trên bên trái đang trèo
Đây là danh sách các loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Có khoảng 1.288 loài được liệt kê, được phân thành 3 phân họ: # Phân họ _Macroglossinae_ # Phân họ _Smerinthinae_ # Phân họ
**_Hypopyra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Hypopyra africana_ (Kirby, 1896) *_Hypopyra allardi_ (Oberthür, 1878) (đồng nghĩa: _Hypopyra leucochiton_ (Mabille, 1884)) *_Hypopyra burmanica_ (Hampson, 1913) *_Hypopyra capensis_ Herrich-Schäffer, 1854 *_Hypopyra
**Cá ó vằn** (tên khoa học **_Aetomylaeus vespertilio_**) là một loài cá thuộc họ Cá ó (Myliobatidae). Nó được tìm thấy ở Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Maldives, Mozambique, Đài Loan, Thái Lan
**_Polia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Polia adustaeoides_ Draeseke, 1928 * _Polia albomixta_ Draudt, 1950 * _Polia altaica_ (Lederer, 1853) * _Polia atrax_ Draudt, 1950 * _Polia bombycina_
**_Scotophilus nigrita_** là một loài động vật có vú trong họ Dơi muỗi, bộ Dơi. Loài này được Schreber mô tả năm 1774. Loài dơi này được tìm thấy ở Bénin, Cộng hòa Dân chủ
**_Cynopterus_** là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1824. Loài điển hình của chi này là _Pteropus marginatus_ E. Geoffroy, 1810