✨Cingula
Cingula là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.
Các loài
Các loài trong chi Cingula gồm có:
- Cingula aequa (E. A. Smith, 1890)
- Cingula agapeta (E. A. Smith, 1890)
- Cingula alvearium (Watson, 1886)
- Cingula compsa (E. A. Smith, 1890)
- Cingula fernandinae (Dall, 1927)
- Cingula helenae (Ponder, 1985)
- Cingula perfecta (E. A. Smith, 1890)
- Cingula stewardsoni (Vanatta, 1909)
- Cingula trifasciata (Adams J., 1800)
- Cingula vaga (E. A. Smith, 1890)
- Cingula varicifera (E. A. Smith, 1890)
- Cingula wallichi (E. A. Smith, 1890)
;Synonymized species:
- Cingula anselmoi van Aartsen & Engl, 1999: đồng nghĩa của Setia anselmoi (van Aartsen & Engl, 1999)
- Cingula semistriata Montagu: đồng nghĩa của Crisilla semistriata (Montagu, 1808)
- Cingula striata Montagu: đồng nghĩa của Onoba semicostata (Montagu, 1803)
- Cingula vitrea : đồng nghĩa của Hyala vitrea (Montagu, 1803)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Cingula_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Cingula_ gồm có: * _Cingula aequa_ (E. A.
**_Turbo_** là một chi ốc biển lớn có mang và nắp, thuộc họ Turbinidae. Chúng cũng là chi điển hình của họ này. ## Mô tả Vỏ của các loài trong chi này ít nhiều
**_Crisilla semistriata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Illustrated Index of
**_Cingula trifasciata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Rissoidae_** là một họ lớn các loài ốc trong nhánh Littorinimorpha. ## Phân họ Theo phân loại của Bouchet & Rocroi năm 2005: * Rissoinae Gray, 1847 * Rissoininae Stimpson, 1865 Năm 2013, phân họ