✨Danh sách quốc gia theo dân số
Đây là danh sách quốc gia theo dân số.
Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.
Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng. Bản đồ dân số thế giới. nhỏ|trái|Biểu đồ tỉ lệ dân số thế giới (2018)
Danh sách các nước
Nguồn
Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1.000 người trong mùa đông tới khoảng 5.000 người vào mùa hè.
Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng Kông và Ma Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người, tháng 1/2010), New Caledonia (245.580 người, 27/7/2009), Mayotte (194.000 người, năm 2009), Saint Martin (36.661 người, tháng 1/2008), Wallis và Futuna (13.484 người, tháng 7/2008), Saint Barthélemy (8.673 người, tháng 1/2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người' tháng 1/2008).
Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v...
Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628) và Đảo Norfolk (1.828).
Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người).
Gồm Puntland (~ 3.900.000 người) và Somaliland (~ 3.500.000 người).
Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
Bao gồm Quần đảo Åland.
Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
Không bao gồm ([http://www.geostat.ge/cms/site_images/_files/english/population/01%20Population%20by%20municipalities%20for%20the%20beginning%20of%20the%20year.xls geostat.ge.2010.xls] ) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, năm 2006).
Không bao gồm ([http://www.statistica.md/public/files/publicatii_electronice/populatia/Populatia_Republicii_Moldova_2010.pdf statistica.md.2010.pdf]) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
Bao gồm Quần đảo Agalega, Rodrigues và Cargados Carajos.
Không tính đến ([http://www.cystat.gov.cy/mof/cystat/statistics.nsf/All/BC00ECA1F219DF78C22577CB0039BF65?OpenDocument&sub=1&sel=1&e=&print cystat.gov.cy] ) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
Không tính đến vùng Mayotte.
Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Đây là **danh sách quốc gia theo dân số**. Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về
Thế giới năm 1910 **Danh sách quốc gia theo dân số năm 1900** với số ước tính là từ đầu năm. Số liệu dân số chính xác là đối với những nước đã có một
**Danh sách các quốc gia theo dân số 2012** là một bảng thống kê về dân số năm 2012 của 225 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Trong danh sách, ngoài các
**Danh sách các quốc gia theo dân số 2009** là 1 bảng thống kê về dân số năm 2009 của 254 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Trong danh sách ngoài các
#REDIRECT Danh sách quốc gia theo tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người, 1990-2007 Thể loại:Danh sách quốc gia Thể loại:Dân số Thể loại:Năm 2007
#REDIRECT Danh sách quốc gia theo tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người, 1990-2007 Thể loại:Danh sách quốc gia Thể loại:Dân số Thể loại:Năm 1990
thumb|420x420px|Bản đồ các quốc gia theo GDP bình quân đầu người năm 2021. _Nguồn: [[Quỹ Tiền tệ Quốc tế|IMF_. ]] Các số liệu được trình bày ở đây không tính đến sự khác biệt về
Bản đồ thế giới theo [[hệ số Gini]] Biểu đồ dưới đây là danh sách sơ lược các quốc gia theo hệ số bất bình đẳng thu nhập (hệ số Gini). Danh sách này do
[[Tập tin:Map of countries by suicide rate, WHO (2019).svg|thumb|365x365px|Bản đồ tỷ lệ tự tử (chuẩn hóa theo độ tuổi, trên 100.000 dân) trên thế giới tính đến năm 2019. ]] Dưới đây là danh sách
|thumb|Bản đồ thế giới phân loại [[chỉ số phát triển con người (dựa trên dữ liệu năm 2021, công bố năm 2022). |upright=1.9|alt=Bản đồ thế giới]] thumb|Bản đồ các quốc gia với [[chỉ số phát
thumb|420x420px|Bản đồ quốc gia theo GDP (PPP) trên đầu người, dựa trên dữ liệu năm [[2022 của Quỹ Tiền tệ Quốc tế ]] Bài viết này gồm một danh sách quốc gia trên thế giới
[[Tập tin:Nominal GDP of Countries.svg|thumb|Các quốc gia theo GDP danh nghĩa năm 2019 ]] Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối
thumb|Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2012, theo thống kê của CIA Facebook. **Danh sách các quốc gia theo tốc độ tăng trưởng kinh tế 2009-2012** là bảng thống kê về tốc độ tăng
Đây là danh sách những thành phố lớn nhất và lớn thứ hai theo dân số ở mỗi nước. Nếu một vùng lãnh thổ hoặc khu vực của một nước nào đó được liệt kê,
[[Tập tin:Countriesbyfertilityrate.svg|thumb|Bản đồ thế giới thể hiện các quốc gia theo tỷ suất sinh, theo CIA World Factbook of 2014. ]] Đây là danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ theo tỷ suất sinh.
