✨Trochidae

Trochidae

Trochidae là một họ ốc biển thuộc nhánh Vetigastropoda (theo ghi nhận của Bouchet & Rocroi, 2005).

Phân loại

Theo phân loại World Register of Marine Species ngày 14 tháng 10 năm 2021:

Phân họ Alcyninae S. T. Williams, K. M. Donald, Spencer & T. Nakano, 2010

  • Alcyna A. Adams, 1860

Phân họ Cantharidinae Gray, 1857

  • Agagus Jousseaume, 1894
  • Calthalotia Iredale, 1929
  • Cantharidoscops Galkin, 1955
  • Cantharidus Montfort, 1810
  • Clelandella Winckworth, 1932
  • Gibbula Risso, 1826
  • Iwakawatrochus Kuroda & Habe, 1954
  • Jujubinus Monterosato, 1884
  • Kanekotrochus Habe, 1958
  • Komaitrochus Kuroda & Iw. Taki, 1958
  • Micrelenchus Finlay, 1926
  • Nanula Thiele, 1924
  • Odontotrochus P. Fischer, 1879
  • Oxystele Philippi, 1847
  • Pagodatrochus Herbert, 1989
  • Phasianotrochus P. Fischer, 1885
  • Phorcus Risso, 1826
  • Pictodiloma Habe, 1946
  • Priotrochus P. Fischer, 1879
  • Prothalotia Thiele, 1930
  • Pseudotalopia Habe, 1961
  • Roseaplagis K. M. Donald & Spencer, 2016
  • Steromphala Gray, 1847
  • Thalotia Gray, 1847
  • Tosatrochus MacNeil, 1961

Phân họ Carinotrochinae S.-Q. Zhang, J. Zhang & S.-P. Zhang, 2020

  • Carinotrochus S.-Q. Zhang, J. Zhang & S.-P. Zhang, 2020

Phân họ Chrysostomatinae S. T. Williams, K. M. Donald, Spencer & T. Nakano, 2010

  • Chlorodiloma Pilsbry, 1889
  • Chrysostoma Swainson, 1840

Phân họ Fossarininae Bandel, 2009

  • Broderipia Gray, 1847
  • Clydonochilus P. Fischer, 1890
  • Fossarina A. Adams & Angas, 1864
  • Synaptocochlea Pilsbry, 1890

Phân họ Halistylinae Keen, 1958

  • Botelloides Strand, 1928
  • Charisma Hedley, 1915
  • Halistylus Dall, 1890

Phân họ Kaiparathininae B. A. Marshall, 1993

  • Kaiparathina Laws, 1941

Phân họ Monodontinae Gray, 1857

  • Austrocochlea P. Fischer, 1885
  • Diloma Philippi, 1845
  • Monodonta Lamarck, 1799

Phân họ Stomatellinae Gray, 1840

  • Calliotrochus P. Fischer, 1879
  • Microtis H. Adams & A. Adams, 1850
  • Pseudostomatella Thiele, 1924
  • Stomatella Lamarck, 1816
  • Stomatia Helbling, 1779
  • Stomatolina Iredale, 1937

Phân họ Trochinae Rafinesque, 1815

  • Cantharidella Pilsbry, 1889
  • Clanculus Montfort, 1810
  • Coelotrochus P. Fischer, 1879
  • Cratidentium K. M. Donald & Spencer, 2016
  • Eurytrochus P. Fischer, 1879
  • Infundibulum Montfort, 1810
  • Notogibbula Iredale, 1924
  • Paraclanculus Finlay, 1926
  • Pulchrastele Iredale, 1929
  • Rubritrochus L. Beck, 1995
  • Trochus Linnaeus, 1758

Phân họ Umboniinae H. Adams & A. Adams, 1854

  • Antisolarium Finlay, 1926
  • Bankivia Krauss, 1848
  • Camitia Gray, 1842
  • Conotalopia Iredale, 1929
  • Ethalia H. Adams & A. Adams, 1854
  • Ethaliella Pilsbry, 1905
  • Ethminolia Iredale, 1924
  • Inkaba Herbert, 1992
  • Isanda H. Adams & A. Adams, 1854
  • Leiopyrga H. Adams & A. Adams, 1863
  • Lirularia Dall, 1909
  • Monilea Swainson, 1840
  • Parminolia Iredale, 1929
  • Pseudominolia Herbert, 1992
  • Rossiteria Brazier, 1895
  • Sericominolia Kuroda & Habe, 1954
  • Umbonium Link, 1807
  • Vanitrochus Iredale, 1929
  • Zethalia Finlay, 1926

