✨Eana

Eana

:_"Argyroptera" redirects here, but might actually refer to Aethes (see below)._ NOTOC

Eana là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.

Synonyms

Obsolete danh pháp khoa họcs for this genus are:

  • Ablabia Hübner, 1825
  • Argyroptera Duponchel, 1834 (but see below)
  • Eutrachia Hübner, 1822
  • Nephodesma Stephens, 1834 (unjustified emendation)
  • Nephodesme Hübner, 1825
  • Subeana Obraztsov, 1963

Các loài

Có 36 loài trong chi này đã được phát hiện:

  • Eana agricolana (Kennel, 1919)

  • Eana andreana (Kennel, 1919)

  • Eana antiphila (Meyrick, 1913)

  • Eana argentana (Clerck, 1759)

  • Eana biruptana (Oberthür, 1922)

  • Eana canescana (Guenee, 1845)

  • Eana caradjai Razowski, 1965

  • Eana clercana (Joannis, 1908)

  • Eana cottiana (Chrétien, 1898)

  • Eana cyanescana (Réal, 1953)

  • Eana derivana (Laharpe, 1858)

  • Eana dominicana (Kennel, 1919)

  • Eana filipjevi (Réal, 1953)

  • Eana freii (Weber, 1945)

  • Eana georgiella (Hulst, 1887)

  • Eana herzegovinae Razowski, 1959

  • Eana idahoensis Obraztsov, 1963

  • Eana incanana

  • Eana incognitana Razowski, 1959

  • Eana incompta Razowski, 1971

  • Eana italica (Obraztsov, 1950)

  • Eana jaeckhi Razowski, 1959

  • Eana joannisi (Schawerda, 1929)

  • Eana maroccana Filipjev, 1935

  • Eana nervana (Joannis, 1908)

  • Eana nevadensis (Rebel, 1928)

  • Eana osseana (Scopoli, 1763)

  • Eana pallifrons Razowski, 1958

  • Eana penziana (Thunberg & Becklin, 1791)

  • Eana rundiapicana Razowski, 1959

  • Eana samarcandae Razowski, 1958

  • Eana schonmanni Razowski, 1959

  • Eana similis Razowski, 1965

  • Eana tibetana (Caradja, 1939)

  • Eana vetulana (Christoph, 1881)

  • Eana viardi (Réal, 1953)

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Eana penziana_** (tên tiếng Anh: _Pentz’s Tortrix_) là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến phần phía đông của miền Cổ bắc. Nó
**_Eana incanana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (except Iceland, Ireland, Bồ Đào Nha và part of the Balkan Peninsula), phía đông đến phần
:_"Argyroptera" redirects here, but might actually refer to _Aethes_ (see below)._ __NOTOC__ **_Eana_** là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. ## Synonyms Obsolete danh pháp khoa họcs for this genus
**Kim Eana** (Hangul: 김이나) (hay **Kim Yi-na** hoặc **Kim Ina**) là một nhạc sĩ nổi tiếng Hàn Quốc với những ca khúc nhạc pop trong những năm đầu thế kỉ XXI. Cô
**Lee Ji-eun** (tiếng Hàn: 이지은; sinh ngày 16 tháng 5 năm 1993), thường được biết đến với nghệ danh **IU** (tiếng Hàn: 아이유), là một nữ ca sĩ, nhạc sĩ kiêm diễn viên người Hàn
**_Tìm em trong ký ức_** (; tiếng Anh: Find Me in Your Memory) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc sản xuất năm 2020 với sự tham gia của Kim Dong-wook và Moon Ga-young.
**History** () là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi LOEN Entertainment vào năm 2013. Nhóm ra mắt vào ngày 26 tháng 4 năm 2013 với bài hát "Dreamer", có lời tường
"**11:11**" là bài hát được thu âm bởi ca sĩ Hàn Quốc Taeyeon. Bài hát được phát hành dứoi dạng đĩa đơn kỹ thuật số vào ngày 1 tháng 11 năm 2016 bởi SM Entertainment.
**Hong Jin-young** hay Hồng Chân Anh (sinh ngày 9 Tháng 8, 1985) là một ca sĩ và nghệ sĩ nhạc trẻ người Hàn Quốc. Cô là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc SWAN
Dưới đây là danh sách phân loại bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Danh sách này được cập nhật đến năm 2008 từ nguồn [http* //www.tortricidae.com/catalogue.asp World Catalogue of the Tortricidae] và những thay đổi phân
**Kwon Ji-yong** (, sinh ngày 18 tháng 8, 1988), được biết đến nhiều nhất với tên gọi **G-Dragon** (), là một rapper, ca sĩ, nhạc sĩ và doanh nhân người Hàn Quốc, được mệnh danh
**Lee Jin-ki** (tiếng Hàn: 이진기, sinh ngày 14 tháng 12 năm 1989), thường được biết đến với nghệ danh **Onew**, là một nam ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên và dẫn chương trình người Hàn
**_Real_** (stylized như **_REAL_**) là mini album tiếng Hàn thứ ba của ca sĩ-nhạc sĩ và diễn viên Hàn Quốc IU. Được phát hành và phân phối bởi LOEN Entertainment vào ngày 9 tháng 12
"**Nagging**" (Hangul: 잔소리; RR: Jansori) là bài hát được thu âm bởi ca sĩ Hàn Quốc IU và Lim Seulong. Viết bởi Kim Eana và sáng tác bởi Lee Min-soo, bài hát pop ballad được
**Lim Young-woong** (tiếng Hàn: 임영웅; Hanja: 林英雄; Hán-Việt: Lâm Anh Hùng; sinh ngày 16 tháng 6 năm 1991) là một ca sĩ nhạc trot và ballad, nhân vật giải trí và YouTuber người Hàn Quốc.
**Son Ga-in** (Hangul: 손가인, Hanja: 孫佳人, Hán-Việt: Tôn Giai Nhân), thường được biết đến với nghệ danh **Gain**, là một nữ ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc. Cô là thành viên em út
*Review sản phẩm: V.A.L.E.N.T.I.N.A Oud Assoluto kiêu kỳ như một quý cô đủ để những trái tim phù phiếm phải run lên từng nhịp mạnh mẽ.Khác hẳn với hình ảnh những chai nước hoa V.A.L.E.N.T.I.N.A