✨Sách Dân Số
Sách Dân số hay Dân số ký (tiếng Do Thái: במדבר, Bamidbar) là cuốn sách thứ tư trong Kinh thánh Do Thái và Cựu Ước. Sách dân số cũng là cuốn thứ tư trong Ngũ Kinh Môisê, bốn cuốn còn lại là Sáng thế, Xuất hành, Lêvi và Đệ nhị luật.
Sách Dân số ghi những cuộc kiểm tra lại dân số trong 12 chi tộc Israel sau khi rời khỏi Ai Cập để đi đến Đất Hứa. Cuốn sách này có thể được chia thành ba phần:
- Kiểm tra dân số ở Sinai và chuẩn bị lễ toàn thiêu. (1-10:10).
- Lên đường hành trình từ Sinai về Moab với những khó khăn mà Israel gặp phải và tám lần trách móc, yêu sách của họ với Thiên Chúa về cuộc hành trình này. (10:11-21:20).
- Các thỏa thuận tại đồng bằng Moab trước khi băng qua sông Jordan (21:21-36).
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sách Dân số** hay **Dân số ký** (tiếng Do Thái: במדבר, _Bamidbar_) là cuốn sách thứ tư trong Kinh thánh Do Thái và Cựu Ước. Sách dân số cũng là cuốn thứ tư trong Ngũ
**Điều tra dân số** (còn gọi **thống kê dân số** hay **kiểm kê dân số**) là quá trình thu thập thông tin về tất cả mọi bộ phận của một quần thể dân cư. Nó
Bản đồ dân số theo [[quốc gia]] Số dân của [[Mecca tăng khoảng 4 triệu trong dịp Hajj.]] **Dân số** là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc
phải|Bản đồ các [[quốc gia theo mật độ dân số, trên kilômét vuông. (Xem _Danh sách quốc gia theo mật độ dân số._)]] phải|Các vùng có mật độ dân số cao, tính toán năm 1994.
right Đây là danh sách xếp hạng **thành phố tại Trung Quốc theo dân số**. Theo phân cấp hành chính Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, có ba cấp độ thành phố, cụ thể là
Dân cư sinh sống có tổ chức trên lãnh thổ Việt Nam xuất hiện tương đối sớm so với trên thế giới, tuy nhiên việc hình thành nhà nước chuyên chế lại tương đối muộn
Đây là danh sách các nước theo **dân số tương lai** từ 2020-2100, theo ước tính của phiên bản 2015 với tốc độ tăng dân số với tỷ lệ sinh trung bình (medium fertility variant),
**Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019** (TĐTDS&NO 2019), còn được gọi tắt là **Tổng điều tra năm 2019** (TĐT 2019) là cuộc điều tra dân số quốc gia thứ 5 kể
Đây là danh sách 40 **thành phố đông dân nhất trên thế giới** được tính theo khái niệm về địa giới thành phố (_city limits_). Danh sách này xếp các đơn vị đô thị tự
Đây là danh sách các nước theo **dân số tương lai** từ 2020-2100, theo ước tính của phiên bản 2015 với tốc độ tăng dân số với **tỷ lệ sinh thay thế** (instant replacement variant),
Đây là danh sách các nước theo **dân số quá khứ** từ 1950-2015, theo ước tính của phiên bản 2015 của Cơ sở dữ liệu _Triển vọng dân số thế giới_ (World Population Prospects) của
**Danh sách các quốc gia theo dân số 2012** là một bảng thống kê về dân số năm 2012 của 225 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Trong danh sách, ngoài các
**Danh sách các quốc gia theo dân số 2009** là 1 bảng thống kê về dân số năm 2009 của 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Trong danh sách ngoài các
Thế giới năm 1910 **Danh sách quốc gia theo dân số năm 1900** với số ước tính là từ đầu năm. Số liệu dân số chính xác là đối với những nước đã có một
#REDIRECT Danh sách quốc gia theo tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người, 1990-2007 Thể loại:Danh sách quốc gia Thể loại:Dân số Thể loại:Năm 2007
#REDIRECT Danh sách quốc gia theo tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người, 1990-2007 Thể loại:Danh sách quốc gia Thể loại:Dân số Thể loại:Năm 1990
Bản đồ thể hiện mật độ dân số từng bang Đây danh sách 50 tiểu bang Hoa Kỳ, xếp theo mật độ. Dữ liệu lấy từ Cục điều tra dân số Hoa Kỳ.