Các chi chưa xếp vào phân họ nào:

  • Amonilea Cossmann, 1920
  • Anceps Kolesnikov, 1939
  • Bowdenagaza Woodring, 1928
  • Callumbonella Thiele, 1924
  • Coeloconulus Nützel, 2012
  • Conominolia Finlay, 1926
  • Enida A. Adams, 1860
  • Eocalliostoma O. Haas, 1953
  • Falsotectus Gründel, Keupp & Lang, 2017
  • Gibbuliculus Harzhauser, 2021
  • Kishinewia Kolesnikov, 1935
  • Lesperonia Tournouër, 1874
  • Lithotrochus Conrad, 1855
  • Minopa Iredale, 1924
  • Miofractarmilla Laws, 1948
  • Omphalomargarites Habe & Ito, 1965
  • Pachydontella Marwick, 1948
  • Paroxystele O. Schultz, 1970
  • Phorculus Cossmann, 1888
  • Pseudodiloma Cossmann, 1888
  • Rollandiana Kolesnikov, 1939
  • Sarmatigibbula Sladkovskaya, 2017
  • Sinzowia Kolesnikov, 1935
  • Timisia Jekelius, 1944

Hình ảnh

Naturalis Biodiversity Center - RMNH.MOL.142367 - Bankivia fasciata (Menke, 1830) - Trochidae - Mollusc shell.jpeg|_Bankivia fasciata_ Charisma compacta 001.jpg|_Charisma compacta_ Clanculus jussieui 01.JPG|_Clanculus jussieui_ Gibbula divaricata 001.jpg|_Gibbula divaricata_ Infundibulum aemulans 001.jpg|_Infundibulum aemulans_ Naturalis Biodiversity Center - RMNH.MOL.142164 - Monodonta confusa Tapparone Canefri, 1874 - Trochidae - Mollusc shell.jpeg|_Monodonta confusa_ Naturalis Biodiversity Center - RMNH.MOL.142150 - Oxystele merulatum Lamarck, 1822 - Trochidae - Mollusc shell.jpeg|_Oxystele merulatum_ Priotrochus goudoti (très rare).jpg|_Priotrochus goudoti_ Trochus nigropunctatus 001.jpg|_Trochus nigropunctatus_
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trochidae** là một họ ốc biển thuộc nhánh Vetigastropoda (theo ghi nhận của Bouchet & Rocroi, 2005). ## Phân loại Theo phân loại World Register of Marine Species ngày 14 tháng 10 năm 2021: Phân
**_Tropidomarga_** là một chi ốc biển thuộc họ Turbinidae. Trước đây, chi này được xếp vào họ _Trochidae_. ## Các loài Các loài trong chi _Tropidomarga_ gồm: * _Tropidomarga biangulata_ AWB Powell, 1951
**_Sericominolia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Sericominolia_ gồm có: * _Sericominolia vernicosa_
**_Rubritrochus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Rubritrochus_ gồm có: * _Rubritrochus declivis_
The **Cantharidinae** are a taxonomic phân họ of very small to ốc biển lớns, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, common name **top snails**. Originally it was
**_Lirularia_** là một chi ốc biển nhỏs, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Lirularia_ gồm có: * _Lirularia
**_Notogibbula_** là một chi ốc biển trong họ Trochidae. ## Phân bố This genus is found along the coasts of Úc và Tasmania. ## Các loài According to the Indo-Pacific Molluscan Database, the following species
**_Austrocochlea_** là một chi ốc biển, kích thước trung bìnhs, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn, tiếng Anh thường gọi là top shells. ##
**_Antisolarium_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae. ## Các loài Các loài trong chi _Antisolarium_ gồm có: * _Antisolarium vixincisum_ Marwick, 1929 *
**_Periaulax_** là một chi tuyệt chủng của lớp Chân bụng trong họ Trochidae. ## Các loài Các loài trong chi _Periaulax_ gồm: * _Periaulax rimosus_ * _Periaulax tsheganica_ Amitrov, 2010 - Được tìm thấy ở
**_Norrisia_** là một chi ốc biển trong họ Trochidae. ## Các loài _Norrisia_ là chi đơn loài với loài duy nhất là _Norrisia norrisi_.
**_Calthalotia_** là một chi ốc biển ở Úc trong họ Trochidae. ## Các loài * _Calthalotia arruensis_ (Watson, 1880) * _Calthalotia baudini_ (Fischer, 1878) * _Calthalotia fragum_ (Philippi, 1848) * _Calthalotia modesta_ (Thiele, 1930)
**_Coelotrochus_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Coelotrochus_ gồm có: * †
**_Vanitrochus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Vanitrochus_ gồm có: * _Vanitrochus geertsi_
**_Umbonella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Umbonella_ gồm có: * _Umbonella sismondae_
**_Stomatolina_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Stomatolina_ gồm có: * _Stomatolina danblumi_
