Nội dung hay content là những thông tin chứa đựng bên trong các phương tiện truyền thông bao gồm Internet, điện ảnh, truyền hình, truyền thanh radio, đĩa CD/VCD, DVD, sách báo, tạp chí, nghệ thuật tạo hình cũng như các sự kiện trực tiếp. Việc sản xuất nội dung được nhắm trực tiếp đến người dùng cuối hoặc công chúng trong các lĩnh vực như xuất/chế bản, nghệ thuật/mỹ thuật và truyền thông tương tác. Bất kỳ nội dung nào được phát triển hay được truyền bá từ một cá nhân hoặc thay mặt, đại diện cho một người, nhóm người, tổ chức, đoàn thể, được kể đến nhưng không bị giới hạn đối với những nội dung được phân phối thông qua sách vở, tạp chí, brochure (tờ gấp), tờ rơi, bản tin, báo in, phương tiện truyền thông xã hội (social media), billboard (bảng hiệu), website, diễn đàn (forum), fanpage (Facebook), ứng dụng trên thiết bị di động (app), điện ảnh, truyền hình và radio, thì được gọi chung là nội dung truyền thông.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Nội dung** hay **content** là những thông tin chứa đựng bên trong các phương tiện truyền thông bao gồm Internet, điện ảnh, truyền hình, truyền thanh radio, đĩa CD/VCD, DVD, sách báo, tạp chí, nghệ
**Phương tiện truyền thông mạng xã hội** (tiếng Anh: _social media_) là các ứng dụng hoặc chương trình được xây dựng dựa trên nền tảng Internet, nhằm tạo điều kiện cho việc tạo mới hoặc
nhỏ| [[Ổ đĩa cứng|Ổ cứng lưu trữ thông tin ở dạng nhị phân và do đó được coi là một loại phương tiện kỹ thuật số vật lý. ]] **Phương tiện truyền thông kỹ thuật
**Tiếp thị nội dung** là một thuật ngữ bao gồm tất cả dạng thức marketing liên quan đến việc tạo và chia sẻ nội dung. Nội dung được tạo ra dùng để hướng khách hàng
nhỏ|phải|Một cách bài trí để sáng tạo nội dung **Sáng tạo nội dung** (_content creation_) là việc tạo ra, sản xuất và chia sẻ thông tin hoặc nội dung truyền thông cho các đối tượng
**Lý thuyết dòng chảy hai bước trong truyền thông** chỉ ra rằng hầu hết mọi người hình thành quan điểm của họ dưới sự ảnh hưởng của những người dẫn dắt ý kiến (opinion leaders).
**Lý thuyết dòng chảy đa bước trong truyền thông** chỉ ra rằng thông tin từ phương tiện truyền thông đại chúng đến những người dẫn dắt ý kiến trước đến cộng đồng và dòng chảy
**Truyền thông tiếp thị** (tiếng Anh: Marketing Communications (viết tắt là Marcom)) là một phần cơ bản trong hoạt động marketing của công ty. Marcom là tất cả những thông điệp và phương tiện truyền
nhỏ|Kiến thức truyền thông **Kiến thức truyền thông** xoay quanh các thực tiễn cho phép mọi người truy cập, đánh giá phê bình và tạo hoặc điều khiển phương tiện truyền thông. Kiến thức truyền
**Truyền thông trong sản phẩm (IPC)** là thông điệp, nội dung và phương tiện liên quan được gửi trực tiếp đến ứng dụng phần mềm hoặc thiết bị được kết nối internet của người dùng,
**Truyền thông sức khỏe** là nghiên cứu và thực hành truyền đạt thông tin về cải thiện sức khỏe, như trong các chiến dịch y tế công cộng, giáo dục sức khỏe, giữa bác sĩ
nhỏ|phải|Một khẩu hiệu đả kích truyền thông dòng chính **Truyền thông dòng chính** (_Mainstream media_) hay **phương tiện truyền thông chính thống** (_MSM_) là một thuật ngữ và chữ viết tắt dùng để chỉ chung
nhỏ|phải|Các nước châu Phi nơi mặt nạ được sử dụng truyền thống. **Mặt nạ truyền thống châu Phi** là một trong những yếu tố của nghệ thuật châu Phi có ảnh hưởng rõ rệt nhất
