✨Samaná

Samaná

Samaná là một khu tự quản thuộc tỉnh Caldas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Samaná đóng tại Samaná Khu tự quản Samaná có diện tích 930 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Samaná có dân số 32513 người.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Samana acutata_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Samana falcatella_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
trái|Cayo Levantado Samana **Samaná** là một tỉnh của Cộng hòa Dominica. Tỉnh lỵ là Santa Bárbara de Samaná, cũng có tên là Thành phố Samaná. Samaná nằm bên bờ Đại Tây Dương ở phía bắc
**Sân bay quốc tế Samaná El Catey** , (tiếng Tây Ban Nha: _Aeropuerto Internacional Presidente Juan Bosch (AISA)_), là một sân bay quốc tế mới khai trương ngày 6 tháng 11 năm 2006, phục vụ
**Samana** là một thành phố và là nơi đặt hội đồng đô thị (_municipal council_) của quận Patiala thuộc bang Punjab, Ấn Độ. ## Địa lý Samana có vị trí Nó có độ cao trung
**Samaná** là một khu tự quản thuộc tỉnh Caldas, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Samaná đóng tại Samaná Khu tự quản Samaná có diện tích 930 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**_Samana_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Samana acutata_ * _Samana falcatella_
**_Mussaenda samana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Jayaw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Tainonia samana_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Hispaniola.
**Natthaphong Samana** (, sinh ngày 29 tháng 6 năm 1984), là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí hậu vệ trái cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại
**Caribair** (mã IATA = **B9**, mã ICAO = **CBC**) là hãng hàng không của Cộng hòa Dominican, trụ sở ở Santo Domingo. Hãng có các tuyến đường quốc nội và tuyến đường tới Haiti, cũng
**Sân bay quốc tế La Isabela** (IATA: JBQ, ICAO: MDJB) là một sân bay tại Cộng hòa Dominica. Sân bay này được khai trương tháng 2 năm 2006 để thay thế cho Sân bay quốc
**Caldas** là một tỉnh của Colombia được đặt tên theo Francisco José de Caldas. Tỉnh này thuộc vùng Andes và có tỉnh lỵ là Manizales. Caldas thuộc vùng trục trồng cà phê Colombia cùng với
nhỏ|phải|logo của Câu lạc bộ **Câu lạc bộ những Vịnh đẹp nhất thế giới** (**Club of the Most Beautiful Bays of the World - world-bays**) là một hiệp hội tư nhân quốc tế (và thương
**Sân bay Cueva Las Maravillas** là một sân bay nội địa mới ở San Pedro de Macoris, Cộng hòa Dominicana. Sân bay này đang hoàn thiện xây dựng cuối cùng và sẽ hoạt động trong
Pico Isabel de Torres với một chiếc ThomsonFly.com 767-300 **Sân bay quốc tế Gregorio Luperón** (tiếng Tây Ban Nha: _Aeropuerto Internacional Gregorio Luperón_) , cũng gọi là **Sân bay Puerto Plata**, là một sân bay
**Chỉ** (zh. 止, sa. _śamatha_, pi. _samatha_. bo. _zhi gnas_ ཞི་གནས་) có những nghĩa sau: #Dừng lại, xong, chấm dứt; #Khiến dừng lại; làm cho dừng lại. Dừng, sự đình chỉ. Giới hạn. Ngừng nghỉ;
**María Trinidad Sánchez** là một tỉnh của Cộng hòa Dominica. Tên ban đầu là _Trinidad Sánchez Nagua_ theo tên tỉnh lỵ. Tỉnh này đã được tách ra từ Samaná vào năm 1959. Tên của tỉnh
**_Siddhartha_** hay **_Tất Đạt_** (được biên dịch sang tiếng Việt với tựa đề **_Câu chuyện dòng sông_**) là một cuốn tiểu thuyết mang tính cách ngôn của Hermann Hesse kể về hành trình tâm linh
**Aerolíneas Mas** là hãng hàng không của Cộng hòa Dominican, trụ sở ở Santo Domingo. Hãng có căn cứ chính ở Sân bay quốc tế La Isabela. ## Lịch sử Aerolíneas Mas được thành lập
**Sân bay El Portillo** là một sân bay phục vụ tỉnh Samana của Cộng hòa Dominicana. Sân bay này nằm ở phía bắc tỉnh này. Sân bay El Portillo có 1 đường băng dài 472
**Sân bay quốc tế Arroyo Barril** là một sân bay ở Cộng hòa Dominicana. Sân bay này có 1 đường băng dài 1900 m bề mặt nhựa đường. Đây là cơ sở hoạt động trên
**Sunwing Airlines Inc.