✨Hulst

Hulst

Hulst là một đô thị và thành phố ở tây nam Hà Lan ở phía đông của Zeelandic Flanders. Hulst nhận được quyền thành phố trong thế kỷ 12.

Năm 1645, cuộc vây hãm của Hulst (để kiểm soát tả ngạn của sông Schelde) xảy ra. Cuộc chiến được dẫn đầu bởi Hoàng tử Orange Frederick Henry, trong cuộc Chiến tranh Tám mươi năm "(1568-1648) với Tây Ban Nha. Một cuộc bao vây trước đó của anh trai Hoàng tử Maurits của ông diễn ra vào năm 1591 người đã lấy lại Hulst cũng từ Tây Ban Nha. Tây Ban Nha đã chiếm trở lại năm 1596. Một cuộc bao vây tiếp tục diễn ra năm 1702, nơi mà tướng Menno van Coehoorn bảo vệ thị trấn thành công cho Hà Lan và năm 1747 khi nó bị người Pháp chiếm do Trung úy Tổng Pieter de la Rocque không bảo vệ nổi.

Trong thế kỷ XVII, một pháo đài ngôi sao được xây dựng. Các công sự, xây dựng trong thời gian đó, là những ví dụ lịch sử của kiến trúc pháo đài Hà Lan.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hulst** là một đô thị và thành phố ở tây nam Hà Lan ở phía đông của Zeelandic Flanders. Hulst nhận được quyền thành phố trong thế kỷ 12. Năm 1645, cuộc vây hãm của
**Johan Willem van Hulst** (28 tháng 1 năm 1911 – 22 tháng 3 năm 2018) là một giám đốc trường đại học, giáo sư đại học, tác giả, kỳ thủ cờ vua và chính trị
**2413 van de Hulst** (6816 P-L) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 9 năm 1960 bởi Cornelis Johannes van Houten, Ingrid van Houten-Groeneveld và Tom Gehrels ở
**_Catocala_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Phần lớn các loài trong chi này có cánh dưới màu sáng, cam, đỏ hoặc trắng. Tên gọi chi này là kết hợp của hai từ
**_Idaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Idaea albitorquata_ (Püngeler, 1909) * _Idaea alicantaria_ (Reisser, 1963) * _Idaea alopecodes_ (Meyrick, 1888) * _Idaea alyssumata_ (Himminghoffen & Milliere, 1871) *
**_Scopula_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài Chi này được ghi nhận có khoảng 705 loài như dưới đây. *_Scopula ablativa_ (Dognin, 1911) *_Scopula abolita_ Herbulot, [1956] *_Scopula abornata_
**_Tetracis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài *_Tetracis australis_ Ferris, 2009 *_Tetracis barnesii_ (Hulst, 1896) *_Tetracis cachexiata_ Guenée, [1858] *_Tetracis cervinaria_ (Packard, 1871) *_Tetracis crocallata_ Guenée, [1858] *_Tetracis formosa_ (Hulst,
**_Pyrausta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài ### A * _Pyrausta acontialis_ (Staudinger, 1859) * _Pyrausta acrionalis_ (Walker, 1859) * _Pyrausta acrobasella_ Rebel, 1915 * _Pyrausta adsocialis_ Zeller, 1852 *
**_Drepanulatrix_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Drepanulatrix baueraria_ Sperry, 1948 * _Drepanulatrix bifilata_ (Hulst, 1880) * _Drepanulatrix carnearia_ (Hulst, 1888) * _Drepanulatrix falcataria_ (Packard, 1873) * _Drepanulatrix foeminaria_
**_Loxostege_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài tiêu biểu *_Loxostege aemulalis_ (Dognin, 1905) *_Loxostege aeruginalis_ (Hübner, 1796) *_Loxostege albiceralis_ (Grote, 1878) *_Loxostege albifascialis_ Walsingham & Hampson, 1896 *_Loxostege allectalis_ (Grote,
__NOTOC__ **Crambidae** là một họ _bướm cỏ_ thuộc bộ Cánh vẩy Lepidoptera và thường được biết đến như là bướm đêm. Chúng có vẻ bề ngoài khá đa dạng, phân họ trên danh nghĩa Crambinae
**Charlotte của Bỉ** (Marie Charlotte Amélie Augustine Victoire Clémentine Léopoldine; 7 tháng 6 năm 1840 – 19 tháng 1 năm 1927), được biết đến với tên theo tiếng Tây Ban Nha là **Carlota**, bà sinh
**Crambinae** là một phân họ bướm đêm lớn của họ Crambinae. Phân họ hiện bao gồm hơn 1.800 loài trên toàn thế giới. Ấu trùng là loài ăn rễ hoặc sâu đục thân, chủ yếu
**_Eulithis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Eulithis achatinellaria_ (Oberthür, 1880) * _Eulithis albicinctata_ (Püngeler, 1909) * _Eulithis convergenata_ (Bremer, 1864) * _Eulithis destinata_ (Moschler, 1860) * _Eulithis diversilineata_
**_Xanthorhoini_** là một tribe của geometer moths under phân họ Larentiinae. ## Recognized genera * _Acodia_ Rosenstock, 1885 * _Austrocidaria_ Dugdale, 1971 * _Camptogramma_ Stephens, 1831 * _Catarhoe_ Herbulot, 1951 * _Chrysolarentia_ Butler, 1882 *
**_Entephria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Entephria amplicosta_ Inoue, 1955 * _Entephria aurata_ (Packard, 1867) * _Entephria bastelbergeri_ (Püngeler, 1902) * _Entephria caeruleata_ (Guenée, 1858) * _Entephria caesiata_
:"Phigalia (bướm đêm)" ''chuyển hướng đến đây. Chi Elachistidae được đặt tên không có hiệu lức bởi Chambers năm 1880 nay được xem là một đồng âm nhỏ của Elachista. **_Apocheima_** là một chi bướm
**_Antepirrhoe_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Antepirrhoe atrifasciata_ (Hulst, 1888) * _Antepirrhoe fasciata_ (Barnes & McDunnough, 1918) * _Antepirrhoe semiatrata_ (Hulst, 1881)
**_Anacamptodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. Có khoảng 40 loài trong chi này. ## Các loài * _Anacamptodes angulata_ Rindge, 1966 * _Anacamptodes cerasta_ Rindge, 1966 * _Anacamptodes clivinaria_ Guenée, 1858 *
**_Euchlaena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Euchlaena amoenaria_ (Guenée, 1857) * _Euchlaena deplanaria_ (Walker, 1863) * _Euchlaena effecta_ (Walker, 1860) * _Euchlaena irraria_ (Barnes & McDunnough, 1917) *
**_Ersephila_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Ersephila grandipennis_ Hulst, 1896 * _Ersephila indistincta_ Hulst, 1898
**_Enchoria_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Enchoria herbicolata_ (Hulst, 1896) * _Enchoria lacteata_ (Packard, 1876) * _Enchoria osculata_ Hulst, 1896
**_Leptostales_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài *_Leptostales adela_ (Dognin, 1890) *_Leptostales adita_ (Prout, 1938) *_Leptostales admirabilis_ (Oberthur, 1883) *_Leptostales amechana_ (Dyar, 1913) *_Leptostales angulata_ (Schaus, 1912) *_Leptostales aphilotima_ (Prout,
**_Hulstina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Hulstina aridata_ Barnes & Benjamin, 1929 * _Hulstina exhumata_ (Swett, 1918) * _Hulstina formosata_ (Hulst, 1896) * _Hulstina grossbecki_ Rindge, 1970 *
**_Synchlora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Synchlora aerata_ (Fabricius, 1798) * _Synchlora amplimaculata_ (Herbulot, 1991) * _Synchlora apicata_ (Warren, 1900) * _Synchlora astraeoides_ (Warren, 1901) * _Synchlora atrapes_
**_Sabulodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Sabulodes adumbrata_ (Warren, 1895) * _Sabulodes aegrotata_ (Guenée, [1858]) * _Sabulodes amyntoridaria_ (Oberthür, 1923) * _Sabulodes argyra_ Druce, 1891 * _Sabulodes arses_
**_Mycterophora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Mycterophora geometriformis_ Hill, 1924 * _Mycterophora inexplicata_ Walker, 1862 * _Mycterophora longipalpata_ Hulst, 1896 * _Mycterophora monticola_ Hulst, 1896 * _Mycterophora rubricans_ Barnes
**_Anania_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài *_Anania acutalis_ (Dognin, 1905) *_Anania ademonalis_ (Walker, 1859) *_Anania albeoverbascalis_ Yamanaka, 1966 *_Anania alta_ (Maes, 2005) *_Anania amaniensis_ (Maes, 1997) *_Anania amphinephela_ (Meyrick,
**Anerastiini** là một tông bướm đêm thuộc họ Pyralidae. ## Chi * _Acritonia_ Amsel, 1954 * _Anacostia_ J. C. Shaffer, 1968 * _Anchylobela_ Turner, 1947 * _Anerastia_ Hübner, 1825 * _Ardekania_ Amsel, 1951 * _Ardekanopsis_
**Phycitini** là một tông bướm đêm thuộc họ Pyralidae. ## Chi Liệt kê cả một số loài nổi bật: * _Abareia_ Whalley, 1970 * _Acrobasis_ Zeller, 1839 * _Addyme_ Walker, 1863 * _Alberada_ Heinrich, 1939
thumb|[[Thiên hà Chong Chóng, một thiên hà xoắn ốc điển hình trong chòm sao Đại Hùng, có đường kính khoảng 170.000 năm ánh sáng và cách Trái Đất xấp xỉ 27 triệu năm ánh sáng.]]
**Valkenswaard** () là một đô thị và thị xã ở phía nam Hà Lan, ở tỉnh Noord-Brabant. Đô thị này có 30.776 dân (tại thời điểm ngày 1 tháng 6 năm 2009) với diện tích
**Stekene** là một đô thị ở tỉnh Oost-Vlaanderen. Đô thị này bao gồm các thị xã Kemzeke, Klein-Sinaai và Stekene proper. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Stekene có tổng dân số
**_Hydrelia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Hydrelia adesma_ Prout, 1930 * _Hydrelia albifera_ (Walker, 1866) * _Hydrelia brunneifasciata_ (Packard, 1876) * _Hydrelia condensata_ (Walker, 1862) * _Hydrelia flammeolaria_
**_Horisme_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Horisme aemulata_ (Hübner, 1813) * _Horisme aquata_ (Hübner, 1813) * _Horisme calligraphata_ (Herrich-Schäffer, 1839) * _Horisme corticata_ (Treitschke, 1835) * _Horisme exoletata_
**_Dysstroma citrata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy cả ở miền Cổ bắc và miền Tân bắc. Nó cũng được ghi nhận ở Ấn Độ. Sải cánh dài 25–32 mm.
**_Dysstroma_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Dysstroma brunneata_ (Packard, 1867) * _Dysstroma brunneoviridatum_ (Heydemann, 1938) * _Dysstroma cinereatum_ (Moore, 1867) * _Dysstroma citrata_ – Dark Marbled Carpet (Linnaeus,
**_Hydriomena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Hydriomena albifasciata_ (Packard, 1874) * _Hydriomena albimontanata_ McDunnough, 1939 * _Hydriomena arizonata_ Barnes & McDunnough, 1917 * _Hydriomena barnesata_ Swett, 1909 *
**_Psychophora sabini_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Bắc Âu, châu Á và miền bắc Bắc Mỹ, bao gồm Greenland. The habitat consists of rocky heath, mostly above
**_Acanthotoca_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Acanthotoca graefi_ (Hulst, 1896)
:_"Argyroptera" redirects here, but might actually refer to _Aethes_ (see below)._ __NOTOC__ **_Eana_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Synonyms Obsolete danh pháp khoa họcs for this genus
**_Phaneta_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae trong họ Tortricidae. ## Các loài *_Phaneta alatana_ (McDunnough, 1938) *_Phaneta albertana_ (McDunnough, 1925) *_Phaneta altana_ (McDunnough, 1927) *_Phaneta ambodaidaleia_ Miller, 1983 *_Phaneta amphorana_ (Walsingham,
**_Catocala faustina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Colorado phía tây đến California và phía bắc qua Washington tới British Columbia. It has also been reported ở Idaho,
**_Cyclophora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài *_Cyclophora acutaria_ (Walker, 1863) *_Cyclophora aguzata_ (Dognin, 1893) *_Cyclophora albidiscata_ (Warren, 1897) *_Cyclophora albiocellaria_ Hubner, 1789 *_Cyclophora albipunctata_ (Hufnagel, 1767) *_Cyclophora anaisaria_ (Schaus,
**_Sterrhini_** là một tông bướm trong họ Geometridae, với khoảng 825 loài trong 19 chi. Ngoài ra còn có 6 chi với 36 loài chưa được xác định chắc chắn. ## Các chi *_Anthometra_ Boisduval,
**Huy chương Bruce** tên đầy đủ là **Huy chương vàng Catherine Wolfe Bruce** (tiếng Anh: _Catherine Wolfe Bruce Gold Medal_) là một phần thưởng của Hội Thiên văn học Thái Bình Dương (_Astronomical Society of
**_Cabera_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Selected species * _Cabera borealis_ – Boreal Cream (Hulst, 1896) * _Cabera candidaria_ (Leech, 1897) * _Cabera erythemaria_ – Yellow-Dusted Cream Guenée, 1857 * _Cabera
**_Archirhoe_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Archirhoe associata_ (McDunnough, 1941) * _Archirhoe indefinata_ (Grossbeck, 1907) * _Archirhoe multipunctata_ (Taylor, 1906) * _Archirhoe neomexicana_ (Hulst, 1896)
**_Apodrepanulatrix_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Apodrepanulatrix liberaria_ (Walker, 1860) * _Apodrepanulatrix litaria_ (Hulst, 1887)
**_Aethaloida_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Aethaloida packardia_ (Hulst, 1888)