Natri oxide là hợp chất hoá học có công thức Na2O. Nó được dùng trong gốm và thủy tinh, dù không phải ở dạng thô. Chất này tác dụng với nước tạo ra sodium hydroxide:
: Na2O + H2O → 2 NaOH
Các oxide kim loại kiềm M2O (M = Li, Na, K, Rb) đều kết tinh dưới dạng cấu trúc antiflorit. Trong cấu trúc này vị trí của các anion và cation được giữ giống với vị trí của CaF2, trong đó ion natri liên kết dạng tứ diện với 4 ion oxide và ion oxide liên kết dạng lập phương với 8 ion natri.
Điều chế
Natri oxide được tạo ra bởi phản ứng của natri với natri hydroxide, natri peroxide hay natri nitrit:
: 2 NaOH + 2 Na → 2 Na2O + H2
: Na2O2 + 2 Na → 2 Na2O
: 2 NaNO2 + 6 Na → 4 Na2O + N2
Hầu hết những phản ứng trên dựa vào phản ứng khử của natri với chất gì đó, liệu nó có phải là hydroxide, peroxide hay nitrite không.
Đốt natri trong không khí cũng tạo ra Na2O và khoảng 20% natri peroxide Na2O2.
: 6 Na + 2 O2 → 2 Na2O + Na2O2
Ứng dụng
Làm thủy tinh
Natri oxide là một thành phần đáng kể của thủy tinh và các ô kính mặc dù nó được thêm vào dưới dạng "soda" (natri carbonat). Natri oxide không tồn tại rõ ràng trong thủy tinh, vì thủy tinh là những polyme liên kết đan xéo nhau phức tạp. Điển hình, thủy tinh được sản xuất ra chứa khoảng 15% natri oxide, 70% silica và 9% vôi (CaOH). "Soda" natri carbonat hoạt động như một luồng để làm giảm nhiệt độ silica nóng chảy. Thủy tinh soda có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với thủy tinh thuần khiết, và có độ đàn hồi cao hơn. Những sự thay đổi trên xảy ra vì silica và soda phản ứng với nhau tạo thành natri silicat có công thức tổng quát Na2[SiO2]x[SiO3].
: Na2CO3 → Na2O + CO2
: Na2O + SiO2 → Na2SiO3
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Natri oxide** là hợp chất hoá học có công thức Na2O. Nó được dùng trong gốm và thủy tinh, dù không phải ở dạng thô. Chất này tác dụng với nước tạo ra sodium hydroxide:
nhỏ|230x230px|Đèn hơi natri, thường thấy trên các đèn cao áp chiếu sáng đường phố **Đèn hơi natri** là đèn cao áp dùng hơi natri ở trạng thái ion hóa để tạo ra ánh sáng. Có
**Natri** (bắt nguồn từ tiếng Tân Latinh: _natrium_; danh pháp IUPAC: **sodium**; ký hiệu hóa học: **Na**) là một nguyên tố hóa học thuộc nhóm kim loại kiềm có hóa trị một trong bảng tuần
**Hexafluoroaluminat natri** hay **hexafluoroaluminat trinatri** (công thức hóa học: **Na3AlF6** hay 3NaF·AlF3) là một hợp chất vô cơ dạng bột không mùi, màu trắng, là dạng tổng hợp nhân tạo của cryolit. Nó là một
**Natri tetrafluoroborat**, hay **Natri tetrafluoroborat(III)** còn gọi là _natri borofluoride_, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **NaBF4**. Nó tạo nên tinh thể hình thoi không màu tan được trong nước,
**Natri metasilicat** là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là **Na2SiO3**, là thành phần chính của dung dịch natri silicat trong thương mại. Nó là một hợp chất ion bao gồm các
**Cadmi(II) oxide** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **CdO**. Nó là một trong những tiền chất chính của các hợp chất cadmi khác. Nó kết tinh trong mạng tinh thể
**Chromi(VI) Oxide**, hay _Chromi trioxide_ (tiếng Anh: **Chromium trioxide)** là một hợp chất vô cơ với công thức **CrO3**. Nó là Oxide axit của axit Chromiic, và đôi khi được bán trên thị trường dưới
**Natri hydroxide** (công thức hóa học: **NaOH**) hay thường được gọi là _xút_ hoặc _xút ăn da_ hay là kiềm NaOH (kiềm ăn da) là một hợp chất vô cơ của natri. Natri hydroxide tạo
**Nhôm oxide** hay **nhôm oxide**, còn gọi là **alumina** (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp _alumine_ /alymin/), là một hợp chất hóa học của nhôm và oxy với công thức hóa học Al2O3. Nó còn
**Chromi(III) oxide** (công thức hóa học: **Cr2O3**) là một oxide của chromi. Nó có phân tử khối 151,9942 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 