✨Sông Ohio

Sông Ohio

Sông Ohio là một chi lưu lớn nhất theo lưu lượng nước của sông Mississippi. Tại ngã ba nơi hợp lưu, sông Ohio thậm chí còn lớn hơn sông Mississippi (Ohio tại Cairo: 281.500 foot khối/giây (7.960 m3/giây), sông Mississippi ở Thebes: 208.200 foot khối/giây (5.897 m3/giây) và do đó về mặt thủy văn nó là dòng chính của toàn bộ hệ thống sông, bao gồm các sông Allegheny ở thượng nguồn. Sông Ohio có tổng chiều dài khoảng 981 dặm (1.579 km) và nằm ở phía Đông Mỹ.

Con sông có ý nghĩa to lớn trong lịch sử của người Mỹ bản địa, do có nhiều nền văn minh hình thành dọc theo thung lũng của nó. Trong năm thế kỷ trước khi liên hệ với châu Âu, các nền văn hóa Mississippia xây dựng lãnh địa ở các khu vực và gò đào đắp lớn ở thung lũng Ohio, chẳng hạn như Mounds Angel gần Evansville, Indiana, cũng như trong các thung lũng Mississippi và Đông Nam. Đối với lịch sử hàng ngàn năm của người Mỹ bản địa, giống như cách mà các nhà thám hiểm châu Âu và định cư những người theo họ, sử dụng con sông như một tuyến giao thông chính và tuyến đường thương mại. Vùng biển của nó, kết nối cộng đồng. Osage, Omaha, Ponca và Kaw sống ở thung lũng Ohio, nhưng dưới áp lực từ Iroquois ở phía đông bắc, di cư về phía tây của sông Mississippi Missouri, Arkansas, Oklahoma trong những năm 1600.

