✨Umbonium
Umbonium là một chi ốc biển trong họ Trochidae.
Danh sách loài
- Umbonium callosum Sowerby, 1887
- Umbonium conicum (A. Adams & Reeve, 1850)
- Umbonium costatum (Valenciennes in Kiener, 1838 in 1834-50)
- Umbonium elegans (Kiener, 1838)
- Umbonium eloiseae Dance, Moolenbeek & Dekker, 1992
- Umbonium giganteum (Lesson, 1833)
- Umbonium moniliferum (Lamarck, 1822)
- Umbonium sagittatum (Hinds, 1845)
- Umbonium suturale (Lamarck, 1822)
- Umbonium thomasi (Crosse, 1862)
- Umbonium vestiarium (Linnaeus, 1758) ;Các tên hiện được xem là danh pháp đồng nghĩa:
- Umbonium adamsi Dunker: danh pháp đồng nghĩa của Umbonium thomasi (Crosse, 1862)
- Umbonium bairdii Dall, 1889: danh pháp đồng nghĩa của Margarites bairdii (Dall, 1889) * Umbonium capillata A. A. Gould, 1861 : danh pháp đồng nghĩa của Ethaliella capillata (Gould, 1862)
- Umbonium depressum Adams, 1853: danh pháp đồng nghĩa của Umbonium vestiarium (Linnaeus, 1758)
- Umbonium floccata G. B. Sowerby III, 1903 : danh pháp đồng nghĩa của Ethaliella floccata (Sowerby III, 1903)
- Umbonium guamense Adams, A. 1855: danh pháp đồng nghĩa của Ethalia guamensis (Quoy & Gaimard, 1834)
- Umbonium guamensis J. R. C. Quoy & J. P. Gaimard, 1834 : danh pháp đồng nghĩa của Ethalia guamensis (Quoy & Gaimard, 1834)
- Umbonium guamensis selenomphala H. A. Pilsbry, 1905 : danh pháp đồng nghĩa của Ethalia guamensis (Quoy & Gaimard, 1834)
- Umbonium javanicum A. Adams, 1853: danh pháp đồng nghĩa của Umbonium moniliferum (Lamarck, 1822)
- Umbonium nitida (A. Adams, 1863) : danh pháp đồng nghĩa của Ethalia nitida A. Adams, 1863
- Umbonium omphalotropis (A. Adams, 1863) : danh pháp đồng nghĩa của Ethalia omphalotropis A. Adams, 1863
- Umbonium polita (A. Adams, 1862) : danh pháp đồng nghĩa của Ethalia polita A. Adams, 1862
- Umbonium pulchella (A. Adams in H. & A. Adams, 1854) : danh pháp đồng nghĩa của Ethaliella pulchella (A. Adams, 1855)
- Umbonium rufula (A. A. Gould, 1861) : danh pháp đồng nghĩa của Ethalia rufula Gould, 1861
- Umbonium sanguinea H. A. Pilsbry, 1905 : danh pháp đồng nghĩa của Ethalia sanguinea Pilsbry, 1905
- Umbonium striolatum Adams A., 1855: danh pháp đồng nghĩa của Ethalia striolata (A. Adams, 1855)
- Umbonium zelandica (Hombron & Jacquinot,1855): danh pháp đồng nghĩa của Zethalia zelandica (Hombron & Jacquinot, 1855)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Umbonium_** là một chi ốc biển trong họ Trochidae. ## Danh sách loài * _Umbonium callosum_ Sowerby, 1887 * _Umbonium conicum_ (A. Adams & Reeve, 1850) * _Umbonium costatum_ (Valenciennes in Kiener, 1838
**_Umbonium moniliferum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Umbonium
**_Umbonium giganteum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Umbonium
**_Umbonium thomasi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn. ## Miêu tả ## Phân bố
**Getbol, các bãi triều của Hàn Quốc** bao gồm 4 phần riêng biệt nằm trên bờ biển phía tây nam và nam thuộc các tỉnh Chungcheong Nam, Jeolla Bắc và Jeolla Nam của Hàn Quốc,
**Trochidae** là một họ ốc biển thuộc nhánh Vetigastropoda (theo ghi nhận của Bouchet & Rocroi, 2005). ## Phân loại Theo phân loại World Register of Marine Species ngày 14 tháng 10 năm 2021: Phân
**_Zethalia zelandica_** (tên thường gọi là **sò bánh xe**) là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Umbonium zelandica_ underside view
**_Trochus_** là một chi ốc biển có kích thước vừa đến rất lớn. Chúng là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae, họ ốc đụn. _Trochus niloticus_, ví dụ, là
**Ốc ruốc** hay còn gọi là **ốc chép** là một loại ốc biển có kích cỡ loại nhỏ, có màu sắc sặc sỡ phân bố ở vùng biển miền Trung Việt Nam, đặc biệt tập