✨Manzonia

Manzonia

Manzonia là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.

Các loài

Các loài trong chi Manzonia gồm có:

  • Manzonia alexandrei Gofas, 2010
  • Manzonia arata Gofas, 2007
  • Manzonia bacalladoi Segers & Swinnen, 2002
  • Manzonia boavistensis Rolán, 1987
  • Manzonia boogi Moolenbeek & Faber, 1987
  • Manzonia boucheti Amati, 1992
  • Manzonia bravensis Rolán, 1987
  • Manzonia carboverdensis Rolán, 1987
  • Manzonia castanea Moolenbeek & Faber, 1987
  • Manzonia crassa (Kanmacher, 1798)
  • Manzonia crispa (Watson, 1873)
  • Manzonia darwini Moolenbeek & Faber, 1987
  • Manzonia dionisi Rolán, 1987
  • Manzonia fusulus Gofas, 2007
  • Manzonia geometrica Beck & Gofas, 2007
  • Manzonia gibbera (Watson, 1873)
  • Manzonia guitiani Rolán, 1987
  • Manzonia heroensis Moolenbeek & Hoenselaar, 1992
  • Manzonia insulsa Rolán, 1987
  • Manzonia lusitanica Gofas, 2007
  • Manzonia madeirensis Moolenbeek & Faber, 1987
  • Manzonia overdiepi van Aartsen, 1983
  • Manzonia pelorum Moolenbeek & Faber, 1987
  • Manzonia salensis Rolán, 1987
  • Manzonia segadei Rolán, 1987
  • Manzonia taeniata Gofas, 2007
  • Manzonia unifasciata Dautzenberg, 1889
  • Manzonia vigoensis (Rolán, 1983)
  • Manzonia wilmae Moolenbeek & Faber, 1987
  • Manzonia xicoi Rolán, 1987
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Manzonia_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Các loài Các loài trong chi _Manzonia_ gồm có: * _Manzonia alexandrei_ Gofas, 2010
**_Manzonia crassa_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. thumb|250 px|left|_Manzonia crassa_ f. _exigua_ ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh
**_Manzonia wilmae_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. thumb|left|300 px ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia xicoi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia vigoensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia taeniata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia unifasciata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia salensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia segadei_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia pelorum_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia madeirensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia overdiepi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia lusitanica_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia heroensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia insulsa_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia gibbera_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia guitiani_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia geometrica_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia dionisi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia fusulus_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia crispa_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia darwini_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia carboverdensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia castanea_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia bravensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia boogi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia boucheti_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia bacalladoi_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia boavistensis_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia arata_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Manzonia alexandrei_** là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Merelina_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Lironobidae. ## Các loài Các loài trong chi _Merelina_ gồm: * † _Merelina avita_ Marwick, 1928 *
**_Turbo_** là một chi ốc biển lớn có mang và nắp, thuộc họ Turbinidae. Chúng cũng là chi điển hình của họ này. ## Mô tả Vỏ của các loài trong chi này ít nhiều
**_Rissoidae_** là một họ lớn các loài ốc trong nhánh Littorinimorpha. ## Phân họ Theo phân loại của Bouchet & Rocroi năm 2005: * Rissoinae Gray, 1847 * Rissoininae Stimpson, 1865 Năm 2013, phân họ