Họ Chân to (Macropodidae) là một họ thú có túi thuộc Bộ Hai răng cửa (Diprotodontia). Các loài trong họ này là kangaroo, chuột túi Wallaby, chuột túi cây, wallaroo, pademelon, quokka, và một số loài khác. Các chi này liên minh với phân bộ Macropodiformes, có chứa các loài khác trong phân bộ, và có nguồn gốc từ lục địa Úc, đất liền và Tasmania, và ở New Guinea hoặc các đảo lân cận. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.
Ghi chép hóa thạch
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Procoptodon_goliah.jpg|nhỏ|_[[Procoptodon|Procoptodon goliah_]]
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Simosthenurus_BW.jpg|nhỏ|_[[Simosthenurus|Simosthenurus occidentalis_]]
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Sthenurus_stirlingi.jpg|nhỏ|_[[Sthenurus|Sthenurus strilingi_]]
Tổ tiên tiến hóa của thú có túi tách ra từ động vật có vú nhau thai trong thời kỳ kỷ Jura khoảng 160 triệu năm trước. Loài Họ Chân to hóa thạch được biết đến sớm nhất có niên đại khoảng 11,61 đến 28,4 triệu năm trước, vào thế Miocen hoặc cuối thế Oligocen, và đã được phát hiện ở Nam Úc. Đáng tiếc là hóa thạch này không thể được xác định xa hơn ngoài họ của nó. Một hóa thạch ở Queensland của một loài tương tự như chi Hadronomas đã xuất hiện vào khoảng 5,33 đến 11,61 triệu năm trước, rơi vào cuối thế Miocen hoặc cuối thế Pliocen. Hóa thạch sớm nhất có thể nhận dạng được hoàn toàn là từ khoảng 5,33 triệu năm trước.
Phân loại
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Tree-kangaroo-on-a-branch-facing.jpg|nhỏ|Chuột túi cây có đôi tai nhỏ hơn để dễ dàng di chuyển giữa các nhánh cây và đuôi dài hơn nhiều.
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Red-Kangaroo-5legs.jpg|nhỏ|Kangaroo đỏ cho thấy sự vận động hình ngũ giác trong lúc ăn: Chân trước và đuôi chống trọng lượng cơ thể trong khi chân sau được đưa về phía trước.
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Pademelon_de_Tasmanie.jpg|nhỏ|Một con pademelon có cặp chân điển hình của Họ Chân to, mặc dù chúng bị che khuất bởi lông trong hình ảnh này.
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Pademelon-eating-with-hands.jpg|nhỏ|Một con pademelon đang ăn một lát [[khoai lang: Mặc dù thường ăn trực tiếp từ mặt đất bằng miệng, các loài Họ chân to cũng có thể sử dụng bàn chân trước của chúng để hỗ trợ trong việc ăn.]]
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Flying-kangaroo.jpg|nhỏ|Một con [[Macropus giganteus|kangaroo xám phương Đông đang nhảy qua vũng nước.]]
Hai phân họ còn sinh tồn trong họ Chân to là Lagostrophinae, được đại diện bởi một loài duy nhất, Lagostrophus fasciatus, và phần còn lại tạo nên phân họ Macropodinae (~ 60 loài).
