Sản xuất hàng hóa nông nghiệp là quá trình sản xuất ra sản phẩm để buôn bán, trao đổi với người khác, với xã hội nhằm mục tiêu lợi nhuận.
Phân loại
*Sản xuất hàng hóa giản đơn: là quá trình sản xuất hàng hóa ở trình độ thấp.
Sản phẩm được gọi là hàng hóa chỉ là ngẫu nhiên.
Trình độ của kỹ thuật sản xuất lạc hậu, phân công lao động thấp.
*Sản xuất hàng hóa giản đơn được tiến hành bởi nông dân sản xuất nhỏ, thợ thủ công cá thể.
Sản xuất hàng hóa lớn: là hình thức sản xuất ở trình độ cao,thể hiện mục đích của người sản xuất.
Sản phẩm trở thành hàng hóa từ trước khi quá trình sản xuất diễn ra.
Trình độ kỹ thuật, trình độ phân công lao động cao trong sản xuất hàng hóa lớn cao hơn.
Điều kiện có và tồn tại của sản xuất hàng hóa
Sự phân công lao động xã hội.
Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của những người sản xuất.
Chỉ tiêu phản ánh trình độ sản xuất hàng hóa
Chỉ tiêu tỷ suất sản xuất hàng hóa tính bằng tỷ lệ về mặt hiện vật.
Chỉ tiêu tỷ suất giá trị sản phẩm hàng hóa.
Chỉ tiêu quy mô giá trị sản phẩm hàng hóa.
Chỉ tiêu cơ cấu giá trị nông sản hàng hóa.
Nhân tố ảnh hưởng
Trình độ chuyên môn hóa sản xuất,trình độ phân công lao động nông nghiệp.
Khối lượng tổng sản phẩm và tốc độ tăng trưởng của nó.
Ý nghĩa kinh tế
Thúc đẩy nhanh quá trình phân công lao động trong nông nghiệp.
Kích thích quá trình đổi mới công nghệ trong sản xuất.
*Tạo tiền đề vật chất khách quan biến đổi tận gốc rễ bộ mặt kinh tế - xã hội ở nông thôn.
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sản xuất hàng hóa nông nghiệp** là quá trình sản xuất ra sản phẩm để buôn bán, trao đổi với người khác, với xã hội nhằm mục tiêu lợi nhuận. ## Phân loại *Sản xuất
nhỏ|phải|Một con gà đang được chăn thả **Chăn nuôi công nghiệp** hay chăn nuôi kiểu công nghiệp là một thuật ngữ đề cập đến quá trình chăn nuôi gia súc tập trung với mật độ
**Sản xuất phân tán** còn được gọi là **sản xuất đám mây** và **sản xuất địa phương**, là một hình thức sản xuất phi tập trung mà các doanh nghiệp sử dụng mạng lưới các
**Nông nghiệp** bao gồm sản xuất cây trồng và chăn nuôi, thủy sản, ngư nghiệp và lâm nghiệp cho sản phẩm thực phẩm và không phải thực phẩm. Nông nghiệp là chìa khóa phát triển
thumb| Bản đồ thế giới về nông nghiệp hữu cơ (hecta) thumb|Các thành viên của một cộng đồng hữu cơ hỗ trợ trang trại nông nghiệp gần Rostock, Đức, hỗ trợ nông dân bằng cách
**Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn** là cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân
thumb|[[Hội đồng thương mại Chicago|Chicago Board of Trade Corn Futures market, 1993]] thumb|right|[[Price of oil#Speculative trading and crude oil futures|Oil traders, Houston, 2009]] **Thị trường hàng hóa** () được biết đến là một thị trường
**Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ** (_United States Department of Agriculture_, không chính thức là **Agriculture Department** hay **USDA**) là một bộ hành chính liên bang của Hoa Kỳ đặc trách phát triển và thực thi
nhỏ|phải|Một ruộng lúa ở Si-phan-đôn nhỏ|phải|Đi xe lam trên cánh đồng ở Lào **Nông nghiệp ở Lào** (_Agriculture in Laos_), quốc gia ở Đông Nam Á với diện tích 23,68 triệu ha, đất nước Lào
Trong kinh tế, **hàng hóa** là một mặt hàng có thể trao đổi được sản xuất để thỏa mãn các mong muốn hoặc nhu cầu. Hàng hóa toàn cầu gồm hàng hóa và dịch vụ.
