✨Monodonta
Monodonta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn.
Các loài
Các loài trong chi Monodonta gồm có:
- Monodonta australis (Lamarck, 1816)
- Monodonta canalifera Lamarck, 1816
- Monodonta confusa Tapparone-Canefri, 1874
- Monodonta gibbula Thiele, 1925
- Monodonta glabrata Gould, 1861
- Monodonta labio (Linnaeus, 1758)
- Monodonta lugubris Lamarck, 1822
- Monodonta nebulosa Forsskal in Niebuhr, 1775
- Monodonta neritoides (Philippi, 1849)
- Monodonta perplexa Pilsbry, 1889
- Monodonta vermiculata (P. Fischer, 1874)
- Monodonta viridis Lamarck, 1816 ;Species brought into synonymy:
- Monodonta (Osilinus) Philippi, 1847: synonym of Osilinus Philippi, 1847
- Monodonta angulifera A. Adams, 1853: synonym of Perrinia angulifera (A. Adams, 1853)
- Monodonta clathrata A. Adams, 1853: synonym of Vaceuchelus clathratus (A. Adams, 1853)
- Monodonta colubrina (Gould, 1851): synonym of Osilinus sauciatus (Koch, 1845)
- Monodonta constricta Lamarck, 1822: synonym of Austrocochlea constricta (Lamarck, 1822)
- Monodonta coronaria Lamarck, 1816: synonym of Tectarius grandinatus (Gmelin, 1791)
- Monodonta crinita Philippi, 1849: synonym of Chlorodiloma crinita (Philippi, 1849)
- Monodonta dama (Philippi, 1848): synonym of Monodonta nebulosa Forsskal in Niebuhr, 1775
- Monodonta fischeri Montrouzier [in Souverbie & Montrouzier], 1866: synonym of Herpetopoma fischeri (Montrouzier [in Souverbie & Montrouzier], 1866)
- Monodonta foveolata A. Adams, 1853: synonym of Vaceuchelus clathratus (A. Adams, 1853)
- Monodonta fulgurata (Philippi, 1846): synonym of Oxystele fulgurata (Philippi, 1848) * Monodonta limbata Philippi, 1844: synonym of Danilia tinei (Calcara, 1839)
- Monodonta lineata (Da Costa, 1778): synonym of Osilinus lineatus (da Costa, 1778)
- Monodonta margaritaria Philippi, 1846: synonym of Clanculus margaritarius (Philippi, 1846)
- Monodonta mutabilis (Philippi, 1846): synonym of Phorcus mutabilis (Philippi, 1846)
- Monodonta obscura (Wood, 1828): synonym of Priotrochus obscurus (W. Wood, 1828)
- Monodonta subrostrata Gray, 1835: synonym of Diloma subrostrata (Gray, 1835)
- Monodonta tinei Calcara, 1839: synonym of Danilia tinei (Calcara, 1839)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Monodonta labio_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. Chiều dài của kích thước vỏ dao động từ 15 mm đến 45 mm.
**_Monodonta vermiculata_**, common name the **toothed topshell**, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố Loài
**_Monodonta australis_**, common name the **toothed topshell**, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Monodonta canalifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Monodonta nebulosa_** là một loài ốc biển, một động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Mô tả Kích thước vỏ dao động từ 15 mm đến 22 mm.
**_Monodonta lugubris_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Monodonta passalis_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Monodonta_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Monodonta_ gồm có: * _Monodonta australis_
**_Rissoa monodonta_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Coralliophila monodonta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Miêu tả Kích thước vỏ ốc khoảng 16 mm và 35 mm ##
**_Lestrimelitta monodonta_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Camargo & Moure mô tả khoa học năm 1990.
**_Dryopteris monodonta_** là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được C. Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Bryolymnia monodonta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Grammodes monodonta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Quoyula_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. Chi này đã trở thành đồng nghĩa của _Coralliophila_ H. Adams & A.
**Trochidae** là một họ ốc biển thuộc nhánh Vetigastropoda (theo ghi nhận của Bouchet & Rocroi, 2005). ## Phân loại Theo phân loại World Register of Marine Species ngày 14 tháng 10 năm 2021: Phân
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là
**_Mitreola_** là một chi của ốc biển hóa thạch, động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa. ## Các loài Các loài trong chi _Mitreola_ gồm có: *
**_Rissoa_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Rissoa_ gồm có: * _Rissoa aartseni_ Verduin, 1985
**_Grammodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Grammodes afrocculta_ Berio, 1956 * _Grammodes arenosa_ Swinhoe, 1902 * _Grammodes bifasciana_ Petagna, 1738 (đồng nghĩa: _Grammodes chalciptera_ (Borkhausen, 1792), _Grammodes linearis_
**_Rhizochilus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai. ## Các loài Các loài thuộc chi _Rhizochilus_ bao gồm: * _Rhizochilus antipathum_
**_Bryolymnia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Bryolymnia anthracitaria_ Ferris & McFarland, 2007 * _Bryolymnia atriceps_ Hampson, 1910 * _Bryolymnia bicon_ (Druce, 1889) * _Bryolymnia biformata_ Lafontaine & Walsh,
__NOTOC__ **Crambidae** là một họ _bướm cỏ_ thuộc bộ Cánh vẩy Lepidoptera và thường được biết đến như là bướm đêm. Chúng có vẻ bề ngoài khá đa dạng, phân họ trên danh nghĩa Crambinae
**_Phorcus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Các loài Các loài trong chi _Phorcus_ gồm có: * _Phorcus articulatus_
**_Phorcus turbinatus_** là một loài marine snail, a gastropod Mollusca nằm trong họ Trochidae. ## Phân bố vùng biển Châu Âu. ## Hình ảnh Tập tin:Monodonta-turbinata.jpg Tập tin:Trochidae spp.JPG
**_Mitrella_** là một chi ốc biển trong họ Columbellidae. ## Các loài Hiện tại ghi nhận được các loài sau * _Mitrella aemulata_ Rolán, 2005 *_ Mitrella africana_ Rolán, 2005 * _Mitrella agatha_ (Melvill, 1904)
**_Turbo_** là một chi ốc biển lớn có mang và nắp, thuộc họ Turbinidae. Chúng cũng là chi điển hình của họ này. ## Mô tả Vỏ của các loài trong chi này ít nhiều