- Họ Macropodidae
Chi †Watutia
Chi †Dorcopsoides
Chi †Kurrabi
Phân họ Lagostrophinae
* Chi Lagostrophus
*** Wallaby thỏ đồng có đai, Lagostrophus fasciatus
Chi †Protemnodon
* Chi †Troposodon
* Phân họ Sthenurinae
Chi Hadronomas
* Tông Sthenurini
Chi Sthenurus
Chi Eosthenurus
*** Chi Metasthenurus
Tông Simosthenurini
Chi Archaeosimos
Chi Simosthenurus
** Chi Procoptodon
Phân họ Macropodinae
Chi †Prionotemnus
Chi †Congruus
Chi †Baringa
Chi Bohra
Chi †Synaptodon
Chi †Fissuridon
Chi †Silvaroo
Chi Dendrolagus: chuột túi cây
Chuột túi cây hoa râm, Dendrolagus inustus
Chuột túi cây Lumholtz, Dendrolagus lumholtzi
Chuột túi cây Bennett, Dendrolagus bennettianus
Chuột túi cây gấu, Dendrolagus ursinus
Chuột túi cây Matschie, Dendrolagus matschiei
Chuột túi cây Doria, Dendrolagus dorianus
Chuột túi cây Goodfellow, Dendrolagus goodfellowi
Chuột túi cây đất thấp, Dendrolagus spadix
Chuột túi cây phủ vàng, Dendrolagus pulcherrimus
Chuột túi cây Seri, Dendrolagus stellarum
Dingiso, Dendrolagus mbaiso
Tenkile, Dendrolagus scottae
* Chi Dorcopsis
Dorcopsis nâu, Dorcopsis muelleri
Dorcopsis sọc trắng, Dorcopsis hageni
Dorcopsis đen, Dorcopsis atrata
Dorcopsis xám, Dorcopsis luctuosa
* Chi Dorcopsulus
Dorcopsis nhỏ, Dorcopsulus vanheurni
Dorcopsis Macleay, Dorcopsulus macleayi
* Chi Lagorchestes
†Wallaby thỏ đồng hồ Mackay Lagorchestes asomatus
Wallaby thỏ đồng đeo kính, Lagorchestes conspicillatus
Kangaru chân to, Lagorchestes hirsutus
†Wallaby thỏ đồng phương Đông, Lagorchestes leporides
* Chi Macropus
Phân chi Notamacropus
**** Wallaby lanh lẹ, Macropus agilis
Wallaby sọc đen, Macropus dorsalis
Wallaby Tamma, Macropus eugenii
† Wallaby Toolache, Macropus greyii
Wallaby cọ phương Tây, Macropus irma
Wallaby Parma, Macropus parma (được tái phát hiện, tưởng đã tuyệt chủng đã 100 năm)
Wallaby mặt đẹp, Macropus parryi
Wallaby cổ đỏ, Macropus rufogriseus
Phân chi Osphranter
**** Kangaroo linh dương, Macropus antilopinus
Wallaroo đen, Macropus bernadus
Wallaroo thông thường, Macropus robustus
Kangaroo đỏ, Macropus rufus
Phân chi Macropus
**** Kangaroo xám phương Tây, Macropus fuliginosus
Kangaroo xám phương Đông, Macropus giganteus
* Chi Onychogalea
Wallaby móng đuôi cầu nối, Onychogalea fraenata
Wallaby móng đuôi bán nguyệt Onychogalea lunata
*** Wallaby móng đuôi phương Bắc, Onychogalea unguifera
Chi Petrogale
P. brachyotis loài-nhóm
**** Wallaby đá tai ngắn, Petrogale brachyotis
Monjon, Petrogale burbidgei
* Nabarlek, Petrogale concinna
***P. xanthopus loài-nhóm
Wallaby đá Proserpine, Petrogale persephone
Wallaby đá Rothschild, Petrogale rothschildi
Wallaby đá chân vàng, Petrogale xanthopus
P. lateralis/penicillata loài-nhóm
**** Wallaby đá đồng minh Petrogale assimilis
Wallaby đá Cape York, Petrogale coenensis
Wallaby đá Godman, Petrogale godmani
Wallaby đá Herbert, Petrogale herberti
Wallaby đơn giản, Petrogale inornata
Wallaby đá cánh đen, Petrogale lateralis
Wallaby đá Mareeba, Petrogale mareeba
Wallaby đá đuôi cọ, Petrogale penicillata
Wallaby đá cổ tím, Petrogale purpureicollis
Wallaby đá núi Claro, Petrogale sharmani
* Chi Setonix
*** Quokka: Setonix brachyurus
Chi Thylogale
Pademelon Tasmania, Thylogale billardierii
Pademelon Brown, Thylogale browni
Pademelon sẫm, Thylogale brunii
Pademelon Calaby, Thylogale calabyi
Pademelon núi, Thylogale lanatus
