✨Megapodius eremita

Megapodius eremita

Megapodius eremita là một loài chim trong họ Megapodiidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Bismarck (Papua New Guinea) và quần đảo Solomon. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và rừng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Lần đầu tiên được mô tả bởi Gustav Hartlaub vào năm 1867, nó là một thành viên của chi Megubodius.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Megapodius eremita_** là một loài chim trong họ Megapodiidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Bismarck (Papua New Guinea) và quần đảo Solomon. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng
**Megapodius** là một chi chim trong họ Megapodiidae. ## Các loài * _Megapodius pritchardii_ Gray, 1864 * _Megapodius laperouse_ Gaimard, 1823 * _Megapodius nicobariensis_ Blyth, 1846 * _Megapodius cumingii_ Dillwyn, 1853 * _Megapodius bernsteinii_ Schlegel,
**Megapodiidae** là một họ chim trong bộ Galliformes. ## Phân loại học * Chi: _Macrocephalon_ ** _Macrocephalon maleo_ * Chi: _Eulipoa_ (đôi khi được xếp chung với _Megapodius_) ** _Eulipoa wallacei_. * Chi: _Megapodius_ **
thumb|Cảnh quan hoang dã vào [[Thế Canh Tân muộn ở Bắc Tây Ban Nha, bởi Mauricio Antón (trái sang phải: _Equus ferus_, _Mammuthus primigenius_, _Rangifer tarandus, Panthera leo spelaea, Coelodonta antiquitatis_)]] Kỷ Đệ tứ (từ
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta