✨Phosphor pentachloride

Phosphor pentachloride

|- | colspan="2" style="text-align:center" | 100x100px

Phosphorus pentachloride (cấu trúc thể khí)
|- | colspan="2" style="text-align:center" | 200x200px |- ! scope="row" |Danh pháp IUPAC | Phosphorus pentachloride
Phosphorus(V) chloride |- ! scope="row" |Tên khác | Pentachlorophosphorane |- |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Nhận dạng |- ! scope="row" |Số CAS | [http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx?ref=10026-13-8 10026-13-8] |- ! scope="row" |PubChem | [http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cgi?cid=24819 24819] |- ! scope="row" |Số EINECS | [http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE=233-060-3 233-060-3] |- ! scope="row" |Số RTECS | TB6125000 |- ! scope="row" |Ảnh Jmol-3D | [http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=ClP%28Cl%29%28Cl%29%28Cl%29Cl ảnh] |- ! scope="row" |SMILES |

List
* ClP(Cl)(Cl)(Cl)Cl
|- ! scope="row" |InChI | 1/Cl5P/c1-6(2,3,4)5 |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Thuộc tính |- ! scope="row" |Bề ngoài | tinh thể không màu |- ! scope="row" |Mùi | hăng, khó chịu |- ! scope="row" |Khối lượng riêng | 2.1 g/cm³ |- ! scope="row" |Điểm nóng chảy | 160,5 °C (433,6 K; 320,9 °F)

|- ! scope="row" |Điểm sôi | 166,8 °C (439,9 K; 332,2 °F) thăng hoa |- ! scope="row" |Độ hòa tan trong nước | phản ứng |- ! scope="row" |Độ hòa tan | tan trong CS2, chlorocarbons, benzene |- ! scope="row" |Áp suất hơi | 1.11 kPa (80 °C)
4.58 kPa (100 °C) |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Cấu trúc |- ! scope="row" |Cấu trúc tinh thể | tetragonal |- ! scope="row" |Tọa độ | D3h (trigonal bipyramidal) |- ! scope="row" |Mômen lưỡng cực | 0 D |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Nhiệt hóa học |- ! scope="row" |Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 364,2 J/mol·K |- ! scope="row" |LD50 | 660 mg/kg (đường miệng, chuột) |- ! colspan="2" style="text-align:center;padding:2px;background: #F8EABA" |Các hợp chất liên quan |} Phosphor pentachloride là hợp chất hóa học có công thức PCl5. Đây là một trong những chloride phosphorus quan trọng nhất, khác là PCl3 và POCl3. PCl5 tìm thấy sử dụng như một chất khử chloride. Nó là chất rắn không màu, nhạy cảm với nước và nhạy cảm với độ ẩm mặc dù các mẫu thương mại có thể có màu vàng và bị ô nhiễm bởi hydrogen chloride.

Cấu trúc

Các cấu trúc muối chloride của phosphor luôn phù hợp với lý thuyết VSEPR. Cấu trúc PCl5 phụ thuộc vào môi trường. PC5 khí và PCLC5 nóng chảy là một phân tử trung hòa với sự đối xứng bipyramid (D3h) tam giác. Tính chất phổ biến của loại này (cũng như đối với PCL-6, xem dưới đây) có thể được giải thích bằng việc bao gồm các phân tử thuộc quỹ đạo không gắn kết (lý thuyết quỹ đạo phân tử) hoặc sự cộng hưởng (lý thuyết hóa trị của hóa trị). Cấu trúc bipyramide hình tam giác này tồn tại trong các dung môi không phân cực như CS2 và CCl4. PCl5 trạng thái rắn là một hợp chất ion, công thức PCl4PCl6.

Điều chế

PCl5 được điều chế bằng sự khử chloride PCl3. Phản ứng này được sử dụng để sản xuất khoảng 10.000 tấn PCl5 mỗi năm (tính đến năm 2000).

PCl3 + Cl2 ⇌ PCl5 (ΔH = -124 kJ / mol)

PCl5 tồn tại cân bằng với PCl3 và clo, và ở 180 °C, hằng số alpha khoảng 40%. Do sự cân bằng này, các mẫu PCl5 thường chứa clo, có màu xanh lá cây.

Độ an toàn

PCl5 là một chất nguy hiểm vì nó phản ứng mạnh với nước.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
|- | colspan="2" style="text-align:center" | 100x100px
Phosphorus pentachloride (cấu trúc thể khí)
|- | colspan="2" style="text-align:center" | 200x200px |- ! scope="row" |Danh pháp IUPAC | Phosphorus pentachloride
Phosphorus(V) chloride |- ! scope="row" |Tên khác |
**Phosphorus** hay **phốt pho** theo phiên âm tiếng Việt (từ tiếng Hy Lạp: _phôs_ có nghĩa là "ánh sáng" và _phoros_ nghĩa là "người/vật mang"), là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn
**Natri phosphide**, Na3P, là muối màu đen chứa kim loại kiềm natri và anion phosphide. Na3P là một nguồn anion phosphide hoạt tính cao. Không nên nhầm lẫn với natri phosphat, Na3PO4. Ngoài Na3P, 5
**Tantal(V) chloride**, hay **tantal pentachloride**, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **TaCl5**. Nó có dạng bột màu trắng và thường được sử dụng làm nguyên liệu ban đầu trong hóa
**Hydro chloride** (công thức hóa học: HCl) là một chất khí không màu, độc hại, có tính ăn mòn cao, tạo thành khói trắng khi tiếp xúc với hơi ẩm. Hơi trắng này là acid
**Thionyl chloride** là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học SOCl2. Đây là một chất lỏng không màu có độ bay hơi vừa phải với mùi hôi khó chịu. Thionyl chloride chủ