nhỏ|350x350px| Một trang trại đô thị ở [[Chicago ]] **Nông nghiệp** **đô thị** **, trồng trọt** **đô thị**, hoặc **làm vườn đô thị** là hoạt động trồng trọt, chế biến và phân phối thực phẩm
Khái niệm **chuỗi giá trị nông nghiệp** (tiếng Anh: _agricultural value chain_) được sử dụng từ khi bắt đầu thiên niên kỷ mới, chủ yếu bởi những người làm trong lĩnh vực phát triển nông
**Phương thức sản xuất châu Á** là một khái niệm của Marx, lần đầu tiên xuất hiện trong tác phẩm "Góp phần phê phán chính trị - kinh tế học" của ông – xuất bản
thumb|Máy thu hoạch bông được giới thiệu vào giữa những năm [[1940, mỗi máy có thể thực hiện công việc của 50 người.]] **Cơ giới hóa nông nghiệp** là việc sử dụng máy móc và
**Xã hội nông nghiệp** là bất kỳ cộng đồng nào có nền kinh tế dựa trên việc sản xuất và duy trì cây trồng và đất nông nghiệp. Một cách khác để xác định một
Đồng bằng Sông Cửu Long là ngành hàng nông nghiệp lớn và quan trọng bậc nhất của Việt Nam, đóng vai trò chủ lực đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và là nguồn
nhỏ|phải|Trồng trọt ở Cuba nhỏ|phải|Chăn nuôi lợn ở Cuba **Nông nghiệp ở Cuba** đã đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế Cuba trong vài trăm năm. Ngày nay, nền nông nghiệp của
**Bộ Nông nghiệp và Nông thôn Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa** (tiếng Trung: 中华人民共和国农业农村部, gọi ngắn: 农业农村部), là một cơ quan cấp bộ trực thuộc Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
nhỏ|Sản xuất [[ô tô của Tesla]] **Sản xuất chế tạo** là một bộ phận trong khu vực thứ hai của một nền kinh tế, bao gồm các ngành sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh và
**Máy móc nông nghiệp** (tiếng Anh: _Agricultural machinery_) liên quan đến các cấu trúc và thiết bị cơ khí được sử dụng trong nông nghiệp hoặc canh tác nông trại. Có nhiều loại thiết bị
alt=Cánh đồng trồng chanh ở Galilee|thumb|Cánh đồng trồng chanh ở Galilee thumb|Cánh đồng và khu dân cư tại _Kibbutz_ (cộng đồng hợp tác xã) Degania Bet tại miền Bắc **Ngành nông nghiệp Israel** phát triển
Số/ Ký hiệu: 102/2007/QĐ-TTg Ngày ban hành: 10/07/2007 Ngày hiệu lực: 14/08/2007 Hình thức văn bản: Quyết định Đơn vị ban hành/ Người ký/ Chức vụ: Thủ Tướng Chỉnh Phủ | Nguyễn Tấn Dũng |Thủ
**Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam** (tên giao dịch quốc tế: _Vietnam **Bank** for **Agri**culture and Rural Development)_ viết tắt: "**Agribank",** là ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam
Đất canh tác trồng lúa **Đất nông nghiệp** đôi khi còn gọi là **đất canh tác** hay **đất trồng trọt** là những vùng đất, khu vực thích hợp cho sản xuất, canh tác nông nghiệp,
phải|Một máy kéo Belarus ở Tajikistan Tajikistan là một đất nước có tỉ trọng nông nghiệp cao, với hơn 70% dân số ở nông thôn và nông nghiệp chiếm 60% việc làm và khoảng 30%
nhỏ|phải|Biểu tình về chính sách nông nghiệp nhỏ|phải|Đạo luật Ngô (1815) được xem là chính sách bảo hộ nông nghiệp lần đầu tiền xuất hiện **Chính sách nông nghiệp** (_Agricultural policy_) là tổng thể các
thumb|Nuôi tôm công nghệ cao nhỏ|Nuôi cá cảnh Công nghệ cao thumb|Sản xuất nông nghiệp trong nhà kính **Nông nghiệp công nghệ cao** là một nền nông nghiệp được ứng dụng kết hợp những công
phải|Trái phiếu Cải cách Điền địa cấp năm 1970 **Cải cách điền địa** là tên gọi chung cho 2 đợt phân phối lại ruộng đất trong khuôn khổ chương trình **Cải cách nông nghiệp** và
nhỏ|phải|Canh tác ở Siêm-riệp nhỏ|phải|Nông dân Campuchia đang cấy lúa **Nông nghiệp Campuchia** (_Agriculture in Cambodia_) là một ngành quan trọng của nền kinh tế Campuchia. Nông nghiệp chiếm 22% GDP của Campuchia và sử
