✨[Trường Đại học Văn Hiến] Thông báo về việc xét tuyển sớm đợt 4-2023
Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 04 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 05 HK (02 HK lớp 10 + 02 HK lớp 11+ HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 03 HK (02 HK lớp 11 + HK 1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 02 HK ( HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành. (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 03 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)Ngành/ Tổ hợp môn xét tuyểnTên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Công nghệ thông tin
-
Mạng máy tính và truyền thông
-
An toàn thông tin
-
Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
7480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Khoa học máy tính
-
Công nghệ phần mềm
-
Hệ thống thông tin
7480101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Truyền thông đa phương tiện
-
Sản xuất phim và quảng cáo
-
Công nghệ truyền thông
7320104
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
-
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
-
Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa
-
Hệ thống nhúng và IoT
7520207
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
Quản trị kinh doanh
-
Quản trị kinh doanh tổng hợp
-
Kinh doanh thương mại
-
Quản trị nhân sự
-
Quản lý điều dưỡng
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Tài chính - Ngân hàng
-
Tài chính doanh nghiệp
-
Tài chính ngân hàng
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Kế toán
- Kế toán
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Luật
-
Luật dân sự
-
Luật kinh tế
-
Luật thương mại quốc tế
-
Luật tài chính – ngân hàng
7380101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Thương mại điện tử
-Thương mại điện tử
7340122
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Kinh tế
-
Kinh tế quốc tế
-
Kinh tế số
7310101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistíc và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Công nghệ sinh học
-
Công nghệ Sinh học Hóa dược
-
Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7420201
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm
-
Quản trị chất lượng thực phẩm
-
Công nghệ chế biên thực phẩm
-
Dinh dưỡng
7540101
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
-
Quản trị lữ hành
-
Hướng dẫn du lịch
7810103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Quản trị khách sạn
-
Quản trị khách sạn - khu du lịch
-
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Du lịch
-
Quản trị du lịch
-
Quản trị sự kiện
7810101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Xã hội học
-
Xã hội học truyền thông đại chúng
-
Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
-
Công tác xã hội
7310301
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
Tâm lý học
-
Tham vấn và trị liệu tâm lý
-
Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
Quan hệ công chúng
-
Truyền thông và sáng tạo nội dung
-
Tổ chức sự kiện
7320108
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn học
-
Văn - Giảng dạy
-
Văn - Truyền thông,
-
Văn - Quản trị văn phòng
7229030
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Việt Nam học
- Việt Nam học
7310630
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn hóa học
-Văn hóa học
7229040
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh
-
Tiếng Anh thương mại
-
Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
-
Tiếng Anh biên phiên dịch
-
Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
7220209
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
-
Tiếng Trung thương mại
-
Tiếng Trung biên - phiên dịch
7220204
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
7220203
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Đông phương học
-
Nhật Bản học,
-
Hàn Quốc học
7310608
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
Thanh nhạc
-
Thanh nhạc thính phòng
-
Thanh nhạc nhạc nhẹ.
-Giảng dạy âm nhạc
7210205
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Piano
-
Piano cổ điển
-
Piano ứng dụng
-
Sản xuất âm nhạc
7210208
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Marketing
- Marketing
7340115
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/. b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: ⦁ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến. ⦁ Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT) ⦁ Bản sao học bạ THPT. ⦁ Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có). c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học. 6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15/6/2023, việc xét trúng tuyển sớm sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành. b. Địa điểm đăng ký xét tuyển: Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM. HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM. MyU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.Cơ sở: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
Link
https://congtuyensinh.vn/CcA9E80cD8_97e9