✨Trifasciata
Cingula trifasciata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.
Miêu tả
Phân bố
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Lưỡi cọp** hay **hổ vĩ mép lá vàng**, **lưỡi hổ** (danh pháp khoa học: **_Sansevieria trifasciata_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Prain mô tả khoa học
**_Argyresthia trifasciata_** (tên tiếng Anh: _Juniper Ermine Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó được tìm thấy ở great parts của châu Âu, but originates from Anpơ. Sải cánh dài 7–10 mm. Con
**_Cardioglossa trifasciata_** là một loài ếch trong họ Arthroleptidae. Chúng là loài đặc hữu của Cameroon. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Melissodes trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cresson mô tả khoa học năm 1878. ## Hình ảnh Tập tin:Melissodes trifasciata, F, Back, Puerto Rico 2013-07-03-15.31.43 ZS PMax (9216199186).jpg Tập
**_Leptogaster trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Leptogaster trifasciata_ được Meijere miêu tả năm 1914. Loài này phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Aphantaulax trifasciata_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Aphantaulax trifasciata_** là một loài nhện trong họ Gnaphosidae. Loài này săn mồi ban đêm trong khi ban ngày thì ẩn mình dưới các tảng đá và lá cây. Cơ thể chúng có hình oval,
**_Cotinusa trifasciata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Cotinusa_. _Cotinusa trifasciata_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1943.
**_Sadies trifasciata_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Sadies_. _Sadies trifasciata_ được Fred R. Wanless miêu tả năm 1984.
**_Milonia trifasciata_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Milonia_. _Milonia trifasciata_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1890.
**_Castianeira trifasciata_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Castianeira_. _Castianeira trifasciata_ được miêu tả năm 1996 bởi Chang-Min Yin et al..
**_Mocis trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Thái Bình Dương region, bao gồm Samoa, Fiji, Hawaii, New Zealand, quần đảo Society và Queensland. Ấu trùng
**_Cingula trifasciata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Gynoplistia trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**_Mordella trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Píc miêu tả khoa học năm 1936.
**_Ceroctis trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Pic mô tả khoa học năm 1950.
**_Hyposmocoma trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó là loài đặc hữu của Hawaii. Loài địa phương ở Laupahoehoe. Ấu trùng có thể ăn lichens.
**_Mordellistena trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1826.
**_Ectoedemia trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Matsumura năm 1931. Loài này có ở vùng Viễn Đông Nga và Nhật Bản (bao gồm Hokkaido).
**_Cicindela trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Carabidae.
**_Teucholabis trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Hexatoma trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Anaspis trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scraptiidae. Loài này được Chevrolat miêu tả khoa học năm 1860.
**_Mylabris trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Thunberg miêu tả khoa học năm 1791.
**_Scraptia trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scraptiidae. Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1903.
**_Pentaria trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Scraptiidae. Loài này được Melsheimer miêu tả khoa học năm 1845.
**_Libnotes trifasciata_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**Rùa hộp ba vạch** (tên khoa học: **_Cuora trifasciata_**) là một loài rùa hộp cỡ trung bình. ## Đặc điểm sinh học nhỏ|trái|Yếm rùa đực Mai hơi dẹp, trên mai có 3 gờ (1 gờ
**_Stigmella trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài này có ở Nhật Bản.
**_Euxoa trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Bắc Mỹ, bao gồm Oregon và California.
**_Diplectrona trifasciata_** là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Nilgerides trifasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Sumatra. Sải cánh dài khoảng 10 mm.
**_Atrachya trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1896.
**_Anthophora trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Radoszkowski mô tả khoa học năm 1886.
**_Charidotis trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Buzzi miêu tả khoa học năm 1999.
**_Trichoscelia trifasciata_** là một loài côn trùng trong họ Mantispidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Stitz miêu tả năm 1913.
**_Rhyacophila trifasciata_** là một loài Trichoptera trong họ Rhyacophilidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Diabrotica trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1801.
**_Gaesischia trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Urban mô tả khoa học năm 1968.
**_Exomalopsis trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Brèthes mô tả khoa học năm 1910.
**_Calliopsis trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Spinola mô tả khoa học năm 1851.
**_Melissoptila trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Urban mô tả khoa học năm 1998.
**_Laetana trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Allard miêu tả khoa học năm 1888.
**_Ocnosispa trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1910.
**_Xylocopa trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Gribodo mô tả khoa học năm 1891.
**_Potamobrotica trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Blake miêu tả khoa học năm 1966.
**_Myrmeleon trifasciata_** là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Navás miêu tả năm 1923.
**_Perdita trifasciata_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1953.
**_Siemssenius trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jiang miêu tả khoa học năm 1992.
**_Trirhabda trifasciata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1886.