✨Phascolarctos

Phascolarctos

Phascolarctos là một chi động vật có vú trong họ Phascolarctidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816. Phascolarctos maris Phascolarctos stirtoni *†Phascolarctos yorkensis (trước thuộc chi Cundokoala, now recognised as a junior synonym.)

Hình ảnh

Tập tin:Phascolarctos stirtoni.png
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Phascolarctos_** là một chi động vật có vú trong họ Phascolarctidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816. *†_Phascolarctos maris_ *†_Phascolarctos stirtoni_ *†_Phascolarctos yorkensis_ (trước thuộc chi _Cundokoala_, now
**Koala**, hay **gấu túi** (danh pháp khoa học: **_Phascolarctos cinereus_**) là một loài thú có túi ăn thực vật sống tại Úc và là loài vật duy nhất hiện còn sống trong họ Phascolarctidae, và
**Họ Phascolarctidae** (_φάσκωλος (phaskolos)_ - túi, _ἄρκτος (arktos)_ - gấu, từ tiếng Hy Lạp _phascolos_ + _arctos_ nghĩa là "gấu có túi") là một họ thú có túi trong Bộ Hai răng cửa (Diprotodontia). Họ
**Thú có túi** là bất kỳ thành viên nào của phân thứ lớp thú **Marsupialia**. Tất cả các loài thú có túi còn tồn tại đều là loài đặc hữu của Australasia và châu Mỹ.
**Phân bộ Gấu túi** (Danh pháp khoa học: _Vombatiformes_) là một trong 3 phân bộ của bộ thú có túi Diprotodontia. 5 trong 7 loài đã được biết đến trong các họ của phân họ
thumb|Cảnh quan hoang dã vào [[Thế Canh Tân muộn ở Bắc Tây Ban Nha, bởi Mauricio Antón (trái sang phải: _Equus ferus_, _Mammuthus primigenius_, _Rangifer tarandus, Panthera leo spelaea, Coelodonta antiquitatis_)]] Kỷ Đệ tứ (từ
_Phân loại học động vật có xương sống_' được trình bày bởi John Zachary Young trong quyển sách_ The Life of Vertebrates_ (1962) là hệ thống phân loại tập trung vào nhóm động vật này.