**Thuyết sử dụng và hài lòng** (TSDVHL) là lý thuyết giả định rằng con người chủ động tiếp cận phương tiện truyền thông để thỏa mãn những nhu cầu cụ thể của họ. Thuyết sử
**Công nghệ thông tin và truyền thông** (tiếng Anh: _Information and communications technology_, ICT) là cụm từ thường dùng như từ đồng nghĩa rộng hơn cho công nghệ thông tin (IT), nhưng thường là một
**Truyền thông đại chúng** đề cập đến một loạt các công nghệ truyền thông nhằm tiếp cận một lượng lớn khán giả thông qua giao tiếp đại chúng. Các công nghệ mà truyền thông đại
**Truyền thông Việt Nam** đề cập đến báo chí, phát thanh, truyền hình và các loại hình truyền thông đại chúng khác ở Việt Nam. Do Việt Nam là một chế độ đơn đảng, các
nhỏ|Tháp Ostankino tại Moscow **Truyền thông Nga** là tên gọi ngành truyền thông của Liên bang Nga. ## Quan điểm báo chí Nga về một số vấn đề của báo chí ### Về quyền lực
phải|nhỏ|321x321px| Giao tiếp song song so với nối tiếp. Trong viễn thông và truyền dữ liệu, **truyền thông nối tiếp** (tiếng Anh: **serial communication**) là quá trình gửi dữ liệu tuần tự theo từng bit,
**Hệ thống phân loại các chương trình truyền hình**, hoặc **Hệ thống phân loại phim truyền hình**, là một hệ thống đánh giá và xếp loại các chương trình truyền hình theo nội dung mà
nhỏ|273x273px|Đài ABC phát hình ảnh ghi lại từ trực thăng Chopper 880 của WCBS-AM với phóng viên Tom Kaminski lúc 9:02, có thể thấy chiếc [[Chuyến bay 175 của United Airlines|UA175 đang tiến gần Tháp
nhỏ|phải|Một sự kiện tập trung đông người tại Madrid năm 2020 nhỏ|phải|Cánh phóng viên báo chí đang tác nghiệp tại một sự kiện truyền thông **Sự kiện truyền thông** (_Media event_) hay còn gọi là
**Truyền thông hợp nhất** (Unified communications - viết tắt là UC) là một khái niệm kinh doanh và Marketing mô tả sự tích hợp của các dịch vụ liên lạc trong doanh nghiệp như tin
**Truyền thông về Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên** bị cản trở do tình trạng thiếu các thông tin đáng tin cậy về quốc gia này. Có một vài lý do cho sự
File:Carl Oswald Rostosky - Zwei Kaninchen und ein Igel 1861.jpg|thumb|right|Hình ảnh này tiết lộ một quả trứng phục sinh khi con nhím được nháy vào hoặc bấm vào. Một quả trứng phục
**Truyền thông Singapore** là các phương tiện truyền thông đại chúng hiện diện tại quốc gia này thông qua các kênh phát sóng, xuất bản, và mạng Internet. Truyền thông Singapore được xem là bị
**Truyền thông Campuchia** rất sôi động và phần lớn không được kiểm soát. Tình trạng này đã dẫn đến việc thành lập nhiều cơ quan truyền thông, truyền hình và báo in. Nhiều công ty
Trong thời kỳ giãn cách xã hội và hạn chế tiếp xúc với những người khác, mạng xã hội trở thành một nơi quan trọng để tương tác. Các nền tảng truyền thông xã hội
**Khủng hoảng truyền thông xã hội** là một sự kiện đột phá và bất ngờ có nguy cơ gây tổn hại cho tổ chức hoặc các bên liên quan được khơi mào trên các phương
Phương tiện truyền thông xã hội dự kiến sẽ được sử dụng rộng rãi trong cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2020. Tổng thống đương nhiệm Donald Trump đã sử dụng tài khoản
nhỏ|phải|[[VOA]] nhỏ|phải|[[BBC]] **Truyền thông phương Tây** (_Western media_) là phương tiện truyền thông đại chúng của thế giới phương Tây. Trong Chiến tranh Lạnh, truyền thông phương Tây đối lập với truyền thông Liên Xô.
**Đại học Truyền thông Trung Quốc** (, ) còn được gọi tắt là "Trung Truyền" trong tiếng Trung và CUC trong tiếng Anh, là một trường đại học công lập hàng đầu ở Bắc Kinh.