Hình ảnh

File:Allegheny Monongahela Ohio.jpg|Sông Allegheny bên trái, và sông Monongahela hợp lưu thành sông Ohio tại Pittsburgh, Pennsylvania, vùng đô thị lớn nhất bên sông. File:LouisvilleNightSkyline2-small.jpg|Louisville, Kentucky, điểm sâu nhất của sông Ohio là một hố sụt chỉ ngay dưới các âu tàu và đập Cannelton (dặm sông là 720,7) File:Donna York.jpg|Một chiếc xà lan chở dầu ở Louisville and Portland Canal, và là phần nhân tạo duy nhất trên sông Ohio. File:Ohioriver bridge8475.JPG|Cầu Carl Perkins ở Portsmouth, Ohio với phụ lưu sông Ohio và sông Scioto ở bên phải. File:Geography of Ohio - DPLA - aaba7b3295ff6973b6fd1e23e33cde14 (page 133) (cropped2).jpg|Sông Ohio nhìn ở Sciotoville, từ cuốn sách "Geography of Ohio," 1923
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sông Ohio** là một chi lưu lớn nhất theo lưu lượng nước của sông Mississippi. Tại ngã ba nơi hợp lưu, sông Ohio thậm chí còn lớn hơn sông Mississippi (Ohio tại Cairo: 281.500 foot
nhỏ|phải|Bản đồ Ohio có Quận Hamilton được tô đậm **Quận Hamilton** là quận cực tây nam của tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Cincinnati, trung tâm của vùng Đại Cincinnati trực
Thành phố **Akron** là thành phố quận lỵ của Quận Summit trong tiểu bang Ohio của Hoa Kỳ. Thành phố này nằm giữa Cleveland về phía bắc và Canton về phía nam. Nó nằm về
phải|nhỏ| Một phần của Fourteen Mile Island ở sông Allegheny - hòn đảo được đặt tên cho khoảng cách từ miệng của con sông bằng đơn vị dặm sông. Tại Hoa Kỳ, một **dặm sông**
phải|nhỏ|Cầu John Ross, bắc qua sông Tennessee tại Chattanooga. nhỏ|phải|"Steamboat Bill" Hudson Memorial Bridge tại [[Decatur, Alabama.]] phải|nhỏ|Natchez Trace Parkway, qua sông Tennessee tại [[Cherokee, Alabama]] **Sông Tennessee** () là chi lưu lớn nhất của
nhỏ|250x250px|[[Sông Tamakoshi và thác Bhorley ở Nepal nhìn từ trên cao]] nhỏ|phải|251x251px|[[Murray (sông)|Sông Murray tại Úc]] **Sông** là dòng nước chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa, các dòng sông
**Sông Mississippi** là một con sông ở Bắc Mỹ. Cái tên "Mississippi" bắt nguồn từ cụm từ _misi-ziibi_, có nghĩa là 'sông lớn' trong tiếng Ojibwe. Sông có chiều dài là 3.733 kilômét (2.320 dặm)
nhỏ|345x345px| Tranh đoạt sông, hình trên biểu thị: sông nằm ở mặt bên đường phân thuỷ phát sinh xói mòn hướng lên về phía thượng nguồn, hình dưới biểu thị: sông đổi hướng hợp nhất
**Sông Arkansas** (, tiếng Pawnee: _Kícka_ ) là một trong các phụ lưu chính của sông Mississippi. Hướng dòng chảy chính của sông là đông và đông nam, sông chảy qua các tiểu bang Colorado,
**Quận Marion** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Marion. Dân số theo điều tra năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 65359 người. ##
**Dayton** (, phát âm như "đây-tân") là thành phố lớn thứ 6 của tiểu bang Ohio (Hoa Kỳ) và là quận lỵ Quận Montgomery. Một phần nhỏ của thành phố kéo dài qua quận Greene.
**Quận Delaware** là một quận hạt thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thị trấn Delaware. Cả quận và thành phố quận lỵ đều được đặt tên theo bộ lạc da đỏ
**Sông Cuyahoga** (cách phát âm IPA: , giống như "Khai-a-hô-ga") là một con sông ở vùng đông bắc của tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Ở ngoài Ohio, nó nổi tiếng vì là "con sông bị
**Quận Seneca** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Tiffin. Dân số theo điều tra năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 55069 người. ##
**Canton** là một địa phương, quận lỵ Quận Stark, Ohio, Hoa Kỳ. Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2000, địa phương có dân số 80.806 người. Thành phố có cự ly về phía
**Quận Crawford** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Bucyrus. Dân số theo điều tra năm 2020 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 42025 người. Quận
**Indian Hill** (tiếng Anh: _The City of The Village of Indian Hill_, "Thành phố Làng Indian Hill") là một thành phố ở Quận Hamilton, Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của Cincinnati. Theo Thống
**Blue Ash** là một thành phố ở Quận Hamilton, Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của Cincinnati. Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2000, thành phố có dân số 12.513. Thành phố
**Loveland** (IPA: , như "lấp-lân") là thành phố thuộc ba quận Hamilton, Clermont, và Warren ở vùng tây nam Ohio (Hoa Kỳ). Nó gần Xa lộ Liên tiểu bang 275 và là một ngoại ô
**Dent** (phát âm như "đen") là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) ở Quận Hamilton, Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của Cincinnati. Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ
**Quận ** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo Eleazer D. Wood, kỹ sư của tướng William Henry Harrison đã xây Fort Meigs trong chiến tranh 1812.
**Quận Hancock** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ của nó ở Findlay. Dân số theo điều tra năm 2020 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 74.920 người.
**Quận Hardin** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Kenton. Quận được thành lập vào năm 1820 và sau đó được tổ chức vào năm 1833. Dân số theo
Tòa Quận Allen dưới phố **Lima** (phát âm như "Lai-mơ"; IPA: ) là một thành phố thuộc Quận Allen, Ohio. Theo Thống kê Dân số năm 2000, thành phố này có 40.081 người. Nó là
**Quận Wyandot** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Upper Sandusky. Dân số theo điều tra năm 2020 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là
Huy hiệu vẽ theo thiết kế mới nhất **Đại Huy hiệu Tiểu bang Ohio** (tiếng Anh: _The Great Seal of the State of Ohio_) gồm có huy hiệu vòng tròn của Ohio và "THE GREAT
Chân trời Columbus, nhìn từ Công viên Bờ Bắc Vị trí của Columbus, Ohio **Columbus** () là thủ phủ và thành phố lớn nhất của tiểu bang Ohio tại Mỹ. Nó được đặt tên theo
**Quận Muskingum** là một quận nằm trong tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2000, dân số là 84.585. quận lỵ của nó là Zanesville. ## Địa lý Theo Cục điều
**Toledo** là thành phố đông dân thứ tư của tiểu bang Hoa Kỳ Ohio và là quận lỵ của quận Lucas. Thành phố tự trị này nằm ở đông bắc Ohio phía cuối bờ tây
**Chillicothe** là một thành phố thuộc quận Ross, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 21901 người. Nằm dọc theo sông Scioto 45 dặm về phía nam của
**Youngstown** là một thành phố thủ phủ quận Mahoning và cũng mở rộng sang Trumbull, bang Ohio, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 89 km² (trong đó có 1 km² là diện tích mặt nước), dân
**Quận Mahoning** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở , Ohio. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 228614 người.
[[Tòa án quận Carroll (Ohio)|Tòa án quận Carroll.]] **Quận Carroll** là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Carrollton. Dân số năm 2010 là 28.836 người, không thay đổi từ
**Xã Colerain** (, phát âm ) là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Nó là một khu ngoại ô của Cincinnati. Năm 2010, dân số của xã này là 58.499 người.
**439 Ohio** là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính. Nó được E. F. Coddington phát hiện ngày 13.10.1898 ở Mount Hamilton, California, và được đặt theo tên tiểu bang và sông Ohio
**Pittsburgh** là thành phố lớn thứ 2 ở tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ và là quận lỵ của quận Allegheny. Đây là thành phố lớn nhất nằm ở vùng Appalachia và là vùng đô thị
**Sông Kama** (từ tiếng Udmurt: _кам_: sông, dòng chảy); một con sông tại phần châu Âu của Nga, sông nhánh phía tả ngạn và lớn nhất của sông Volga. Trước khi có sự đổ vào
Đường xe đạp Tiểu bang Ohio 1 và 3 **Đường mòn Little Miami** (tiếng Anh: _Little Miami Scenic Trail_) là một đường xe đạp chạy xuyên năm quận ở vùng nam tây của tiểu bang
**Cincinnati** là thành phố ở miền tây nam Ohio, Hoa Kỳ nằm bên cạnh sông Ohio và vùng Bắc Kentucky. Nó là quận lỵ của quận Hamilton. Theo Thống kê Dân số năm 2000, Cincinnati
Ra đời dựa trên sức mạnh của nền công nghệ thẩm mỹ không xâm lấn, Phòng khám da liễu OHIO tự hào là đơn vị tiên phong đưa công nghệ làm đẹp chính hãng Hàn
thumb|Con dấu và tiêu ngữ của Ohio được lắp vào mặt quảng trường đằng trước cầu thang vào phía tây Tòa Đại hội đồng Ohio. Việc lắp tiêu ngữ này gây một vụ kiện liên
**Québec** là một thuộc địa của Pháp ở Bắc Mỹ. Nó được tạo ra bởi Vương quốc Anh sau Chiến tranh Bảy năm. Vương quốc Anh mua lại Canada bởi hiệp ước Paris năm 1763.
**Lãnh thổ Tây Bắc** (tiếng Anh: _Northwest Territory_), còn được gọi **Cựu Tây Bắc** (_Old Northwest_) và **Lãnh thổ Tây Bắc Sông Ohio** (_Territory North West of the Ohio_), là chính phủ và miền của
**Quận Ohio** là một quận thuộc tiểu bang West Virginia, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số người . Quận lỵ
nhỏ|Lưu vực right|thumb|Ảnh hoạt hình lưu vực [[sông Latorița, Romania Tập tin:Modelare 3D pentru Bazinul Hidrografic al Paraului Latorita.gif|354x354px]] **Lưu vực** là phần diện tích bề mặt đất trong tự nhiên mà mọi lượng nước
**Andy Beshear** (hay **Andrew Graham Beshear**, sinh ngày 29 tháng 11 năm 1977) là một luật gia, chính trị gia người Mỹ. Ông hiện là Thống đốc thứ 63 của tiểu bang thịnh vượng chung
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM KEM DƯỠNG TRẮNG - GIỮ ẨM - TÁI TẠO DA OHIO ỐC SÊN NEWDAY ( 15g ) Thành phần : Aqua, Paraffinum Liquidum, Octyl Methoxycinnamate , Cetyl Alcohol, Glycol Stearate.... Công
**Lynne Cox** (sinh năm 1957, ở Boston, Massachusetts) là một vận động viên bơi lội đường trường và nhà văn người Mỹ. ## Những thành tích Năm 1971, 14 tuổi, Lynne Cox và các đồng
**Craig Covey** (sinh năm 1957) là một chính khách Mỹ, từng là Thị trưởng của Ferndale, Michigan từ năm 2008 đến năm 2011. Ông là thị trưởng đồng tính công khai đầu tiên được bầu
nhỏ|phải|Lewis và Clark **Cuộc thám hiểm của Lewis và Clark** (1804-1806), do Meriwether Lewis và William Clark dẫn đầu, là cuộc thám hiểm trên bộ đầu tiên của người Mỹ đến duyên hải Thái Bình