GDP danh nghĩa của các quốc gia năm 2011 theo [[The World Factbook|CIA World Factbook]] Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị trường của tất cả hàng
thumb|10 Nền kinh tế lớn nhấn Thế giới năm 2010, theo GDP danh nghĩa của [[Quỹ tiền tệ Quốc tế.]] 0Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị
__NOTOC__ Dưới đây là **danh sách các quốc gia theo tốc độ tăng trưởng dân số**. ## Danh sách theo tốc độ tăng trưởng dân số Danh sách theo tốc độ tăng trưởng dân số
nhỏ|[[Mật độ dân số theo các nước, năm 2019]] **Danh sách các nước theo mật độ dân số** tính theo số dân cư trú/km². Danh sách này bao gồm các quốc gia và các vùng
Đây là danh sách thống kê về tổng sản phẩm quốc nội, giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ từ một quốc gia trong một năm. Được thống kê bởi
Tỷ lệ phần trăm dân số sử dụng Internet theo các nước. Sau đây là danh sách các nước có **số người dùng Internet** nhiều nhất. ## Danh sách các nước theo số người sử
alt=A long row of flags|thumb|upright=1.2|Cờ của các quốc gia [[Danh sách các quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc|thành viên Liên Hợp Quốc và quan sát viên không phải thành viên GA trước Cung vạn
[[Tập tin:BNP perhoofd 2012 (1).PNG|thumb|Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) trên người 2012 GDP. ]] **Danh sách các quốc gia châu Á theo GDP trên người 2012** là bảng thống kê về GDP trên
Đây là Bảng thống kê **Tỷ lệ tử vong thô**. Bảng thống kê này được cập nhật từ OECD và CIA Factbook. Tỷ lệ tử vong thô là số ca tử vong trong một thời
thumb|Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2009, theo thống kê của CIA Facebook. **Danh sách các quốc gia châu Âu theo GDP danh nghĩa năm 2009** được thống kê theo giá trị dollar Mỹ,
__NOTOC__ Sau đây là **danh sách các nước hoặc vùng lãnh thổ theo tỷ lệ ly hôn:** ## Danh sách các nước Tỷ lệ kết hôn thô (Crude marriage rate) và Tỷ lệ ly hôn
[[Tập tin:Socialist states by duration of existence.png|Đây là danh sách nước tự tuyên bố là nước xã hội chủ nghĩa dưới bất kỳ định nghĩa nào, số năm được mã màu khác nhau: Nhấn vào
Đây là **danh sách các quốc gia châu Á và vùng lãnh thổ theo dân số được** sắp xếp theo các dự báo nhân khẩu học bình thường. nhỏ|392x392px| Các nước châu Á theo dân
Đây là danh sách các nước theo **dân số tương lai** từ 2020-2100, theo ước tính của phiên bản 2015 với tốc độ tăng dân số với **tỷ lệ sinh thay thế** (instant replacement variant),
Đây là danh sách các nước theo **dân số tương lai** từ 2020-2100, theo ước tính của phiên bản 2015 với tốc độ tăng dân số với tỷ lệ sinh trung bình (medium fertility variant),
**Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩa 2009** là một bảng thống kê về GDP danh nghĩa 2009 của 11 quốc gia Đông Nam Á, bảng thống kê được trích
Đây là danh sách các nước theo **dân số quá khứ** từ 1950-2015, theo ước tính của phiên bản 2015 của Cơ sở dữ liệu _Triển vọng dân số thế giới_ (World Population Prospects) của
