✨Natri chromat
Natri Chromiat (Na2CrO4) là một hợp chất vô cơ dạng rắn màu vàng được dùng như chất ức chế an mòn trong công nghiệp xăng dầu, một chất phụ nhuộm trong công nghiệp dệt,, và như một dược phẩm chẩn đoán trong việc xác định hồng cầu.
Điều chế và tính chất
Nó được tạo thành từ phản ứng giữa natri điChromiat và natri hydroxide. Nó có khả năng hút ẩm và tạo các tinh thể ngậm 4, 6, 10 phân tử nước. Natri Chromiat, như các hợp chất Chromi(VI) khác, có thể gây ung thư., tạo ra dung dịch có tính base nhẹ.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Natri Chromiat** (**Na2CrO4**) là một hợp chất vô cơ dạng rắn màu vàng được dùng như chất ức chế an mòn trong công nghiệp xăng dầu, một chất phụ nhuộm trong công nghiệp dệt,, và
**Kali Chromiat** là hợp chất vô cơ với công thức hóa học **K2CrO4**. Chất rắn màu vàng này là muối kali của anion chromat. Đây là một hóa chất thông thường trong phòng thí nghiệm,
**Kẽm Chromiat** là một hợp chất hóa học có chứa cation kẽm và anion Chromiat, với công thức hóa học được quy định là **ZnCrO4**. Hợp chất này tồn tại dưới dạng bột màu vàng
**Bạc cromat** (**Ag2CrO4**) là một chất rắn tinh thể đơn nghiêng màu nâu đỏ và là một tiền chất hóa học của nhiếp ảnh hiện đại. Nó có thể được điều chế bằng cách cho
Muối CaCO3 hay còn được gọi là đá vôi thumb|Muối [[kali dichromat với màu đỏ cam đặc trưng của anion dichromat.]] Trong hóa học, **muối** là một hợp chất hóa học bao gồm một tổ
**Kali** (bắt nguồn từ tiếng Tân Latinh: _kalium_, danh pháp IUPAC: _potassium_) là nguyên tố hoá học ký hiệu **K**, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn. Ngoài những tên đã nêu, Kali còn
**Chì(II) nitrat** hay **nitrat chì(II)** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Pb(NO3)2. Hợp chất này thường tồn tại dưới dạng tinh thể không màu hoặc bột màu trắng. Không
phải|nhỏ|Một loạt các khoáng vật. Hình ảnh lấy từ [http://volcanoes.usgs.gov/Products/Pglossary/mineral.html Cục Địa chất Hoa Kỳ] . **Khoáng vật** hoặc **khoáng chất, chất khoáng** là các hợp chất tự nhiên được hình thành trong quá trình
**Chromi(III) oxide** (công thức hóa học: **Cr2O3**) là một oxide của chromi. Nó có phân tử khối 151,9942 g/mol, nhiệt độ nóng chảy 2435 ℃. Chromi(III) oxide lưỡng tính là dạng oxide bền vững duy