**Civis – Giải Truyền thông châu Âu về Hội nhập** (trước đây gọi là _Giải Truyền thông CIVIS về Hội nhập và Đa dạng Văn hóa ở châu Âu_, _viết tắt là_ Giải thưởng Truyền
**Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam** là cơ quan của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về báo chí; xuất bản, in, phát hành; phát thanh và
thumb|Tartan thị tộc "từ thời cổ xưa" của người Scotland là ví dụ cho truyền thống tân tạo được tạo ra vào thế kỷ 19. **Truyền thống tân tạo** hay **truyền thống được sáng chế**
Ngành Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông (tên gọi cũ là ngành Điện tử-Viễn thông) là ngành sử dụng các công nghệ tiên tiến để tạo nên các thiết bị và phương tiện giúp cho
thumb|Lớp học mỗi học viên một máy tính tại [[Mông Cổ.]] thumb|Máy trạm [[Inveneo]] **Công nghệ thông tin và truyền thông dành cho phát triển ** (tiếng Anh: _Information and Communication Technologies for Development_, viết
nhỏ|200x200px| Một ảnh chụp màn hình của một trang web. Các máy tính để lưu trữ, truyền tải và hiển thị trang web là phương tiện điện tử. Các trang web là một phương tiện
**Công ty truyền thông**, hay còn gọi là **cơ quan truyền thông** hoặc **đơn vị truyền thông**, chuyên tư vấn cho các doanh nghiệp nên quảng cáo như thế nào và làm ở đâu cũng
**Ủy ban Truyền thông Liên bang** (tiếng Anh: _Federal Communications Commission_, viết tắt **FCC**) là một cơ quan độc lập trong Chính phủ Hoa Kỳ chuyên môn về những vấn đề truyền thông. Cơ quan
nhỏ|phải|Chương trình tin tức nhỏ|phải|Ống kính phóng viên trong một sự kiện tin tức **Truyền thông tin tức** (_News media_) hay còn gọi là **ngành công nghiệp tin tức** (_News industry_) là các hình thức
thumb|[[Marshall McLuhan, cha đẻ của ngành truyền thông học.]] **Truyền thông học** (tiếng Anh: **Media studies**) là một lĩnh vực học thuật và nghiên cứu liên quan đến nội dung, lịch sử và tác dụng
**Tác động truyền thông**, **lôi kéo truyền thông** hay **thao túng truyền thông** là một loạt các kỹ thuật có liên quan trong đó ngầm tạo ra một hình ảnh hoặc tranh luận để ủng
nhỏ|phải|Đông đảo phóng viên đưa tin tại hiện trường với tần suất dày đặc tạo ra cơ sốt truyền thông **Cơn sốt truyền thông** (_Media feeding frenzy_) là sự đưa tin rầm rộ của giới
**Nội dung tải thêm** (, viết tắt **DLC**) là những nội dung bổ sung được tạo ra dành cho các trò chơi điện tử đã phát hành và được nhà phát hành của trò chơi
**Công nghiệp nội dung** là một thuật ngữ cây dù mà các công ty sở hữu và cung cấp truyền thông đại chúng cùng siêu dữ liệu truyền thông. Công nghiệp nội dung có thể
**Nội dung khiêu dâm hiếp dâm** là một thể loại con của nội dung khiêu dâm liên quan đến việc mô tả hoặc diễn đạt về hiếp dâm. Phim khiêu dâm kiểu này có thể
**Hiệp hội Điện ảnh Hoa Kỳ** - Motion Picture Association of America (MPAA) đưa ra **Hệ thống phân loại phim của MPAA** và áp dụng trên toàn lãnh thổ Hoa Kỳ để phân loại phim
nhỏ|Một vé xem phim _[[King Kong (phim 2005)|King Kong_ mua ở Hồng Kông, trên có ghi rõ về sự phân cấp cho bộ phim đó]]**Hệ thống phân cấp phim của Hồng Kông** (phồn thể: 香港電影分級制度;
**Quản lý nội dung doanh nghiệp** (thường được gọi tắt là **ECM** lấy từ chữ cái đầu của các từ tiếng Anh _Enterprise content management_), hay **quản lý nội dung các tài liệu trong doanh