Đây là danh sách 40 **thành phố đông dân nhất trên thế giới** được tính theo khái niệm về địa giới thành phố (_city limits_). Danh sách này xếp các đơn vị đô thị tự
thumb|Các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) 2012, theo thống kê của CIA Facebook. **Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2012** là bảng thống kê về GDP (danh nghĩa) 2012 của 60
Bài viết này xếp hạng chỉ số tự do của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới, xét trên các phương diện chính trị, kinh tế, báo chí và dân chủ. Số
[[Tập tin:ASEAN member states.svg|██ Thành viên chính thức của ASEAN
██ Quan sát viên ASEAN
██ Quốc gia xin gia nhập ASEAN
██ ASEAN +3
█
██ Quan sát viên ASEAN
██ Quốc gia xin gia nhập ASEAN
██ ASEAN +3
█
phải|203x203px Đây là **danh sách các quốc gia có chủ quyền và các vùng lãnh thổ thuộc châu Phi** gồm các thông tin về thủ đô, ngôn ngữ, tiền tệ, dân số, diện tích và
nhỏ|Bảng thống kê chiều cao của nữ giới ở độ tuổi 19 tại các quốc gia/khu vực khác nhau. (theo màu - thống kê năm 2019) **Dưới đây là danh sách chiều cao trung bình**
Trang này liệt kê **danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay**, tính cả số người nói bản địa và sử dụng làm ngoại ngữ. Xin lưu ý rằng danh
Danh sách này liệt kê **các quốc gia không còn tồn tại** hay được đổi tên, vì nhiều lý do khác nhau. ## Các nước giải thể **Các quốc gia sau đây đứng trước nguy
phải|191x191px|nhỏ|Bản đồ [[Nam Mỹ]] Bài viết này cung cấp thông tin về **các quốc gia và thuộc địa Nam Mỹ**, bao gồm thủ đô, ngôn ngữ chính thức, tiền tệ, dân số, diện tích và
Dưới đây là **danh sách các quốc gia châu Á theo diện tích**. Một số quốc gia có diện tích trải dài trên nhiều đại lục hoặc có lãnh thổ nằm bên ngoài châu Á.
Dưới đây là **danh sách các quốc gia Đông Nam Á** theo một số tiêu chí. ## Địa lý, lãnh thổ, dân cư Danh sách các quốc gia Đông Nam Á theo một số cơ
Dưới đây là danh sách thành phố România xếp theo thứ tự dân số theo điều tra năm 2002. Đối với thành phố lớn, độ cao trung bình được đưa ra. Thành phố in đậm
thumb|Các quốc gia tham dự lễ khai mạc Thế vận hội 1912 tại Stockholm. Dưới đây là danh sách các **quốc gia**, đại diện bởi Ủy ban Olympic quốc gia (NOCs), đã tham dự **Thế
phải|nhỏ|Ước tính IQ quốc gia trong _IQ and the Wealth of Nations (2002)_ Trọng tâm trong luận điểm của cuốn sách _IQ and the Wealth of Nations_ _(IQ và sự giàu có của các quốc
Quốc kỳ [[Thổ Nhĩ Kỳ]] Dưới đây là **danh sách các thành phố của Thổ Nhĩ Kỳ** theo dân số, bao gồm các thành phố lớn (_büyük şehir_) và thành phố tỉnh lỵ (_merkez ilçesi_)
Dưới đây là tổng hợp **danh sách các loài thú có số lượng cá thể trên toàn cầu được ước tính**, chia theo các phân loại động vật có vú (Mammal classification). Các danh sách
Giải thưởng sách Quốc gia lần thứ 1 được tổ chức trong năm 2018. Giải thưởng được chia thành 2 hạng mục sách hay và sách đẹp. Có tổng cộng 35 cuốn sách được trao
Đây là danh sách các nước theo tổng số sinh dự kiến. Danh sách này có nguồn gốc từ Triển vọng Dân số Thế giới của Liên Hợp Quốc (UN World Population Prospects). Số liệu