✨Lamiinae
Lamiinae là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. Phân họ này có khoảng 750 chi, chỉ xếp sau phân họ Cerambycinae.
Các tông
- Acanthocinini
- Acanthoderini
- Acmocerini
- Acrocephalini
- Acrocinini
- Aderpasini
- Aerenicini
- Agapanthiini
- Amphoecini
- Ancitini
- Ancylonotini
- Anisocerini
- Apodasyini
- Apomecynini
- Astathini
- Batocerini
- Calliini
- Ceroplesini
- Cloniocerini
- Colobotheini
- Compsosomatini
- Cyrtinini
- Desmiphorini
- Dorcadionini
- Dorcaschematini
- Elytracanthini
- Enicodini
- Eupromerini
- Forsteriini
- Gnomini
- Gyaritini
- Heliolini
- Hemilophini
- Homonoeini
- Hyborhabdini
- Lamiini
- Laticraniini
- Mauesini
- Megabasini
- Mesosini
- Microcymaturini
- Moneilemini
- Monochamini
- Morimonellini
- Morimopsini
- Nyctimenini
- Obereini
- Oculariini
- Onciderini
- Oncideropsidini
- Onocephalini
- Onychogleneini
- Parmenini
- Petrognathini
- Phacellini
- Phantasini
- Phrynetini
- Phymasternini
- Phytoeciini
- Pogonocherini
- Polyrhaphidini
- Pretiliini
- Proctocerini
- Prosopocerini
- Pteropliini
- Rhodopinini
- Saperdini
- Stenobiini
- Sternotomini
- Tapeinini
- Tetraopini
- Tetraulaxini
- Theocridini
- Tmesisternini
- Tragocephalini
- Xenicotelini
- Xenofreini
- Xenoleini
- Xylorhizini
- Zygocerini
Một số chi điển hình
nhỏ|phải|[[Pseudonemophas versteegi (Ritsema, 1881)]]
- Acanthocinus
- Aegomorphus
- Anaesthetis
- Anoplophora
- Astylopsis
- Ataxia
- Batocera
- Callimetopus
- Coenopaeus
- Cyrtinus
- Dectes
- Dorcaschema
- Ecyrus
- Eupogonius
- Goes
- Hemierana
- Hippopsis
- Hyperplatys
- Lamia
- Leptostylopsis
- Leptostylus
- Lepturges
- Liopinus
- Mecas
- Microgoes
- Moneilema
- Monochamus
- Neoptychodes
- Nyssodrysina
- Oberea
- Oncideres
- Oplosia
- Palausybra
- Plectrodera
- Plectrura
- Pogonocherus
- Psenocerus
- Pseudonemophas
- Rosenbergia
- Saperda
- Spalacopsis
- Sybra
- Synaphaeta
- Tetraopes
- Urgleptes
- Urographis
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Lamiinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. Phân họ này có khoảng 750 chi, chỉ xếp sau phân họ Cerambycinae. ## Các tông * Acanthocinini * Acanthoderini * Acmocerini * Acrocephalini
**_Lamiini_** là một tông bọ cánh cứng thuộc phân họ Lamiinae. ## các chi * _Acalolepta_ Pascoe, 1858 * _Achthophora_ Newman, 1842 * _Acridocephala_ Chevrolat, 1855 * _Aethalodes_ Gahan, 1888 * _Agnia_ Newman, 1842 *
**Xylorhizini** là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae. Tông này được Lacordaire mô tả năm 1872. ## Chi * _Aetholopus_ Pascoe, 1865 * _Cymatura_ Gerstäcker, 1855 * _Cyrtogrammus_ Gressitt, 1939 * _Grammoxyla_ Aurivillius,
**Hemilophini** là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae. ## Đơn vị phân loại * _Abanycha_ * _Abycendaua_ * _Acabanga_ * _Acaiatuca_ * _Acaiu_ * _Acapiata_ * _Acasanga_ * _Adesmiella_ * _Adesmoides_ * _Adesmus_
**Sternotomini** là một tông của họ Xén tóc thuộc phân họ Lamiinae. Tông này được Thomson mô tả vào năm 1860. ## Phân loại * _Anatragoides_ Breuning, 1938 * _Cylindrothorax_ Aurivillius, 1915 * _Demagogus_ Thomson,
**_Lamia_** là một chi bọ cánh cứng đặc trưng trong phân họ Lamiinae. ## Các loài Phân loại CatalogueofLife 2014: * _Lamia annulicornis_ * _Lamia textor_ Phân loại TPDB 2014: * _Lamia antiqua_ * _Lamia
**_Anaesthetis_** là một chi bọ cánh cứng trong phân họ Lamiinae. Chi này phân bố phổ biến ở châu Âu. Chi này gồm các loài _Anaesthetis testacea_ ## Hình ảnh ## Hình ảnh Tập
**_Ataxia_** (Haldeman, 1847) là một chi bọ cánh cứng trong phân họ Lamiinae, tông Pteropliini. Chi này phân bố rộng khắp ở Nam Mỹ, nhưng một số chúng là loài đặc hữu của Trung Mỹ
**_Agapanthia cardui_** là một loài của bọ cánh cứng sừng dài mặt phẳng thuộc họ Cerambycidae, subhọ Lamiinae. Loại bọ cánh cứng ngày xuất hiện ở hầu hết ở châu Âu, ở Cận Đông và
**_Agapanthia violacea_** là một loài của bọ cánh cứng sừng dài mặt phẳng thuộc the họ Cerambycidae, phân họ Lamiinae. Loại bọ cánh cứng ngày xuất hiện ở hầu hết ở châu Âu và ở
**Họ Xén tóc** (**Cerambycidae**) là một họ bọ cánh cứng đặc trưng bởi râu dài hơn thân của nó. Đây là một họ lớn với hơn 20.000 loài đã được miêu tả, hơn phân nửa
**_Amplitempora captiocula_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Cloniocerus lamellicornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Cloniocerus ochripennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Cloniocerus kraussii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Cloniocerus hystrix_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Cristorhodopina mussardi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Domitia bomansi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Gnoma longicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Gnoma australis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Gnoma affinis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Hình ảnh Tập tin:Papuan longhorns - 3some mating.jpg
**_Itheum vittigerum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Itheum fuscoantennale_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Hirtaeschopalaea albolineata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Microcymatura flavipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Cymatura_** là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae, gồm các loài sau: * _Cymatura albomaculata_ Breuning, 1950 * _Cymatura bifasciata_ Gerstäcker, 1855 * _Cymatura bizonata_ Quedenfeldt, 1881 * _Cymatura brittoni_ Franz, 1954 *
**_Aetholopus_** là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae, gồm các loài sau đây: * _Aetholopus exutus_ Pascoe, 1865 * _Aetholopus halmaheirae_ Breuning, 1982 * _Aetholopus lumawigi_ Hayashi, 1976 * _Aetholopus papuanus_ Breuning, 1948
**_Abaraeus_** là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae, gồm những loài sau đây: * _Abaraeus cuneatus_ Jordan, 1903 * _Abaraeus curvidens_ Aurivillius, 1908
**Pteropliini** là một tông xén tóc thuộc phân họ Lamiinae. ## Đơn vị phân loại * _Abaraeus_ Jordan, 1903 * _Abryna_ Newman, 1842 * _Acanthetaxalus_ Breuning, 1961 * _Acronia_ Westwood, 1863 * _Agniolophia_ Breuning, 1938
**_Abanycha_** là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae, chứa các loài sau đây: * _Abanycha bicolor_ (Gahan, 1889) * _Abanycha bicoloricornis_ Galileo & Martins, 2009 * _Abanycha fasciata_ Galileo & Martins, 2005 *
**_Rhytiphora_** là một chi xén tóc thuộc tông Pteropliini, phân họ Lamiinae. Chi này được mô tả năm 1835 bởi J.G. Audinet-Serville.
**_Diadelia_** là một chi xén tóc thuộc phân họ Lamiinae, gồm những loài dưới đây: phân chi _Adiadelia_ * _Diadelia inermicollis_ Breuning, 1939 * _Diadelia nitidipennis_ Breuning, 1966 phân chi _Anadiadelia_ * _Diadelia albosquamulosa_ Breuning,
**_Omocyrius fulvisparsus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Probatodes plumula_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Proctocera scalaris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Opsilia prasina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Tinkhamia validicornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Petrognatha gigas_** là một loài bọ cánh cứng thuộc chi đơn loài **_Petrognatha_**, tông Petrognathini, phân họ Lamiinae trong họ Cerambycidae. ## Mô tả Loài này thường được tìm thấy ở Trung Phi. Ấu trùng
**_Toxotomimus baladicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Pseudorhodopis inermis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Pseudopsacothea albonotata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Sormida maculicollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Phymasterna lacteoguttata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Phyxium lanatum_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Phyxium bufonium_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Opsilia coerulescens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Hình ảnh Tập tin:Opsilia coerulescens front.jpg Tập tin:Opsilia coerulescens side.jpg Tập tin:Opsilia coerulescens under.jpg Tập tin:Opsilia coerulescens eye.jpg
**_Taeniotes_** là chi của các bọ cánh cứng xén tóc thuộc Phân họ Lamiinae. ## Các loài Các loài trong chi này bao gồm: * _Taeniotes affinis_ Breuning, 1935 * _Taeniotes amazonum_ Thomson, 1857 *
**_Ioesse_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Lamiinae. ## Các loài * _Ioesse putaoensis_ Ohbayashi & Lin, 2012 * _Ioesse rubra_ (Pic, 1925) * _Ioesse sanguinolenta_ Thomson, 1864
**Danh sách các loài sinh vật được mô tả chính thức năm 2016** xếp theo thời gian công bố trên các tạp chí khoa học. ## Tháng 1 năm 2016 nhỏ|Hình phục dựng từ hóa