nhỏ|phải|Bản đồ Ohio có Quận Hamilton được tô đậm
Quận Hamilton là quận cực tây nam của tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Cincinnati, trung tâm của vùng Đại Cincinnati trực thuộc ba tiểu bang. Với dân số 845.303 người (năm 2000), đây là quận đông dân thứ ba của Ohio. Quận này được đặt tên theo Alexander Hamilton, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ đầu tiên.
Địa lý
Bản đồ các thành phố, làng, và xã trực thuộc Quận Hamilton
Theo Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích , trong đó có là diện tích mặt đất và hay 1,31% là diện tích mặc nước.
Quận này là trung tâm của vùng kinh tế Đại Cincinnati trực thuộc ba tiểu bang Ohio, Kentucky, và Indiana. Nó giáp với Quận Butler, Ohio về phía bắc; Quận Warren, Ohio về phía đông bắc; Quận Clermont, Ohio về phía đông; Quận Boone, Kentucky về phía tây nam; Quận Kenton, Kentucky về phía nam; Quận Campbell, Kentucky về phía đông nam; và Quận Dearborn, Indiana về phía tây.
Quận Hamilton nằm trong vùng đất đồi thoai thoải của lưu vực sông Ohio và các sông nhánh. Đại sông Miami, sông Miami nhỏ, và nhánh sông Mill cũng uốn nắn các đồi và thung lũng. Điểm thấp nhất trong tiểu bang cũng là điểm cực tây nam, thuộc Xã Miami; ở đây, Ohio và Indiana giáp nhau tại cửa đại sông Miami giáp với sông Ohio.
Các thành phố
Bắc College Hill (North College Hill)
Blue Ash
Cheviot
Cincinnati
Deer Park
Fairfield
*Forest Park
Harrison
Làng Indian Hill (Village of Indian Hill)
Loveland
Madeira
Milford
Montgomery
*Mount Healthy
Norwood
Reading
Sharonville
Silverton
Springdale
St. Bernard
*Wyoming
Các làng
Addyston
Arlington Heights
Cleves
Elmwood Place
Evendale
Fairfax
Glendale
Golf Manor
Greenhills
Làng Amberley (Amberley Village)
Lincoln Heights
Lockland
Mariemont
Newtown
North Bend
Terrace Park
*Woodlawn
Các xã
Anderson
Colerain
Columbia
Crosby
*Delhi
Green
Harrison
Miami
Mill Creek (không còn)
Springfield
Sycamore
Symmes
Whitewater
Lịch sử
Phần lớn Quận Hamilton mới đầu được John Cleves Symmes sở hữu và khảo sát là một phần của Vùng đất mua Symmes (Symmes Purchase). Những người châu Âu đầu tiên đến từ vùng thượng lưu của sông Ohio năm 1788 và thành lập các thị trấn Losantiville (nay là Cincinnati) và Cleves.
Năm 1790, quận Hamilton được tổ chức thành quận thứ hai trong Lãnh thổ Tây Bắc. Lúc đó nó chiếm vào khoản một phần tám của cả diện tích Ohio và có 2.000 dân cư, không kể người bản thổ. Về sau, nhiều quận khác được thành lập trong khu vực khác của quận Hamilton. Quận này mở rộng rất nhanh vào những năm 1830 và 1840 do nhiều nhập cư đến từ Đức và Ireland.
Năm 1863, vào giữa Nội chiến Hoa Kỳ, chuẩn tướng John Hunt Morgan dẫn hàng ngàn kỵ binh sang quận Hamilton trong cuộc Đột kích của Morgan (Morgan's Raid; xem Mặt trận miền Tây).
Quận Hamilton là nơi sinh trưởng của Tổng thống và Chánh án William Howard Taft.
Nhân khẩu
Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 845.303 người, 346.790 gia hộ, và 212.582 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 801 người/km² (2.075 người/mi²). Có 373.393 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình 354 nhà/km² (917 nhà/mi²). Trong quận này, 72,93% dân số là người da trắng, 23,43% là người da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,18% là người Mỹ bản thổ, 1,61% là người gốc Á, 0,03% là người gốc Thái Bình Dương, 0,51% từ các chủng tộc khác, và 1,32% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 1,13% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào. (Xem Chủng tộc và dân tộc trong Thống kê Dân số Hoa Kỳ.)
Trong số 346.790 gia hộ ở trong quận có 30,20% hộ có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 43,40% là đôi vợ chồng sống với nhau, 14,30% có một chủ hộ nữ không có mặt chồng, và 38,70% không phải gia đình. 32,90% gia hộ có cá nhân sống riêng và 10,60% có người sống một mình 65 tuổi trở lên. Cỡ hộ trung bình là 2,38 người, còn cỡ gia đình trung bình là 3,07 người.