Nông nghiệp là ngành sản xuất có lịch sử lâu đời, gắn liền với sự phát triển của loài người, hình thành cách đây hàng nghìn năm, đóng vai trò quan trọng trong đời sống
Do nước Đại Việt bị chia cắt từ đầu thế kỷ 17, **nông nghiệp Đại Việt** thời Lê trung hưng bao gồm 2 bộ phận: nông nghiệp Đàng Ngoài và **nông nghiệp Đàng Trong**. Nông
**Thời La Mã cổ đại**, nông nghiệp rất được coi trọng. Virgil trong tác phẩm _Georgica_ đã cho rằng nông thôn được là nơi con người có đức hạnh nhất, được ưu ái nhất. Cicero
phải|nhỏ|300x300px|Như hầu hết những người nông dân châu Phi, người đàn ông Cameroon này đang sản xuất tự cung tự cấp. **Nông nghiệp tự cung tự cấp** là một hệ thống canh tác tự cung
thumb|Nông nghiệp thời Trung Cổ **Nông nghiệp thời Trung cổ** (476 - 1500) thể hiện các tập quán canh tác, cây trồng, công nghệ, xã hội và kinh tế nông nghiệp của châu Âu từ
**Phương thức sản xuất** (tiếng Đức: _Produktionsweise_), một khái niệm trong kinh tế chính trị và học thuyết duy vật lịch sử của chủ nghĩa Marx, là cách thức con người thực hiện quá trình
thumb|Drone nông nghiệp Israel có thể mang tới 25 Kg, dùng được cho bón phân thumb|
Drone / Flycam _Phantom 4 Pro_ **Drone nông nghiệp** hay **UAV nông nghiệp** là thiết bị bay không người lái**Sản xuất đại trà**, còn được gọi là **sản xuất dây chuyền**, là sản xuất một lượng lớn các sản phẩm được tiêu chuẩn hóa, bao gồm và đặc biệt là trên dây chuyền lắp
Tiền giấy mệnh giá 500 [[đồng Việt Nam Cộng hòa|đồng phát hành năm 1966]] **Kinh tế Việt Nam Cộng hòa** (1955-1975) là một nền kinh tế theo hướng thị trường, đang phát triển, và mở
nhỏ|250x250px|Một ví dụ về một chia sẻ của CSA, bao gồm [[ớt chuông, đậu bắp, cà chua, đậu, khoai tây, tỏi, cà tím và bí đao. ]] **Nông nghiệp cộng đồng **hay còn được gọi
Nền nông nghiệp lúa nước đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp của Việt Nam, là ngành sản xuất chủ yếu của hàng triệu hộ nông dân trên khắp đất nước.
Nền nông nghiệp lúa nước đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp của Việt Nam, là ngành sản xuất chủ yếu của hàng triệu hộ nông dân trên khắp đất nước.
Nền nông nghiệp lúa nước đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp của Việt Nam, là ngành sản xuất chủ yếu của hàng triệu hộ nông dân trên khắp đất nước.
Nền nông nghiệp lúa nước đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nông nghiệp của Việt Nam, là ngành sản xuất chủ yếu của hàng triệu hộ nông dân trên khắp đất nước.
**Cây trồng biến đổi gen** (Genetically Modified Crop - **GMC**) là loại cây trồng được lai tạo ra bằng cách sử dụng các kỹ thuật của công nghệ sinh học hiện đại, hay còn gọi
**Khuyến nông Việt Nam** là các hoạt động, chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp ở Việt Nam. Khuyến nông Việt Nam có lịch sử phát triển từ lâu đời gắn liền với lịch
Vai trò của Liên minh Hợp tác xã tỉnh Kiên Giang trong liên kết, giới thiệu bao tiêu nông sản cho HTX nông nghiệpMuốn phát triển bền vững, hợp tác xã (HTX) phải tìm được
**Kinh tế học nông nghiệp** là một lĩnh vực kinh tế ứng dụng liên quan đến việc áp dụng lý thuyết kinh tế trong việc tối ưu hóa sản xuất và phân phối thực phẩm
**Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn** là cơ quan cũ của Chính phủ thực hiện chức năng quản lý nhà nước về các ngành, lĩnh vực: nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy
**Nông nghiệp Biodynamic, **hay** nông nghiệp sạch tự nhiên, sinh học năng động** là một hình thức nông nghiệp thay thế có nhiều nét tương đồng với nông nghiệp hữu cơ nhưng bao gồm các
nhỏ|phải|[[Đất canh tác phì nhiêu ở Nga, trong số chúng có loại đất đen màu mỡ Chernozem]] nhỏ|phải|Cánh đồng lúa mì đương chín vàng đang chờ [[thu hoạch ở Nga]] **Nông nghiệp ở Nga** là