2435 ℃. Chromi(III) oxide lưỡng tính là dạng oxide bền vững duy
**Calcium oxide** (công thức hóa học: **CaO**, các tên gọi thông thường khác là **vôi sống**, **vôi nung**) là một oxide của calci, được sử dụng rộng rãi. Nó có khối lượng mol bằng 56,1
**Indi thiếc oxide** hay **oxide thiếc indi** (_Indium tin oxide_, **ITO**) là hợp chất của indi, thiếc và oxy với tỷ lệ phần trăm khối lượng thành phần mỗi nguyên tố khác nhau. Tùy thuộc
**Sắt(III) oxide** (công thức **Fe2O3**) là một oxide của sắt. Nó có khối lượng mol 159,6922 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 12,5×10−6/℃, nhiệt độ nóng chảy 1565 ℃. Về mặt hóa học, sắt oxide
**Nickel(II) oxide** là hợp chất hóa học với các công thức **NiO**. Nó đáng chú ý ở chỗ đây là oxide có đặc trưng tốt của nickel (mặc dù nickel(III) oxide, Ni2O3 và nickel(IV) oxide
**Bismuth(III) Oxide** (công thức hóa học **Bi2O3**) có lẽ là hợp chất quan trọng nhất đối với ngành công nghiệp trong lĩnh vực chuyên về nguyên tố bismuth. Hợp chất này là điểm khởi đầu
**Rhođi(III) Oxide** (hoặc _rhođi sesquiOxide_) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Rh2O3**. Nó là một chất rắn màu xám không hòa tan trong các dung môi thông thường. ## Cấu
**Đồng(II) oxide** (công thức hóa học **CuO**) là một oxide của đồng. Nó có khối lượng mol 79,5454 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1148 ℃. Chất này thường có trong tự nhiên ở dạng bột
**Paladi(II) oxide** là một hợp chất vô cơ có thành phần chính là nguyên tố paladi và oxy, có công thức hóa học được quy định là **PdO**. Hợp chất này là một oxide đặc
**Thori(IV) oxide**, hay _thori dioxide_ là một oxide vô cơ của thori có công thức **ThO2**. Nó được sử dụng làm chất xúc tác trong điều chế acid cyanhydric và natri cyanide, dung môi điều
**Cobalt(III) oxide** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **Co2O3**. Mặc dù chỉ có hai oxide của cobalt được đặc trưng tốt, CoO và Co3O4, nhưng các phương pháp điều chế
**Molybden(VI) Oxide** là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố molybden và oxy, với công thức hóa học được quy định là **MoO3**. Hợp chất này là chất được
**Ethylen(e) oxide (ethylen oxit)**, còn được gọi là **oxiran**, là một hợp chất hữu cơ có công thức . Nó là một ether mạch vòng và epoxide đơn giản nhất: một vòng ba bao gồm
**Seleni trioxide** là hợp chất vô cơ với công thức SeO3. Nó là chất rắn màu trắng, hút ẩm. Nó cũng là một tác nhân oxy hóa và là một axit Lewis. Đó là mối
Các **vật liệu gốm** đề cập tới trong bài này là các hóa chất chủ yếu ở dạng oxide, được sử dụng trong công nghiệp gốm sứ. Chúng có thể phân loại một cách tương
**Osmi** (từ tiếng Hy Lạp cổ đại () 'mùi') là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Os và số nguyên tử 76. Nó là một kim loại chuyển tiếp cứng, giòn, màu trắng
Thông tin khái quát chung về mặt nạ bùn Purifying Mud MaskXuất xứ: Israel (Hàng nhập khẩu chính hãng)Nhãn hàng: AHAVAThể tích: 100mlĐặc điểm nổi bật của Mặt nạ bùn Purifying Mud Mask tinh chất
☘Kem mụn Pimplit của ShiseidoHãng SX: ShiseidoMàu sắc: + Tuýp đầu to: màu da - 18g, dạng kem có màu da có thể sử dụng trên vùng da bị trầy xước, các vùng mụn bị
nhỏ|rhigt|Cryôlit Mỏ cryolit tại [[Ivigtut, Greenland, mùa hè năm 1940]] **Cryôlit** hay **cryôlít** (**criôlit**, **criôlít**)/**cryolit**, hay **băng tinh thạch**, còn gọi là hexafluoroaluminat natri (Na3AlF6), là một khoáng chất không phổ biến với sự phân
thumb|Yellowcake **Yellowcake** (còn được gọi là **urania**) là một loại bột cô đặc uranium thu được từ các dung dịch lọc, trong một bước trung gian trong chế biến quặng urani. Đây là một bước
Kem Đánh Răng Trắng Sáng AQUAFRESH 160gr Hàng NHẬT Nội ĐịaKem đánh răng Aquafresh với 3 tác dụng ưu việt: ngăn ngừa sâu răng, đem lại hơi thở thơm mát và dưỡng nướu chắc khỏe.
