Quận Muskingum là một quận nằm trong tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2000, dân số là 84.585. quận lỵ của nó là Zanesville.
Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 673 dặm vuông (1.742 km ²) 0,665 dặm vuông (1.721 km ²) là đất và 8 dặm vuông (21 km ²) của nó (1,18%) là diện tích mặt nước.
Các quận giáp ranh
- Quận Coshocton (phía bắc)
- Quận Guernsey (phía đông)
- Quận Noble (đông nam)
- Quận Morgan (phía Nam)
- Quận Perry (tây nam)
- Quận Licking (tây)
Nhân khẩu
Theo điều tra dân năm 2000, đã có 84.585 người, 32.518 hộ gia đình, và 22.860 gia đình sống trong quận. Mật độ dân số là 127 người trên một dặm vuông (49/km ²). Có 35.163 đơn vị nhà ở với mật độ trung bình là 53 cho mỗi dặm vuông (20/km ²). Thành phần chủng tộc của dân cư quận bao gồm 93,91% người da trắng, 4,01% người da đen hay người Mỹ gốc Phi, 0,21% người Mỹ bản xứ, 0,27% người châu Á, 0,02% người đảo Thái Bình Dương, 0,20% từ các chủng tộc khác, và 1,37% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,52% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc chủng tộc nào.
Có 32.518 hộ, trong đó 33,30% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 54,30% là các cặp vợ chồng sống với nhau, 12,00% có chủ hộ là nữ không có mặt chồng, và 29,70% là không lập gia đình. 24,90% của tất cả các hộ gia đình đã được tạo thành từ các cá nhân và 10,90% có người sống một mình 65 tuổi trở lên đã được người. Bình quân mỗi hộ là 2,53 và cỡ gia đình trung bình là 3,01.
Trong quận, cơ cấu tuổi dân cư với 25,90% ở độ tuổi dưới 18, 9,40% 18-24, 27,70% 25-44, 22,60% 45-64, và 14,30% người 65 tuổi trở lên. Tuổi trung bình là 36 năm. Cứ mỗi 100 nữ có 92,00 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 88,40 nam giới.
Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được 35.185 USD, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 41,938. Nam giới có thu nhập trung bình $ 31.537 so với 22.151 $ cho phái nữ. Thu nhập trên đầu cho các quận được $ 17,533. Giới 9,90% gia đình và 12,90% dân số sống dưới mức nghèo khổ, trong đó có 17,90% những người dưới 18 tuổi và 10,00% có độ tuổi từ 65 trở lên.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Xã Muskingum** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.520 người.
**Xã Falls** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8.131 người.
**Xã Clay** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.078 người.
**Xã Cass** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.600 người.
**Xã Brush Creek** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.333 người.
**Xã Blue Rock** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 677 người.
**Xã Adams** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 548 người.
**Xã Wayne** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.731 người.
**Xã Washington** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.288 người.
**Xã Union** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.395 người.
**Xã Springfield** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.602 người.
**Xã Salt Creek** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.112 người.
**Xã Salem** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 862 người.
**Xã Rich Hill** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 454 người.
**Xã Perry** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.621 người.
**Xã Newton** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 5.373 người.
**Xã Monroe** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 541 người.
**Xã Meigs** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 180 người.
**Xã Madison** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 445 người.
**Xã Licking** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.277 người.
**Xã Jefferson** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.837 người.
**Xã Jackson** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.451 người.
**Xã Hopewell** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.093 người.
**Xã Highland** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 823 người.
**Xã Harrison** () là một xã thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.615 người.
**Quận Muskingum** là một quận nằm trong tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2000, dân số là 84.585. quận lỵ của nó là Zanesville. ## Địa lý Theo Cục điều
**Xã Muskingum** () là một xã thuộc quận Washington, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.461 người.
**South Zanesville** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1989 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1936 người. *Dân số năm
**Adamsville** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 114 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 127 người. *Dân số năm 2010:
**New Concord** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 2491 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 2651 người. *Dân số năm
**Dresden** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1529 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1423 người. *Dân số năm 2010:
**Frazeysburg** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 1326 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 1201 người. *Dân số năm 2010:
**Fultonham** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 176 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 151 người. *Dân số năm 2010:
**Zanesville** là một thành phố thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 25487 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 25586 người. *Dân số
**Norwich** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 102 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 113 người. *Dân số năm 2010:
**Philo** là một làng thuộc quận Muskingum, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 733 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 769 người. *Dân số năm 2010:
**Gratiot** là một làng thuộc quận Licking, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 221 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 187 người. *Dân số năm 2010:
**Nhà máy điện Philo** là một nhà máy điện than công suất 510 MW đặt tại Philo ở quận Muskingum, Ohio. Đây là nhà máy điện đầu tiên ở Hoa Kỳ áp dụng công nghệ
**Thomas Andrews Hendricks** (7 tháng 9 năm 181925 tháng 11 năm 1885) là một nhà chính trị gia và luật sư từ Indiana, từng là Thống đốc bang Indiana (1873 - 77) và Phó Tổng
**John Herschel Glenn, Jr.** (18 tháng 7 năm 1921 – 8 tháng 12 năm 2016), (Col, USMC, Ret.), là một phi công Thủy quân lục chiến Mỹ, kỹ sư, nhà du hành vũ trụ và