Theria (từ tiếng Hy Lạp: θηρίον, thú, dã thú) là một danh pháp khoa học để chỉ một phân lớp hay một siêu cohort trong lớp Thú (Mammalia), tùy theo cách thức phân loại áp dụng với đặc điểm chung là sinh ra các con non mà không phải sử dụng tới trứng có vỏ bao bọc, bao gồm hai nhóm. Nhóm thứ nhất là thú thật sự (Eutheria), trong đó bao gồm toàn bộ các loài thú có nhau thai (Placentalia). Nhóm thứ hai là Metatheria, bao gồm toàn bộ thú có túi (Marsupialia). Nhóm động vật có vú còn sinh tồn không được gộp vào đây là các loài thú đơn huyệt (Monotremata) đẻ trứng.
nhỏ|[[Kangaroo, một loài thú có túi, cùng con của nó.]]
Phân loại
Bậc phân loại của 'Theria' thay đổi tùy theo từng hệ thống phân loại. Hệ thống phân loại do Vaughan và ctv. (2000) coi Theria như là một phân lớp:
Lớp Mammalia
*Phân lớp Theria: thú đẻ con non
Cận lớp Metatheria: thú có túi
Cận lớp Eutheria: thú có nhau thai
Bên cạnh đó, một hệ thống phân loại khác do McKenna và Bell (1997) lại coi nó như là một siêu cohort thuộc phân lớp Theriiformes:
Lớp Mammalia
Phân lớp Theriiformes: thú đẻ con non và các họ hàng tiền sử của chúng
Cận lớp Holotheria: thú đẻ con non hiện đại và các họ hàng tiền sử của chúng
Legion Cladotheria
Sublegion Zatheria
*Infralegion Tribosphenida
**Siêu cohort Theria*: thú
Cohort Marsupialia: thú có túi
***Cohort Placentalia: thú có nhau thai
Một phân loại khác do Luo và ctv. (2002) đề xuất lại không gán cho Theria bất kỳ cấp bậc phân loại nào mà chỉ thuần túy sử dụng hệ thống miêu tả theo nhánh mà thôi.
Hình ảnh
Tập tin:House mouse.jpg
Tập tin:Lightmatter lioness.jpg
Tập tin:Marsupialia collage.png
Tập tin:Tasdevil large.jpg
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Theria_** (từ tiếng Hy Lạp: _θηρίον_, thú, dã thú) là một danh pháp khoa học để chỉ một phân lớp hay một siêu cohort trong lớp Thú (Mammalia), tùy theo cách thức phân loại áp
**_Theria rupicapraria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:Theria rupicapraria SLU.JPG
**_Theria primaria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. ## Hình ảnh Tập tin:Theria.primaria.caterpillar.jpg Tập tin:Moths of the British Isles Series2 Plate120.jpg
**_Theria pallida_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Theria nigrescens_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Theria ibicaria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Theria illataria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Theria fasciata_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Theria crypta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Theria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Theria crypta_ Wehrli, 1940 * _Theria primaria_ (Haworth, 1809) * _Theria rupicapraria_ (Denis & Schiffermüller, 1775) ## Hình ảnh Tập tin:PZSL1847Page114.png
thumb|Phục dựng loài _[[Procynosuchus_, thành viên của nhóm cynodont, bao gồm cả tổ tiên của động vật có vú]] Tiến trình **tiến hóa của động vật có vú** đã trải qua nhiều giai đoạn kể
Trong phân loại sinh học, **Phân loại giới Động vật** cũng như phân loại sinh học là khoa học nghiên cứu cách sắp xếp các động vật sống thành các nhóm khác nhau dựa vào:
**Lớp Thú** (**Mammalia**) (từ tiếng Latinh _mamma_, "vú"), còn được gọi là **động vật có vú** hoặc **động vật hữu nhũ**, là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với
*_Tachychlora_ *_Tachyphyle_ *_Tacparia_ *_Taeniogramma_ *_Taeniophila_ *_Talca_ *_Talledega_ *_Tamurhydrelia_ *_Tanagridia_ *_Tanaoctenia_ *_Tanaorhinus_ *_Tanaotrichia_ *_Tapinogyna_ *_Tarachia_ *_Taraxineura_ *_Tarma_ *_Tasta_ *_Tatosoma_ *_Taxilepis_ *_Teinocladia_ *_Teinoloba_ *_Telenomeuta_ *_Telletrurona_ *_Telotheta_ *_Tephrina_ *_Tephrinopsis_ *_Tephroclystia_ *_Tephronia_ *_Terenodes_ *_Terina_ *_Terpnidia_ *_Tescalsia_ *_Tesiophora_ *_Tessarotis_ *_Tetracis_
**Chiến tranh Hy Lạp-Ý** ( _Ellinoitalikós Pólemos_ hay **Πόλεμος του Σαράντα** _Pólemos tou Saránda_, "Cuộc chiến năm 40", , "Chiến tranh Hy Lạp") là một cuộc xung đột giữa Ý và Hy Lạp, kéo dài
**Họ Nhặng** (danh pháp khoa học: **Calliphoridae**) là một họ thuộc bộ Hai cánh (Diptera) với khoảng 1.100 loài đã biết. Đây là một họ không đơn ngành và đang có nhiều tranh cãi về
**_Taeniolabis_** là một loài động vật có vú trong họ thú Multituberculata đã tuyệt chủng từ thế Paleocen ở Bắc Mỹ. Đây là loài thú lớn nhất được biết đến trong nhóm loài Multituberculata đã
**Sự sinh sản ở loài thú** là quá trình và cách thức sinh sản được ghi nhận ở các loài động vật có vú (động vật hữu nhũ). Hầu hết các động vật có vú
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.
nhỏ|phải|Bò bison châu Mỹ là loài thú trên cạn lớn nhất Tây Bán Cầu nhỏ|phải|Voi là loài thú lớn nhất trên cạn nhỏ|phải|Tê giác trắng là loài thú guốc lẻ lớn nhất **Các loài thú
Dưới đây là danh sách không đầy đủ về các **thú thời tiền sử**. Danh sách này không bao gồm những loài thú hiện nay cũng như thú tuyệt chủng gần đây. Về các động
nhỏ|Động vật có nọc độc **Nọc độc** ( hoặc ) là một loại độc tố do động vật tạo ra và xâm nhập vào cơ thể của cá thể khác qua vết cắn, vết chích,