CAM KẾT HÀNG CHÍNH HÃNG 100%Kem chống nắng vật lí cho toàn thân Newland với chỉ số chống nắng vượt trội SPF 50+ PA+++ và chức năng chống nắng kép được chứng nhận bởi KFDA,
1. Tên sản phẩm:Kem Chống Nắng Toàn Thân Newland SPF 50+ / PA +++2. Xuất xứ: Hàn Quốc3. Thương hiệu:Newland4. Dung tích:100ml5. Thành phần:Nước tinh khiết, Cyclopentasiloxane, Ethylhexyl Methoxycinnamate, Ethylhexyl Salicylate, Zinc Oxide (CI 77947),
Kem chống nắng vật lí cho toàn thân Newland với chỉ số chống nắng vượt trội SPF 50+ PA+++ và chức năng chống nắng kép được chứng nhận bởi KFDA, sẽ tạo nên màng chắn
KEM CHỐNG NẮNG TOÀN THÂN CHÍNH HÃNG NEWLAND SPF 50+ / PAKem chống nắng vật lí cho toàn thân Newland với chỉ số chống nắng vượt trội SPF 50+ PA+++ và chức năng chống nắng
Theo nhiều cuộc khảo sát, tình trạng da của người Việt có hơn 80% là da hỗn hợp. Thường đổ dầu nhiều vùng chữ T, còn vùng chữ U thuộc loại da thường hoặc da
Áp dụng cho TẤT CẢ các sản phẩm của shop: Hoàn tiền 100% và thu hồi nếu xuất hiện tình trạng kích ứng trong vòng 14 ngày kể từ khi nhận spXuất xứ:Korea – Hàn
1. Tên sản phẩm:Kem chống nắng Newland Body Sun Block Cream SPF 50+ / PA +++ (Dành cho body)2. Xuất xứ:Korea – Hàn Quốc.3. Thương hiệu:NEWLAND NATURE Co., Ltd.4. Dung tích:100 ml5. Thành phần:Nước tinh
1. Tên sản phẩm: Kem chống nắng Newland Body Sun Block Cream SPF 50+ / PA +++ (Dành cho body)2. Xuất xứ: Korea – Hàn Quốc.3. Thương hiệu: NEWLAND NATURE Co., Ltd.4. Dung tích: 100
Chi tiết sản phẩm Đánh giá (0) Chi tiết sản phẩm 1. Tên sản phẩm: Kem chống nắng Newland Body Sun Block Cream SPF 50+ / PA +++ (Dành cho body) 2. Xuất xứ:Korea –
Kem chống nắng vật lí cho toàn thân Newland với chỉ số chống nắng vượt trội SPF 50+ PA+++ và chức năng chống nắng kép được chứng nhận bởi KFDA, sẽ tạo nên màng chắn
**Borax** hay trong dân gian còn gọi là **hàn the** là tên gọi để chỉ các khoáng chất hay hợp chất hóa học có quan hệ gần nhau: *Borax khan hay natri tetraborat khan (Na2B4O7)
Kem Olay Regenerist Micro Sculpting Cream 48g của MỹDưỡng ẩm da, chống lão hóa cực kỳ hiệu quả Kem Olay Regenerist Micro Sculpting Cream là dòng sản phẩmchăm sóc da tốt nhất và bán chạy
DẦU GỘI TÍM KHỬ VÀNG MOROCCANOIL BLONDE PERFECTING PURPLE HÍNH HÃNG Thông tin sản phẩm: -Xuất xứ: Nhập Khẩu Israel - Nhà NKPP: Công ty TNHH Tập Đoàn Sáng Tạo Phong Cách Sống -Quy cách
DẦU GỘI TÍM KHỬ VÀNG MOROCCANOIL BLONDE PERFECTING PURPLEThông tin sản phẩm: -Xuất xứ: Nhập Khẩu Israel - Nhà NKPP: Công ty TNHH Tập Đoàn Sáng Tạo Phong Cách Sống -Quy cách : 1000ML -
Gel Giảm Mụn, Giảm Thâm, Dưỡng Da Megaduo, Ms Hồng, C Vàng, Benzac 5%, Derma Forte Xuất xứ: Việt Nam và Ấn Độ Khối lượng: 15g *Công dụng: - Megaduo bản AHA, Derma Forte: thích
KEM DƯỠNG DA CHỐNG LÃO HÓA OLAY REGENERIST MỸ (48G)Thông tin sản phẩm Kem Dưỡng Da Chống Lão Hóa Olay Regenerist MỹTên sản phẩm: Kem Dưỡng Da Chống Lão Hóa Olay RegeneristXuất xứ: MỹThương hiệu:
-Xuất xứ: Nhập Khẩu Israel - Nhà NKPP: Công ty TNHH Tập Đoàn Sáng Tạo Phong Cách Sống -Quy cách : 1000ml-Thông tin chi tiết: Công dụng: Chống lại sự bạc màu ở tóc vàng,
Hãng sản xuất: Shiseido Xuất xứ: Nhật Bản Dung tích: 20ml Chỉ số chống nắng: SPF 50+: khả năng chống nắng lên đến 500 phút. PA++++: khả năng chống tia cực tím UVA lên đến
#Hàng_Chính_Hãng_USAKem Dưỡng Da Olay Regenerist Cream Moisturizer (2x48g) Công dụng của dòng sản phẩm chăm sóc da bạn chạy nhất của hãng Olay. Với công thức chống lão hóa độc đáo gồm hợp chất amino-peptide