✨Vombatiformes

Vombatiformes

Phân bộ Gấu túi (Danh pháp khoa học: Vombatiformes) là một trong 3 phân bộ của bộ thú có túi Diprotodontia. 5 trong 7 loài đã được biết đến trong các họ của phân họ này đã tuyệt chủng; chỉ có các họ Phascolarctidae, gấu túi bạch đàn (Koala), và Vombatidae, với 3 loài còn sống thuộc họ gấu túi mũi trần (wombat). Trong số các họ tuyệt chủng là Diprotodontidae, bao gồm diprotodon, nhiều người tin rằng nó tạo nguồn cảm hứng cho bunyip. "Vombatiformes" là tên tiếng neo-Latnin của "wombat-shaped things", và là tên của họ đặc trưng.

Phân bộ Gấu túi (Vombatiformes), cùng với các loài có quan hệ mật thiết và hình dáng nhỏ gọn, khác với các loài thuộc hai bộ Diprotodont còn lại, Phân bộ Chuột túi (Macropodiformes): kangaroo, wallabies và quokka; và phân bộ Phalangeriformes: possum, bao gồm gliders like the wrist-winged glider. Koala và wombat được các nhà sinh học cho rằng chúng có cùng tổ tiên và được phân nhánh chỉ trong thời gian gần đây thuộc Cenozoic.

Phân loại

Phân bộ Vombatiformes

  • Họ Phascolarctidae: Koala (1 modern species) Chi †Cundokoala Chi †Perikoala Chi †Madakoala Chi †Koobor Chi †Litokoala Chi †Nimiokoala ** Chi Phascolarctos
  • Họ Vombatidae: wombats (3 modern species) Chi †Rhizophascolomus Chi Vombatus Chi †Phascolonus Chi †Warendja Chi †Ramasayia Chi Lasiorhinus
  • Họ †Ilariidae Chi †Kuterintja Chi †Ilaria
  • Họ †Palorchestidae Chi †Palorchestes Chi †Propalorchestes Chi †Ngapakaldia Chi †Pitikantia
  • Liên họ †Diprotodontoidea Chi †Alkwertatherium Họ †Zygomaturidae Chi †Silvabestius Chi †Neohelos Chi †Raemeotherium Chi †Plaisiodon Chi †Zygomaturus Chi †Kolopsis Chi †Kolopsoides Chi †Hulitherium * Chi †Maokopia * Họ †Diprotodontidae Chi †Bematherium Chi †Pyramios Chi †Nototherium Chi †Meniscolophus Chi †Euryzygoma Chi †Diprotodon Chi †Euowenia *** Chi †Stenomerus
  • ** Họ Maradidae *** Chi Marada

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Phân bộ Gấu túi** (Danh pháp khoa học: _Vombatiformes_) là một trong 3 phân bộ của bộ thú có túi Diprotodontia. 5 trong 7 loài đã được biết đến trong các họ của phân họ
**Bộ Hai răng cửa** loài bao gồm các loài thú có túi như kangaroo, wallaby, possum, koala, wombat, và một số loài khác. _Diprotodon_ và _Thylacoleo_ là hai chi thuộc bộ Hai răng cửa đã
**Thú có túi** là bất kỳ thành viên nào của phân thứ lớp thú **Marsupialia**. Tất cả các loài thú có túi còn tồn tại đều là loài đặc hữu của Australasia và châu Mỹ.
**Phalangeriformes** là một phân bộ thú có túi bao gồm khoảng 70 loài có kích thước nhỏ đến trung bình, sống trên cây đặc hữu ở Úc, New Guinea và Sulawesi (và được du nhập
**_Lasiorhinus_** là một chi động vật có vú trong họ Vombatidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được Gray miêu tả năm 1863. ## Hình ảnh Tập tin:Haarnasenwombat (Lasiorhinus krefftii).jpg|_Lasiorhinus krefftii_ Tập tin:Southern Hairy-nosed
**_Phascolarctos_** là một chi động vật có vú trong họ Phascolarctidae, bộ Hai răng cửa. Chi này được de Blainville miêu tả năm 1816. *†_Phascolarctos maris_ *†_Phascolarctos stirtoni_ *†_Phascolarctos yorkensis_ (trước thuộc chi _Cundokoala_, now
**Họ Phascolarctidae** (_φάσκωλος (phaskolos)_ - túi, _ἄρκτος (arktos)_ - gấu, từ tiếng Hy Lạp _phascolos_ + _arctos_ nghĩa là "gấu có túi") là một họ thú có túi trong Bộ Hai răng cửa (Diprotodontia). Họ
thumb|Hình mô tả về một con gấu nhảy **Dropbear** hay **Drop bear** (tạm dịch: **gấu nhảy** hay **gấu nhào)** là một sinh vật giả tưởng trong truyện dân gian Úc đương đại. Nó được miêu
Dưới đây là danh sách không đầy đủ về các **thú thời tiền sử**. Danh sách này không bao gồm những loài thú hiện nay cũng như thú tuyệt chủng gần đây. Về các động