** (mã IATA = **WG**, mã ICAO = **SWG**) là hãng hàng không của Canada, trụ sở ở Toronto, Ontario. Hãng do Sunwing Vacations làm chủ và có các dịch vụ bay thuê
**Sân bay quốc tế Cap Haitien** là sân bay lớn thứ hai ở Haiti và nằm ở thành phố Cap-Haïtien, bắc Haiti. Sân bay này kết nối với các sân bay quốc tế như Sân
thumb|right|[[Bán đảo Ả Rập, bán đảo lớn nhất thế giới.]] thumb|right|[[Bán đảo Baja California, México.]] **Bán đảo** là một địa mạo kéo dài từ lục địa và hầu hết được bao quanh bởi nước, nhưng
|- !bgcolor="#4682B4" colspan="4"|Statistics (2006) |- ! colspan="3"|Number of Passengers |3.809.000 |- ! colspan="3"|Aircraft Movements |145.395 |- _Sân bay quốc tế Ottawa/Mcdonald Cartier** (tiếng Anh: **Ottawa/Macdonald-Cartier International Airport** hay **Macdonald-Cartier International Airport_'), , phục
**Sân bay Paris-Orly** (, ) là một sân bay tọa lạc tại Orly và một phần tại Villeneuve-le-Roi, Nam của Paris, Pháp. Sân bay này phục vụ các chuyến bay đến các thành phố của
Sinh khoảng năm [[1450, Cristoforo Colombo được thể hiện trong bức chân dung do Alejo Fernándõ vẽ giai đoạn 1505–1536. Ảnh chụp của nhà sử học Manuel Rosa]] **Cristoforo Colombo** (tiếng Tây Ban Nha: _Cristóbal
**Muhammad Shahābuddīn Ghorī** (tiếng Ba Tư: محمد شہاب الدین غوری), vốn có tên là Mu'izzuddīn Muhammad Ibn Sām nhưng nổi tiếng với cái tên **Muhammad của Ghor** (một tỉnh ở miền trung Afghanistan) và **Muhammad
*_Sabaria_ *_Sabulodes_ *_Sacrognophos_ *_Salasaca_ *_Salpis_ *_Samana_ *_Sangala_ *_Sangalopsis_ *_Sarcinodes_ *_Sardocymia_ *_Sarisa_ *_Sarobeia_ *_Sarracena_ *_Sathrosia_ *_Satoblephara_ *_Satoracotis_ *_Satraparchis_ *_Sauris_ *_Scardamia_ *_Scardostrenia_ *_Sceleuthrix_ *_Scelidacantha_ *_Scelolophia_ *_Schematorhages_ *_Schistocolpia_ *_Schistophyle_ *_Schistostege_ *_Sciadia_ *_Scinneria_ *_Scintillithex_ *_Scioglyptis_ *_Scionomia_ *_Scodiomima_ *_Scodionista_ *_Scopula_
**SMS _Schlesien**_ là một thiết giáp hạm tiền-dreadnought của Đế quốc Đức, một trong số năm chiếc thuộc lớp thiết giáp hạm _Deutschland_ được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Đức từ năm 1903
**_Abarema abbottii_** là một loài thực vật thuộc họ Đậu. Loài này chỉ có ở Cộng hòa Dominica, và mọc giới hạn ở khu vực rừng lá rộng trên đất đá vôi. ## Hình thái
**_Tainonia_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Tainonia bayahibe_ Huber & Astrin, 2009 * _Tainonia cienaga_ Huber & Astrin, 2009 * _Tainonia samana_ Huber
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Pholcidae. Các loài được xếp theo chi. ## Aetana _Aetana_ Huber, 2005 * _Aetana fiji_ Huber, 2005 * _Aetana kinabalu_ Huber, 2005 * _Aetana omayan_ Huber,
**_Mussaenda_**, tên gọi phổ thông **bướm bạc**, là một chi thực vật có hoa trong họ Thiến thảo (Rubiaceae). ## Loài Chi _Mussaenda_ gồm 194 loài , bao gồm: * _Mussaenda acuminata_ * _Mussaenda afzelii_
**Đế quốc Sikh** (tiếng Ba Tư: سرکارِ خالصه, phiên âm La Tinh: Sarkār-ē-Khālsā; tiếng Punjab: ਸਿੱਖ ਖ਼ਾਲਸਾ ਰਾਜ; tiếng Anh: Sikh Empire) là một nhà nước bắt nguồn từ Tiểu lục địa Ấn Độ, được
**Bát quan trai giới** (tiếng Phạn: _Aṣṭāṇga-śīla_ hoặc là _Aṣṭā-sīla_; tiếng Pali: _Aṭṭhaṅga-sīla_ hay là _Aṭṭha-sīla_; tiếng Trung: 八關齋戒; bính âm: _Baguan zhai jie_) hay còn gọi là **Bát quan trai** (_Eight precepts_; tiếng Trung:
thumb|[[Tháp Mahabodhi, một Di sản thế giới của UNESCO, là một trong 4 thánh tích của Phật Thích-ca, nơi ông đã chứng đạo. Bảo tháp được vua Ấn Độ Ashoka xây vào thế kỷ thứ
**Liên minh Hispaniola** ở đảo Hispaniola kéo dài hai mươi hai năm (từ ngày 9 tháng 2 năm 1822 đến ngày 27 tháng 2 1844). Liên minh này đã kết thúc giai đoạn ngắn đầu
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài