✨Ataxia

Ataxia

Ataxia (Haldeman, 1847) là một chi bọ cánh cứng trong phân họ Lamiinae, tông Pteropliini. Chi này phân bố rộng khắp ở Nam Mỹ, nhưng một số chúng là loài đặc hữu của Trung Mỹ và ở Antilles. Chỉ có vài loài phân bố đến phía tây Nam Hoa Kỳ.

Các loài

Chi này gồm 38 loài:

  • Ataxia acutipennis (Thomson, 1868)
  • Ataxia albisetosa Breuning, 1940
  • Ataxia alboscutellata Fisher, 1926
  • Ataxia alpha Chemsak & Noguera, 1993
  • Ataxia arizonica Fisher, 1920
  • Ataxia brunnea Champlain & Knull, 1926
  • Ataxia canescens (Bates, 1880)
  • Ataxia cayennensis Breuning, 1940
  • Ataxia cayensis Chemsak & Feller, 1988
  • Ataxia crassa Vitali, 2007
  • Ataxia crypta (Say, 1831)
  • Ataxia cylindrica Breuning, 1940
  • Ataxia estoloides Breuning, 1940
  • Ataxia falli Breuning, 1961
  • Ataxia fulvifrons (Bates, 1885)
  • Ataxia haitiensis Fisher, 1932
  • Ataxia hovorei Lingafelter & Nearns, 2007
  • Ataxia hubbardi Fisher, 1924
  • Ataxia illita (Bates, 1885)
  • Ataxia linearis (Bates, 1866)
  • Ataxia lineata (Fabricius, 1792)
  • Ataxia luteifrons (Bruch, 1926)
  • Ataxia mucronata (Bates, 1866)
  • Ataxia nivisparsa (Bates, 1885)
  • Ataxia obscura (Fabricius, 1801)
  • Ataxia obtusa (Bates, 1866)
  • Ataxia operaria Erichson in Schomburg, 1848
  • Ataxia perplexa (Gahan, 1892)
  • Ataxia prolixa (Bates, 1866)
  • Ataxia rufitarsis (Bates, 1880)
  • Ataxia setulosa Fall, 1907
  • Ataxia spinicauda Schaeffer, 1904
  • Ataxia spinipennis Chevrolat, 1862
  • Ataxia stehliki Chemsak, 1966
  • Ataxia tibialis Schaeffer, 1908
  • Ataxia uniformis Fisher, 1926
  • Ataxia variegata Fisher, 1925
  • Ataxia yucatana Breuning, 1940

Hình ảnh

Tập tin:CA8-Mutations-Cause-a-Novel-Syndrome-Characterized-by-Ataxia-and-Mild-Mental-Retardation-with-pgen.1000487.s001.ogv Tập tin:Genome-Wide-Association-Mapping-in-Dogs-Enables-Identification-of-the-Homeobox-Gene-NKX2-8-as-a-pgen.1003646.s007.ogv Tập tin:Kif14-Mutation-Causes-Severe-Brain-Malformation-and-Hypomyelination-pone.0053490.s006.ogv Tập tin:Requirement-of-Mouse-BCCIP-for-Neural-Development-and-Progenitor-Proliferation-pone.0030638.s002.ogv
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ataxia_** (Haldeman, 1847) là một chi bọ cánh cứng trong phân họ Lamiinae, tông Pteropliini. Chi này phân bố rộng khắp ở Nam Mỹ, nhưng một số chúng là loài đặc hữu của Trung Mỹ
**_Ataxia yucatana_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia variegata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia tibialis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia uniformis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia spinipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia stehliki_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia spinicauda_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia rufitarsis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia setulosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia prolixa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia operaria_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia perplexa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia obscura_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia obtusa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia nivisparsa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia luteifrons_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia mucronata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia linearis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia hubbardi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia illita_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia haitiensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia hovorei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia fulvifrons_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia estoloides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia falli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia crypta_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia cylindrica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia crassa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia cayensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia cineracea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia cayennensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia brunnea_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia canescens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia alpha_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia arizonica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia alboscutellata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia acutipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Ataxia albisetosa_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Tetraloniella ataxia_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Eardley mô tả khoa học năm 1989.
**_Piezocera ataxia_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**John Anthony Frusciante** (; sinh ngày 5 tháng 3, 1970) là một người chơi guitar, ca sĩ, nhà sản xuất và sáng tác nhạc người Mĩ. Anh nổi tiếng với vai trò là thành viên
**Hội chứng Kearns–Sayre** (**KSS**) là một bệnh cơ ty lạp thể với khởi phát điển hình trước 20 tuổi. KSS là một biến thể hội chứng nghiêm trọng hơn của nhãn khoa ngoài tiến triển
**Trám não** là cấu trúc biệt hóa của hệ thần kinh trung ương ở động vật có xương sống. Gồm hành não và cầu não ở phía trước, tiểu não ở sau. Ba thành phần
nhỏ|Hình 1: Mô tả hộp TATA và quá trình khởi đầu [[phiên mã nhân thực.]] **Prôtêin liên kết hộp TATA** là một loại prôtêin đặc hiệu chỉ liên kết với đoạn nuclêôtit có trình tự
là loạt phim truyền hình Nhật Bản của Fuji Television, kể về một cô gái mắc phải một căn bệnh thoái hóa tiểu não lúc còn rất trẻ (chỉ mới 15 tuổi) nhưng bằng nỗ
**Lamiinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. Phân họ này có khoảng 750 chi, chỉ xếp sau phân họ Cerambycinae. ## Các tông * Acanthocinini * Acanthoderini * Acmocerini * Acrocephalini
**Các bệnh suy giảm miễn dịch** (_immunodeficiency diseases_) là một nhóm các tình trạng khác nhau gây nên do một hay nhiều khiếm khuyết của hệ miễn dịch và biểu hiện trên lâm sàng bởi
Tiểu não con người (phần tô xanh) **Hội chứng tiểu não** là những tổn thương của 1 hay 2 bên bán cầu của tiểu não sinh ra. Những tổn thương xảy ra ở tiểu não
Vào cuối thập niên 60 của thế kỷ 20, khái niệm **siêu ban nhạc** để miêu tả là "ban nhạc rock bao gồm những thành viên đã từng nổi tiếng trong vai trò solo hay