✨Rissoidae

Rissoidae

Rissoidae là một họ lớn các loài ốc trong nhánh Littorinimorpha.

Phân họ

Theo phân loại của Bouchet & Rocroi năm 2005:

  • Rissoinae Gray, 1847
  • Rissoininae Stimpson, 1865

Năm 2013, phân họ Rissoininae được nâng lên thành họ Rissoinidae bởi Criscione F. & Ponder W.F.

Các chi

thumb|[[Alvania clathrella]] thumb|[[Rissoina crassa]]

  • Alvania Risso, 1826
  • Alvinia Monterosato, 1884
  • Amphirissoa Dautzenberg & Fischer, 1897
  • Attenuata Hedley, 1918
  • Awanuia Powell, 1927
  • Benthonella Dall, 1889
  • Benthonellania Dall, 1889
  • Boreocingula Golikov and Kussakin, 1974
  • Botryphallus Ponder, 1990
  • Cingula Fleming, 1828
  • Crepitacella Guppy, 1867
  • Crisilla Monterosato, 1917
  • Dipsotoma Laseron, 1956
  • Floridiscrobs Pilsbry and McGinty, 1949
  • Frigidoalvania Waren, 1974
  • Galeodinopsis Sacco, 1895
  • Gofasia Bouchet & Warén, 1993
  • Lironoba Iredale, 1915
  • Lucidestea Laseron, 1956
  • Overelina Iredale, 1915
  • Manawatawhia Powell, 1937
  • Manzonia Brusina, 1870
  • Merelina Iredale, 1915
  • Microestea Ponder, 1965
  • Notoscrobs Powell, 1927
  • Obtusella Cossmann, 1921
  • Omanimerelina Moolenbeek & Bosch, 2007
  • Onoba H. Adams and A. Adams, 1852
  • Overelina Iredale, 1915
  • Ovirissoa Hedley, 1916
  • Pandalosia Laseron, 1956
  • Parashiela Laseron, 1956
  • Peringiella Monterosato, 1878
  • Plagyostila Folin, 1872
  • Pontiturboella Sitnikova, Starobogatov, Anistratenko, 1992
  • Porosalvania Gofas, 2007
  • Powellisetia Powell, 1965
  • Pseudosetia Monterosato, 1884
  • Punctulum Jeffreys, 1884
  • Pusillina Monterosato, 1884
  • Quarkia Faber, 2009
  • Rissoa Freminville, 1814
  • Rissolina Gould, 1861
  • Rissopsis Garrett, 1873
  • Ruapukea Dell, 1952
  • Schwartziella Ponder, 1985
  • Setia H. and A. Adams, 1852
  • Simulamerelina Ponder, 1985
  • Striatestea Powell, 1927
  • Thaleia Warén, 1979
  • Vitricithra
  • Voorwindia Ponder, 1985

;Genera brought into synonymy:

  • Adolphinoba Powell, 1930: synonym of Attenuata Hedley, 1918
  • Ameririssoa Ponder, 1985: synonym of Alvania Risso, 1826
  • Apicularia Monterosato, 1884: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Auriconoba Nordsieck, 1972: synonym of Pusillina Monterosato, 1884
  • Benzia Nordsieck, 1972: synonym of Pusillina Monterosato, 1884
  • Crosseia P. Fischer, 1885: synonym of Crossea A. Adams, 1865
  • Elatiella Nordsieck, 1972: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Flemellia Nordsieck, 1972: synonym of Alvinia Monterosato, 1884
  • Galeodina Monterosato, 1884: synonym of Alvania Risso, 1826
  • Goniostoma Villa, 1841: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Gueriniana Nordsieck, 1972: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Haurakiopsis A. W. B. Powell, 1937: synonym of Haurakia Iredale, 1915
  • Lamarckia Leach, 1852: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Liavenustia Nordsieck, 1972: synonym of [Rissoa] Freminville in Desmarest, 1814
  • Lilacinia Nordsieck, 1972: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Linemera Finlay, 1924: synonym of Alvania Risso, 1826
  • Loxostoma Bivona-Bernardi, 1838: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Massotia Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1884: synonym of Alvania Risso, 1826
  • Mereliniopsis Ponder, 1967: synonym of Merelina Iredale, 1915
  • Moniziella Nordsieck, 1972: synonym of Alvinia Monterosato, 1884
  • Mutiturboella Nordsieck, 1972: synonym of Pusillina Monterosato, 1884
  • Nobolira Finlay, 1926: synonym of Attenuata Hedley, 1918
  • Notosetia Iredale, 1915: synonym of Putilla A. Adams, 1867
  • Ovirissoa Hedley, 1916: synonym of Onoba (Ovirissoa) Hedley, 1916 represented as Onoba H. Adams & A. Adams, 1852
  • Parvisetia Monterosato, 1884: synonym of Setia H. Adams & A. Adams, 1852
  • Persephona Leach, 1852: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Plagiostyla Fischer, 1872: synonym of Plagyostila de Folin, 1872
  • Promerelina Powell, 1926: synonym of Merelina Iredale, 1915
  • Radiata Nordsieck, 1972: synonym of Pusillina Monterosato, 1884
  • Rissoia Bronn, 1848: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Rissostomia G. O. Sars, 1878: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Rudolphosetia Monterosato, 1917: synonym of Setia H. Adams & A. Adams, 1852
  • Sabanea Monterosato, 1884: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Schwartzia Bucquoy, Dautzenberg & Dollfus, 1884: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Sfaxiella Nordsieck, 1972: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Subestea Cotton, 1944: synonym of Onoba (Subestea) Cotton, 1944 represented as Onoba H. Adams & A. Adams, 1852
  • Subonoba Iredale, 1915: synonym of Onoba H. & A. Adams, 1852
  • Teretianax Iredale, 1918: synonym of Pyramidelloides G. Nevill, 1885
  • Tharsiella Bush, 1897: synonym of Cirsonella Angas, 1877
  • Turboella Leach, 1847: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
  • Turgidina Verduin, 1979: synonym of Pusillina Monterosato, 1884
  • Varisetia Nordsieck, 1972: synonym of Setia H. Adams & A. Adams, 1852
  • Vitricithna Laseron, 1956: synonym of Haurakia Iredale, 1915
  • Zippora Leach, 1852: synonym of Rissoa Freminville in Desmarest, 1814
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Rissoidae_** là một họ lớn các loài ốc trong nhánh Littorinimorpha. ## Phân họ Theo phân loại của Bouchet & Rocroi năm 2005: * Rissoinae Gray, 1847 * Rissoininae Stimpson, 1865 Năm 2013, phân họ
**_Lucidestea_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Lucidestea_ gồm có: * _Lucidestea vitrea_ Laseron, 1956
**_Gofasia josephinae_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Gofasia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Gofasia_ gồm có: * _Gofasia atlantidis_ Gofas, 2007
**_Frigidoalvania pelagica_**, tên tiếng Anh: _carinate alvania_, là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ
**_Frigidoalvania thalassae_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Frigidoalvania cruenta_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Frigidoalvania_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Frigidoalvania_ gồm có: * _Frigidoalvania brychia_ (A. E.
**_Folinia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Folinia_ gồm có: * _Folinia bermudezi_ (Aguayo &
**_Eatoniopsis_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Eatoniopsis_ gồm có: * _Eatoniopsis edwardiensis_ (Watson, 1886)
**_Cingula trifasciata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Crisilla_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Crisilla_ gồm có: * _Crisilla alvarezi_ Templado &
**_Cingula_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Cingula_ gồm có: * _Cingula aequa_ (E. A.
**_Botryphallus ovummuscae_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Botryphallus tuber_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Botryphallus_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Botryphallus_ gồm có: * _Botryphallus epidauricus_ (Brusina, 1866)
**_Botryphallus epidauricus_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Boreocingula globulus_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Boreocingula_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Boreocingula_ gồm có: * _Boreocingula castanea_ (Møller, 1842)
**_Benthonellania xanthias_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Benthonellania oligostigma_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Benthonellania fayalensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Benthonellania agastachys_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Benthonellania coronata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Benthonellania_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Benthonellania_ gồm có: * _Benthonellania acuticostata_ (Dall, 1889)
**_Benthonella_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Benthonella_ gồm có: * _Benthonella macra_ * _Benthonella
**_Amphirissoa_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Amphirissoa_ gồm có: * _Amphirissoa cyclostomoides_ Dautzenberg &
**_Alvinia_** là một chi minute ốc biển có nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Alvinia_ bao gồm: phân chi _Alvinia_
**_Punctulum wyvillethomsoni_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Alvania precipitata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Punctulum minutum_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Alvania colombiana_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được
**_Zebina_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Zebina_ gồm có: * _Zebina browniana_ (d’Orbigny, 1842)
**_Voorwindia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Voorwindia_ gồm có: * _Voorwindia tiberiana_ (Issel, 1869)
**_Tomlinella_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Tomlinella_ gồm có: * _Tomlinella chagosi_ Viader, 1938
**_Thaleia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Thaleia_ gồm có: * _Thaleia nisonis_ (Dall, 1889)
**_Stosicia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Stosicia_ gồm có: * _Stosicia aberrans_ (C. B.
**_Simulamerelina_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Simulamerelina_ gồm có: * _Simulamerelina caribaea_ (d’Orbigny, 1842)
**_Setia scillae_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả * Kích thước: Vỏ ốc nhỏ, cao từ 8 đến 12 mm,
**_Setia pulcherrima_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Illustrated Index of
**_Setia miae_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Setia latior_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Setia impolite_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Setia fusca_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Setia amabilis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Setia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Setia_ gồm có: * _Setia aartseni_ (Verduin, 1984)
**_Schwartziella_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Schwartziella_ gồm có: * _Schwartziella abacocubensis_ Espinosa &
**_Rissoina_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) các loài trong chi
**_Rissoia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Rissoia_ gồm có: * _Rissoia edgariana_ * _Rissoia
**_Rissoa_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Rissoa_ gồm có: * _Rissoa aartseni_ Verduin, 1985