✨Từ Điển Pháp – Việt Dictionnaire

Từ điển Pháp - Việt Dictionnaire tập hợp khoảng 75000 mục từ. Đó là công trình lớn lao được thực hiện phần lớn trong thời gian chiến tranh của Việt Nam, trong lúc các tư liệu phải phân tán để tránh sự...

Từ điển Pháp - Việt Dictionnaire tập hợp khoảng 75000 mục từ. Đó là công trình lớn lao được thực hiện phần lớn trong thời gian chiến tranh của Việt Nam, trong lúc các tư liệu phải phân tán để tránh sự phá hoại của bom đạn.

Nó biểu hiện trình độ văn hóa, sự khôn ngoan và tài trí thông minh của cả một dân tộc.

Để thực hiện nhiệm vụ cao cả của mình và góp phần vào việc tăng cường hiểu biết, tình đoàn kết giữa các dân tộc, đặc biệt là Việt Nam và các dân tộc nói tiếng Pháp, Tổ chức hợp tác văn hóa và kỹ thuật đã nhận xuất bản cuốn từ điển Pháp - Việt này của Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam.

Trân trọng giới thiệu cuốn Từ điển Pháp - Việt Dictionnaire.

👁️ 79 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
VNĐ: 350,000
Từ điển Pháp - Việt Dictionnaire tập hợp khoảng 75000 mục từ. Đó là công trình lớn lao được thực hiện phần lớn trong thời gian chiến tranh của Việt Nam, trong lúc các tư liệu
Từ điển [[tiếng Latin nhiều tập trong thư viện của Đại học Graz]] thumb| **Từ điển** là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn (_lemma_). Một từ điển thông
**Từ điển Larousse nhỏ** (tiếng Pháp: **Le Petit Larousse**) là một từ điển tiếng Pháp của nhà xuất bản Larousse. Từ điển Larousse nhỏ rất nổi tiếng ở Việt Nam và là một cuốn sách
**Bách khoa Tự điển Larousse** hay **Tự Điển Bách Khoa Larousse**, tiếng Pháp gọi là **Grand Dictionnaire universel du XIXe siècle** (Đại Từ điển Bách Khoa của thế kỷ 19), cũng thường được gọi là
thumb|_Dictionarium Anamitico-Latinum_, 1838. thumb|Một trang trong cuốn từ điển. **_Nam Việt Dương Hiệp Tự vị_** (chữ Hán: 南越洋合字彙, tiếng Latinh: **_Dictionarium Anamitico-Latinum_**) là cuốn từ điển song ngữ Việt–Latinh, trong đó tiếng Việt được viết
thumb nhỏ|Ba ấn bản in đầu tiên, bằng tiếng Đức, tiếng Pháp và tiếng Ý. **_Từ điển lịch sử Thụy Sĩ_** là một bách khoa toàn thư về lịch sử của Thụy Sĩ, nhằm mục đích
Tòa nhà Institut de France trong đó có trụ sở của Viện hàn lâm Pháp [[Hồng y Richelieu người sáng lập Viện hàn lâm Pháp ]] **Viện Hàn lâm Pháp** (tiếng Pháp:**L'Académie française**) là thể
Le dictionnaire de référence pour le collège entièrement mis à jour. Un dictionnaire de langue française favorisant la maîtrise : 88 000 mots, sens et définitions Plus de 40 000 synonymes et contraires pour enrichir
Việt Nam không công nhận hôn nhân cùng giới, kết hợp dân sự, chung sống có đăng ký hay bất kỳ hình thức tương tự nào khác cho các cặp đôi cùng giới. Hiến pháp
Đây là dòng thời gian các sự kiện chính trong lịch sử của người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới (LGBT) ở Việt Nam. Trong bài cũng đề cập đến
**Tu hú Trung Quốc** hay còn gọi là **Táo Quyên** (chữ Hán: 噪鹃, Danh pháp khoa học: _Eudynamys scolopaceus chinensis_) là một phân loài của loài tu hú châu Á (Eudynamys scolopaceus) phân bố ở
**François-Marie Arouet** (; 21 tháng 11 năm 1694 – 30 tháng 5 năm 1778), được biết đến nhiều hơn dưới bút danh **Voltaire** (; ; phiên âm tiếng Việt: **Vôn-te**), là một nhà văn, sử
**Nhà thờ Tân Định** (tên chính thức: **Nhà thờ Thánh Tâm Chúa Giêsu, Tân Định**) là một nhà thờ Công giáo tại Thành phố Hồ Chí Minh, thuộc giáo xứ Tân Định. Nhà thờ Tân
thumb|Chân dung Jean-Baptiste-Henri du Trousset de Valincourt **Jean-Baptiste Henri de Trousset, Huân tước Valincour** hoặc **Valincourt** (ngày 1 tháng 3 năm 1653, Paris – ngày 4 tháng 1 năm 1730) là đô đốc, nhà văn
