✨Polia (bướm đêm)
Polia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
- Polia adustaeoides Draeseke, 1928
- Polia albomixta Draudt, 1950
- Polia altaica (Lederer, 1853)
- Polia atrax Draudt, 1950
- Polia bombycina – Pale Shining Brown (Hufnagel, 1766)
- Polia cherrug Rakosy & Wieser, 1997
- Polia conspicua (A. Bang-Haas 1912)
- Polia culta (Moore, 1881)
- Polia discalis (Grote, 1877)
- Polia enodata (Bang-Haas, 1912)
- Polia goliath (Oberthür, 1880)
- Polia griseifusa Draudt, 1950
- Polia hepatica – Silvery Arches (Clerck, 1759)
- Polia ignorata (Hreblay, 1996)
- Polia imbrifera (Guenée, 1852)
- Polia kalikotei (Varga, 1992)
- Polia lamuta (Hertz, 1903)
- Polia malchani (Draudt, 1934)
- Polia mortua (Staudinger, 1888)
- Polia nebulosa – Grey Arches (Hufnagel, 1766)
- Polia nimbosa (Guenée, 1852)
- Polia nugatis (Smith, 1898)
- Polia piniae Buckett & Bauer, [1967]
- Polia praecipua (Staudinger, 1898)
- Polia propodea McCabe, 1980
- Polia purpurissata (Grote, 1864)
- Polia richardsoni (Curtis, 1835) Polia richardsoni richardsoni (Curtis, 1834) Polia richardsoni magna (Barnes & Benjamin, 1924)
- Polia rogenhoferi (Möschler, 1870) (đồng nghĩa: Polia leomegra (Smith, 1908), Polia carbonifera (Hampson, 1908))
- Polia scotochlora Kollar, 1844
- Polia serratilinea Ochsenheimer, 1816
- Polia similissima Plante, 1982
- Polia sublimis (Draudt, 1950)
- Polia subviolacea (Leech, 1900)
- Polia tiefi Püngeler, 1914
- Polia vespertilio (Draudt, 1934)
- Polia vesperugo Eversmann, 1856
Các loài trước đây
- Polia delecta hiện là Orthodes delecta Barnes & McDunnough, 1916
- Polia detracta hiện là Orthodes detracta (Walker, 1857)
- Polia vauorbicularis hiện là Orthodes vauorbicularis (Smith, 1902)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Polia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Polia adustaeoides_ Draeseke, 1928 * _Polia albomixta_ Draudt, 1950 * _Polia altaica_ (Lederer, 1853) * _Polia atrax_ Draudt, 1950 * _Polia bombycina_
**Polia bombycina** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở châu Âu. Sải cánh dài 43–52 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. Ấu
**Polia nebulosa** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở temperate châu Âu và châu Á tới Đông Á và Nhật Bản. It is not present in northernmost Fennoscandia và
**Polia hepatica** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở temperate châu Âu và châu Á tới Đông Á. It is not present in northernmost Fennoscandia và phần phía nam của
**_Polia imbrifera_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Nagadeba polia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Psilopleura polia_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Laelia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài *_Laelia actuosa_ Hering, 1926 *_Laelia acuta_ (Snellen, 1881) *_Laelia adalia_ Swinhoe, 1900 *_Laelia aegra_ Hering, 1926 *_Laelia amabilis_ Aurivillius,
Chi **_Nola_** là một chi bướm đêm. Chúng là tên đặt cho phân họ Nolinae và họ Nolidae. Chi này phân bố khắp thế giới nơi có điều kiện sống phù hợp. ## Các loài
**_Polia virescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia vesperugo_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia vespertilio_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia vasjurini_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia unicolor_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia tufa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia tucumana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia trimaculosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia tincta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia tiefi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia thompsoni_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia thapsi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia szetschwana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia surgens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia suffusa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia stevensii_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia spalax_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia similissima_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia serratilinea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia semiconfluens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia scotochlora_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia scawerdae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia sabmeana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia rogenhoferi_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia robsonii_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia purpurissata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia psammochroa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia purpurisata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia propodea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia polyodon_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia plumbosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia plebeja_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia piniae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia pedregalensis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia pallida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia obscurata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia nugatis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia nitens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia nimbosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia nigerrima_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Polia mysticoides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.