nhỏ|300x300px|Mật độ dân số theo quốc gia năm [[2018]] **Mật độ dân số** là một phép đo dân số trên đơn vị diện tích. Nó thường được áp dụng cho các sinh vật sống nói
thumb|Phép chiếu cao, trung và thấp phỏng đoán dân số thế giới trong tương lai Trong nhân khẩu học, **dân số thế giới** là tổng số người hiện đang sống trên Trái Đất, và chính
**Liên đoàn Nghiên cứu Khoa học Dân số Quốc tế** hay **Liên đoàn Quốc tế về Nghiên cứu Khoa học Dân số**, viết tắt theo tiếng Anh là **IUSSP** (International Union for the Scientific Study
Đây là **danh sách quốc gia theo dân số**. Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về
**Danh sách một số họ phổ biến** trên thế giới: ## Châu Á ### Ấn Độ _Xem Danh sách các họ tại Ấn Độ_ Sau đây là các họ phổ biến tại Ấn Độ: #
nhỏ|1 - [[Thành phố New York|New York, New York]] nhỏ|2 - [[Los Angeles, California]] nhỏ|3 - [[Chicago, Illinois]] nhỏ|4 - [[Houston, Texas|Houston, Texas]] nhỏ|5 - [[Philadelphia, Pennsylvania]] nhỏ|6 - [[Phoenix, Arizona|Phoenix, Arizona]] nhỏ|7 - [[San
nhỏ|438x438px|phải|Bản đồ phân bổ dân tộc-ngôn ngữ tại Trung Quốc Người Hán là dân tộc lớn nhất Trung Quốc, 91,96% được phân loại là dân tộc Hán (~1,2 tỷ người). Bên cạnh người Hán, 55
__NOTOC__ Dưới đây là **danh sách các quốc gia theo tốc độ tăng trưởng dân số**. ## Danh sách theo tốc độ tăng trưởng dân số Danh sách theo tốc độ tăng trưởng dân số
Đây là một **danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số** (cùng các lãnh thổ khác có cư dân) vào ngày 1 tháng 4 năm 2010, tức ngày diễn ra cuộc Điều tra Dân
Danh sách các thành phố ở Ấn Độ dưới đây được trích từ số liệu của cuộc điều tra dân số Ấn Độ năm 2011, do Văn phòng Ủy viên Tổng điều tra và Thống
nhỏ|[[Mật độ dân số theo các nước, năm 2019]] **Danh sách các nước theo mật độ dân số** tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng
Danh sách các tỉnh của Thái Lan xếp theo dân số. Số liệu lấy từ Cục Thống kê Quốc gia Thái Lan năm 2000. Xem thêm: * Danh sách các tỉnh Thái Lan theo diện
Ấn Độ là một liên bang gồm 29 bang và 7 lãnh thổ liên bang. Tính đến năm 2011, với dân số là khoảng 1,2 tỷ người, Ấn Độ là quốc gia đông dân thứ
phải|27 vùng đô thị có ít nhất 10 triệu dân. Câu hỏi "các thành phố nào là các thành phố lớn nhất thế giới" là một câu hỏi phức tạp vì không có một câu
Danh sách các thị trấn ở Ấn Độ dưới đây dựa trên số liệu của cuộc điều tra dân số năm 2011 của Văn phòng Ủy viên Tổng điều tra và Thống kê Dân số
Đây là **danh sách các quốc gia châu Á và vùng lãnh thổ theo dân số được** sắp xếp theo các dự báo nhân khẩu học bình thường. nhỏ|392x392px| Các nước châu Á theo dân
## Toàn quốc ## Danh sách các thành phố xếp theo chủ thể liên bang
Tổng dân số: 125.757.953 người.
Thứ tự | Tỉnh | Kanji | Dân số ¹ |
---|---|---|---|
1 | Tokyo |