THÔNG TIN CƠ BẢN: Công ty phát hành: Larousse Nhà xuất bản: Larousse Tác giả: Larousse Kích thước: 10,8 cm × 17,8 cm × 5,1 cm Số trang: 1095 Năm xuất bản: 05/06/2024 Loại bìa:
"THÔNG TIN CƠ BẢN: Công ty phát hành: Larousse Nhà xuất bản: Larousse Tác giả: Larousse Kích thước: 10,8 cm × 17,8 cm × 5,1 cm Số trang: 1095 Năm xuất bản: 05/06/2024 Loại bìa:
**Trịnh Xuân Thuận** là nhà khoa học người Mỹ gốc Việt trong lĩnh vực vật lý thiên văn, ông đồng thời là một nhà văn đã viết nhiều cuốn sách có giá trị cao về
**Jacques Vergès** (5 tháng 3 năm 1925 – 15 tháng 8 năm 2013) là một luật sư người Pháp nổi tiếng liên tục từ thập niên 1950, ban đầu như là người chống chủ nghĩa
**Jean-Baptiste Petrus Trương Vĩnh Ký** (chữ Hán: 張永記, 1837–1898), tên hồi nhỏ là **Trương Chánh Ký**, hiệu **Sĩ Tải**, là một nhà văn, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo dục và khảo cứu văn hóa,
**Châu Thành** là một từ được sử dụng khá nhiều làm địa danh ở miền Nam Việt Nam. Trong lịch sử, danh xưng _là một tên chung để gọi “lị sở” hay là “thủ phủ”
**An Nam** (Chữ Nho: 安南) là một quốc danh Việt Nam cũ, thông dụng trong giai đoạn 679 - 1945. ## Lịch sử Tư tưởng _[[dĩ Hoa vi Trung_ coi Hán – Đường – Tống
**Alexandre Dumas** (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay **Alexandre Dumas cha** để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người Pháp gốc Phi.
**Charles Perrault** ( , hay , ; 12 tháng 1 năm 1628 – 16 tháng 5 năm 1703), ở Việt Nam còn được phiên âm thành **Sác-lơ Pê-rôn**, là một nhà văn người Pháp nổi
**Xốt tartare** (_tiếng Pháp: sauce tartare_) là một loại xốt nguội làm từ mayonnaise trộn với rau thơm và rau củ ngâm giấm thái nhỏ. Xốt có thể được gia thêm dầu ô-liu, nước cốt
Đại lộ Haussmann **Cải tạo Paris thời Đệ nhị đế chế** hay **các công trình Haussmann** (tiếng Pháp: Travaux haussmanniens) là dự án tái quy hoạch và hiện đại hóa thủ đô Paris của Pháp
**Mão** (chữ Hán: 卯) hay **Mẹo** là một trong số 12 chi của địa chi. Mão là địa chi thứ tư, đứng liền sau Dần và liền trước Thìn. ## Tính chất Mão mang ý
**Encyclopédie, ou dictionnaire raisonné des sciences, des arts et des métiers**, (Tiếng Việt: Bách khoa Toàn thư, hoặc từ điển lý giải chi tiết về Khoa học, Nghệ thuật và Thủ công) được biết đến
**Charles Henry Dessalines d'Orbigny** (1806-1876) là một nhà thực vật học và địa chất học người Pháp chuyên nghiên cứu về kỷ Đệ Tam ở Pháp. Ông là em trai nhà tự nhiên học kiêm
thế=A toy animal with wheels|nhỏ|Một món đồ chơi nhỏ hình động vật có bánh xe xuất hiện tại [[México|Mexico, thời kỳ tiền Colombo.]] Một số sinh vật có khả năng **chuyển động quay** hoặc **lăn**.
Nhà xuất bản: Khoa học xã hội Kích thước: 14 x 22 cm Tác giả: Will Durant Dịch giả: Phạm Viêm Phương Loại bìa: Bìa cứng ------------ Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Phần IX:
Phần IX: Thời Đại Voltaire Tác giả: Will và Ariel Durant Biên dịch: Phạm Viêm Phương Bìa cứng: 1770 trang Khổ sách: 14 x 22cm Viện IRED phát hành | Nhà xuất bản Khoa học
thumb|Một phụ nữ nói tiếng Malagasy **Tiếng Malagasy** () là một ngôn ngữ Nam Đảo và ngôn ngữ quốc gia của Madagascar. Hầu hết người dân tại Madagascar, cũng như người gốc Malagasy ở nhiều
nhỏ|Giai kết chính thức/thực sự(perfect authentic cadence) (IV–V–I Hợp âm, tại đó chúng ta thấy hợp âm Fa trưởng, Son trưởng, và sau đó là Đô trưởng trong phần hòa âm thứ 4) trong Đô
**Chiêm tinh học** là một hệ thống huyền học, hay ngụy khoa học dự đoán về vấn đề nhân loại và sự kiện trần thế bằng cách nghiên cứu chuyển động và vị trí tương
thumb|right|Con tàu _Beagle_ neo đậu tại [[Tierra del Fuego vào năm 1832; tác phẩm của phác họa gia Conrad Martens.]] **Hành trình thứ hai của tàu HMS _Beagle**_ (ngày 27 tháng 12 năm 1831 -