✨Sterrhini

Sterrhini

Sterrhini là một tông bướm trong họ Geometridae, với khoảng 825 loài trong 19 chi. Ngoài ra còn có 6 chi với 36 loài chưa được xác định chắc chắn.

Các chi

Anthometra Boisduval, 1840 Arcobara Walker, 1863 Brachyglossina Wagner, 1914 Cleta Duponchel, 1845 Emmiltis Hubner, 1825 Epicleta Prout, 1915 Euacidalia Packard, 1873 Eueupithecia Prout, 1910 Eumacrodes Warren, 1905 Eupithecidia Hampson, 1895 Idaea Treitschke, 1825 Limeria Staudinger, 1892 Lobocleta Warren, 1906 Lophophleps Hampson, 1891 Odontoptila Warren, 1897 Paota Hulst, 1896 Protoproutia McDunnough, 1939 Ptychamalia Prout, 1932 *Tineigidia Sterneck, 1934

Không xác định chắc chắn

Aphanophleps Warren, 1906 Lycaugidia Hampson, 1895 Notiosterrha Prout, 1932 Stenorrhoe Warren, 1900 Tricentrogyna Prout, 1932 Trichosterrha Warren, 1904

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sterrhini_** là một tông bướm trong họ Geometridae, với khoảng 825 loài trong 19 chi. Ngoài ra còn có 6 chi với 36 loài chưa được xác định chắc chắn. ## Các chi *_Anthometra_ Boisduval,
**_Lophophleps phoenicoptera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Sri Lanka, Ấn Độ, bán đảo Mã Lai, Java và Borneo. ## Phụ loài *_Lophophleps phoenicoptera phoenicoptera_ *_Lophophleps phoenicoptera tuita_
**_Anthometra_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Anthometra plumularia_ (Boisduval, 1840)
**_Idaea trigeminata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 23–25 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ cuối tháng 5 đến đầu tháng
**_Idaea subsericeata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Loài này có sải cánh dài 22–25 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 6 đến
**_Idaea straminata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Loài này có sải cánh dài 28–33 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt vào tháng 7 .
**_Idaea serpentata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết continental châu Âu và Cận Đông. Sải cánh dài khoảng 22 mm. Con trưởng thành bay từ late tháng
**_Idaea pallidata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở miền bắc và central châu Âu to the Kavkaz, central châu Á và the Amur Region. Sải cánh dài 18–20 mm
**_Idaea rusticata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 19–21 mm. Chiều dài cánh trước là 9–11 mm. Con trưởng thành bay vào ban đêm từ
**_Idaea nephelota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Úc.
**_Idaea moniliata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu và Anatolia. ## Hình ảnh Tập tin:Geometridae - Idaea moniliata.JPG
**_Idaea mediaria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở tây nam châu Âu, Corse, Sardegna, Toscana và Bắc Phi. The preferred habitat consists of dry và hot areas at
**_Idaea inversata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy dọc theo the phía đông bờ biển của miền đông Úc. ## Hình ảnh Idaea costaria (6827914349).jpg
**_Idaea infirmaria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Southern châu Âu. ## Hình ảnh Idaea infirmaria (2866403317).jpg Idaea infirmaria (2869732998).jpg
**_Idaea halmaea_**, **bướm sóng hai đốm**, là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được Edward Meyrick mô tả lần đầu tiên vào năm 1888. Nó được tìm thấy ở Úc, bao gồm
**Idaea humiliata** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Loài này có sải cánh dài 19–22 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt vào tháng 7 .
**Idaea fuscovenosa** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu và Cận Đông. Loài này có sải cánh dài 19–22 mm. Chiều dài cánh trước là 9–11 mm. Con trưởng
**_Idaea deversaria_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến central Asia và miền nam Siberia. Sải cánh dài 22–28 mm. Con trưởng thành
**Idaea dilutaria** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Loài này có sải cánh dài 20–22 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt vào tháng 7 .
**_Idaea costiguttata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc. ## Hình ảnh Tập tin:Mr. White (2112617960).jpg
**Idaea degeneraria** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Loài này có sải cánh dài 26–31 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 6 đến
**Idaea contiguaria** là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Loài này có sải cánh dài ca. 20 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 6
**_Brachyglossina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Brachyglossina chaspia_ Brandt, 1938 * _Brachyglossina hispanaria_
**_Arcobara_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Aphanophleps_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Eupithecidia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Eumacrodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Eumacrodes yponomeutaria_ (Guenée, 1857)
**_Euacidalia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Euacidalia brownsvillea_ Cassino, 1931 * _Euacidalia nigridaria_ Cassino, 1931 * _Euacidalia puerta_ Cassino, 1931 * _Euacidalia quakerata_ Cassino, 1931 * _Euacidalia sericearia_
**_Epicleta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Epicleta calidaria_ Prout, 1915
**_Emmiltis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Emmiltis pygmaearia_ (Hübner, 1809)
**_Cleta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Cleta filacearia_ (Herrich-Schäffer, 1847) * _Cleta jacutica_ Viidalepp, 1976 * _Cleta perpusillaria_ (Eversmann, 1847) * _Cleta ramosaria_ (Villers, 1789)
**_Chorizomena_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Chorizomena nivosa_ Turner, 1939
:_For the proposed but invalid bird genus, see Pelagornithidae và "Odontoptila inexpectata"._ **_Odontoptila_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Notiosterrha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Neothysanis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Neothysanis aloxogramma_ * _Neothysanis bicolor_ * _Neothysanis imella_
**_Lycaugidia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Lycaugidia albata_ * _Lycaugidia albatus_
**_Lobocleta_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Leptostales_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài *_Leptostales adela_ (Dognin, 1890) *_Leptostales adita_ (Prout, 1938) *_Leptostales admirabilis_ (Oberthur, 1883) *_Leptostales amechana_ (Dyar, 1913) *_Leptostales angulata_ (Schaus, 1912) *_Leptostales aphilotima_ (Prout,
**_Idaea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. ## Các loài * _Idaea albitorquata_ (Püngeler, 1909) * _Idaea alicantaria_ (Reisser, 1963) * _Idaea alopecodes_ (Meyrick, 1888) * _Idaea alyssumata_ (Himminghoffen & Milliere, 1871) *
**_Stenorrhoe_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Ptychamalia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Protoproutia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Paota_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Eueupithecia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Trichosterrha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Tricentrogyna_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Tineigidia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
**_Arcobara multilineata_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Euacidalia sericearia_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Euacidalia oroandes_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.