Trong quận, 25,80% dân số chưa 18 tuổi, 9,60% từ 18–24 tuổi, 29,70% từ 25–44 tuổi, 21,50% từ 45–64 tuổi, và 13,50% từ 65 tuổi trở lên. Độ tuổi trung bình là 36 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 91,10 nam. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, có 86.80 nam.
Thu nhập trung bình của một gia hộ trong quận là 40.964 đô la mỗi năm, và thu nhập trung bình của một gia đình là 53.449 đô la. Phái nam có thu nhập trung bình 39.842 đô la so với 28.550 đô la của phái nữ. Thu nhập bình quân đầu người là 24.053 đô la. Có 8,80% của các gia đình và 11,80% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 16,20% những người chưa 18 tuổi và 8,70% của những người 65 tuổi trở lên.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|phải|Bản đồ Ohio có Quận Hamilton được tô đậm **Quận Hamilton** là quận cực tây nam của tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố Cincinnati, trung tâm của vùng Đại Cincinnati trực
**Xã Delhi** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 29.510 người.
**Xã Crosby** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.767 người.
**Xã Columbia** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.532 người.
**Xã Colerain** (, phát âm ) là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Nó là một khu ngoại ô của Cincinnati. Năm 2010, dân số của xã này là 58.499 người.
**Xã Anderson** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 43.446 người.
**Xã Whitewater** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.519 người.
**Xã Symmes** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 14.683 người.
**Xã Sycamore** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 19.200 người.
**Xã Springfield** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 36.319 người.
**Xã Miami** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 15.757 người.
**Xã Harrison** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 13.934 người.
**Xã Green** () là một xã thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 58.370 người.
**Indian Hill** (tiếng Anh: _The City of The Village of Indian Hill_, "Thành phố Làng Indian Hill") là một thành phố ở Quận Hamilton, Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của Cincinnati. Theo Thống
**Blue Ash** là một thành phố ở Quận Hamilton, Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của Cincinnati. Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ năm 2000, thành phố có dân số 12.513. Thành phố
**Dent** (phát âm như "đen") là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) ở Quận Hamilton, Ohio, Hoa Kỳ, và khu ngoại ô của Cincinnati. Theo Thống kê Dân số Hoa Kỳ
**Loveland** (IPA: , như "lấp-lân") là thành phố thuộc ba quận Hamilton, Clermont, và Warren ở vùng tây nam Ohio (Hoa Kỳ). Nó gần Xa lộ Liên tiểu bang 275 và là một ngoại ô
**Lincoln Heights** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3286 người. ## Lịch sử Lincoln Heights thành lập vào thập niên 1920 bởi
**Addyston** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 938 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1010 người. *Dân số năm 2010:
**Amberley** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3585 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3425 người. *Dân số năm 2010:
**Arlington Heights** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 745 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 899 người. *Dân số năm
**Woodlawn** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3294 người. ## Dân số
**Lockland** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3449 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3707 người. *Dân số năm 2010:
**Mariemont** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3403 người. ## Dân số
**Cleves** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3234 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2790 người. *Dân số năm 2010:
**Newtown** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 2672 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2420 người. *Dân số năm 2010:
**Elmwood Place** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 2188 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2681 người. *Dân số năm
**Xã Hamilton** () là một xã thuộc quận Lawrence, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.772 người.
**Xã Hamilton** () là một xã thuộc quận Warren, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 23.556 người.
**Xã Hamilton** () là một xã thuộc quận Franklin, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8.260 người.
**Xã Hamilton** () là một xã thuộc quận Jackson, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 614 người.
**Hamilton** là một thành phố thuộc quận Butler, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 62477 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 60690 người. *Dân số
**Madeira** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 8726 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 8923 người. *Dân số
**Silverton** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 4788 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 5178 người. *Dân số
**Sherwood** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3719 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3907 người. *Dân số năm 2010:
**Sharonville** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 13560 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 13804 người. *Dân số
**Glendale** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 2155 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2188 người. *Dân số năm 2010:
**Springdale** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 11223 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 10563 người. *Dân số
**Greenhills** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3615 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 4103 người. *Dân số năm 2010:
**Golf Manor** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 3611 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 3999 người. *Dân số năm
**Terrace Park** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 2251 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2273 người. *Dân số năm
**The Village of Indian Hill** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 5785 người. ## Dân số *Dân số năm 2000:
**Harrison** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 9897 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 7487 người. *Dân số
**Wyoming** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 8428 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 8261 người. *Dân số
**Montgomery** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 10251 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 10163 người. *Dân số
**Mount Healthy** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 6098 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 7149 người. *Dân
**Cheviot** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 8375 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 9015 người. *Dân số
**North College Hill** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 9397 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 10082 người.
**North Bend** là một làng thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 857 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 603 người. *Dân số năm
**Norwood** là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 19207 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 21675 người. *Dân số