**_Synaptocochlea_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Synaptocochlea_ gồm có: * _Synaptocochlea belmonti_
**_Stomatia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Stomatia_ gồm có: * _Stomatia duplicata_
**_Rossiteria_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Rossiteria_ gồm có: * _Rossiteria pseudonucleolus_
**_Stomatella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Stomatella_ gồm có: * _Stomatella articulata_
**_Pseudotalopia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Pseudotalopia_ gồm có: * _Pseudotalopia fernandrikae_
**_Pyramidae_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Pyramidae_ gồm có: * _Pyramidae nodulifera_
**_Pseudostomatella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Pseudostomatella_ gồm có: ** forma: _Pseudostomatella
**_Prothalotia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Prothalotia_ gồm có: * _Prothalotia boninensis_
**_Pseudominolia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Pseudominolia_ gồm có: * _Pseudominolia articulata_
**_Oxystele_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Oxystele_ gồm có: * _Oxystele impervia_
**_Phorcus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Phorcus_ gồm có: * _Phorcus articulatus_
**_Monodonta_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Monodonta_ gồm có: * _Monodonta australis_
**_Kanekotrochus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Kanekotrochus_ gồm có: * _Kanekotrochus vietnamensis_
**_Monilea_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Monilea_ gồm có: * _Monilea belcheri_
**_Jujubinus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Jujubinus_ gồm có: * † _Jujubinus
**_Infundibulum_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Infundibulum_ gồm có: * _Infundibulum concavum_
**_Isanda_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Isanda_ gồm có: * _Isanda hemprichi_
**_Infundibulops_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Infundibulops_ gồm có: * _Infundibulops cariniferus_
**_Ethalia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Ethalia_ gồm có: * _Ethalia catharinae_
**_Ethminolia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Ethminolia_ gồm có: * _Ethminolia akuana_
**_Enida_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Enida_ gồm có: * _Enida taiwanensis_
**_Clelandella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Clelandella_ gồm có: * _Clelandella artilesi_
**_Coronadoa_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Coronadoa_ gồm có: * _Coronadoa hasegawai_
**_Callumbonella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Callumbonella_ gồm có: * _Callumbonella namibiensis_
**_Broderipia_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Broderipia_ gồm có: * _Broderipia rosea_
**_Agagus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Agagus_ gồm có: * _Agagus agagus_
**_Cantharidus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae. ## Các loài The World Register of Marine Species (WoRMS) includes the following species with valid
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là
**_Gibbula_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển nằm trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Gibbula_ gồm có. *
**_Fossarina_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae,. Chi _Fossarina_ đã được xếp vào phân họ mới được tạo Fossarininae bởi Williams và cộng
**_Diloma_** là một chi ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Phân bố Chi này phân bố ở hải
**_Umbonium_** là một chi ốc biển trong họ Trochidae. ## Danh sách loài * _Umbonium callosum_ Sowerby, 1887 * _Umbonium conicum_ (A. Adams & Reeve, 1850) * _Umbonium costatum_ (Valenciennes in Kiener, 1838
**_Zethalia_** là một chi ốc biển trong họ Trochidae. ## Danh sách loài * †_Zethalia coronata_ Marwick, 1948 * †_Zethalia russelli_ Marwick, 1965 * _Zethalia zelandica_ (Hombron & Jacquinot, 1855)
**_Phorcus turbinatus_** là một loài marine snail, a gastropod Mollusca nằm trong họ Trochidae. ## Phân bố vùng biển Châu Âu. ## Hình ảnh Tập tin:Monodonta-turbinata.jpg Tập tin:Trochidae spp.JPG