Pademelon chân đỏ, Thylogale stigmatica
* Pademelon cổ đỏ, Thylogale thetis
Chi Wallabia
**** Wallaby đầm lầy hoặc wallaby đen, Wallabia bicolor
Hình ảnh
Tập tin:Red-Kangaroo-5legs.jpg
Tập tin:Kangaroo and joey03.jpg
Tập tin:Smallwallaby.jpg
Tập tin:Macropus giganteus Male.jpg
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Chân to** (**Macropodidae**) là một họ thú có túi thuộc Bộ Hai răng cửa (Diprotodontia). Các loài trong họ này là kangaroo, chuột túi Wallaby, chuột túi cây, wallaroo, pademelon, quokka, và một số
__NOTOC__ Rạn san hô chắn bờ ở [[Papeete, Polynésie thuộc Pháp]] **Rạn san hô chắn bờ** (**rạn chắn bờ**) hay **ám tiêu chắn** (tiếng Anh: _barrier reef_) là loại rạn san hô ngăn cách với
THÔNG TIN SẢN PHẨMMiếng dán thải độc chân To-Plan KenkoSheets30 miếngTrọng lượng: 265g (30 miếng)Hãng sản xuất: To-PlanXuất xứ: Nhật BảnCác độc tố tích tụ trong cơ thể con người đến từ: phân bón và
Xuất xứ Nhật BảnKích thước bao bì: 125 x 220 x 50mmThành phần: dextrin, giấm gỗ, nhựa cây, dokudami Hazue , Loquat Hazue, chitosan, vitamin CLợi ích của việc sử dụng Miếng dán thải độc
DÁN THẢI ĐỘC CHÂN - NHẬT BẢN THẢI ĐỘC TỐ CƠ THỂ QUA GAN BÀN CHÂNDùng thải độc nhất là các bé trên 3 tuổi hay ốm, sổ sit ấy, hoặc ho mãi k khỏi
Miếng dán thải độc chân To-Plan (3 cặp) có tác dụng thải độc tố và các chất cặn bã qua việc đào thải trực tiếp từ gan bàn chân, giúp cho quá trình trao đổi
**Kangaroo**, còn được Việt hóa thành **Kăng-gu-ru** hay **Chuột túi**, là một nhóm các loài thú có túi thuộc họ Chân to (_Macropodidae_). Từ _kangaroo_ thường dùng để chỉ một số loài lớn nhất trong
**_Notamacropus_** là một chi thú có túi nhỏ trong Họ Chân to, thường được gọi là chuột túi wallaby (trong số các loài khác). Vào năm 2019, đánh giá lại phân loại Họ Chân to
**Kangaru chân to**, tên khoa học **_Lagorchestes hirsutus_**, là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Gould mô tả năm 1844. ## Hình ảnh Tập
**Hồ Văn Tố** (1915 - 1962) nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân đội Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Thiếu tướng. Ông xuất thân từ trường Võ bị do Chính phủ Quốc
#đổi Wallabia bicolor Thể loại:Họ Chân to Thể loại:Chi thú hai răng cửa đơn loài
#đổi Setonix brachyurus Thể loại:Họ Chân to Thể loại:Chi thú hai răng cửa đơn loài
#đổi Lagostrophus fasciatus Thể loại:Họ Chân to Thể loại:Chi thú hai răng cửa đơn loài
**Minh Thái Tổ** (chữ Hán: 明太祖, 21 tháng 10 năm 1328 – 24 tháng 6 năm 1398), tên thật là **Chu Trùng Bát** (朱重八 ), còn gọi là **Hồng Vũ Đế** (洪武帝), **Hồng Vũ quân**
**Kiến Châu Nữ Chân** () là một trong tam đại bộ của người Nữ Chân vào thời nhà Minh. Họ là nhóm cực nam của người Nữ Chân, hai nhóm khác là Dã Nhân Nữ
nhỏ|phải|Họa phẩm về một cảnh săn hổ trên lưng voi **Săn hổ** là việc bắt giữ hay giết hại hổ. Ngày nay, với các quy định pháp luật về bảo vệ loài hổ thì phạm
nhỏ|phải|Một con [[bò đực thuộc giống bò thịt được chăn nuôi để lấy thịt bò]] nhỏ|phải|Một con [[bò sữa đang được chăn thả để lấy sữa]] nhỏ|phải|Một con [[bò cày kéo đang gặm cỏ khô
phải|nhỏ|300x300px|Hổ là con vật được nhắc đến rất nhiều trong tín ngưỡng dân gian **Hình tượng con hổ** hay **Chúa sơn lâm** đã xuất hiện từ lâu đời và gắn bó với lịch sử của
phải|nhỏ|300x300px|Hổ phân bố ở Việt Nam là [[Hổ Đông Dương, hiện loài này đang thuộc nhóm nguy cấp]] **Hình tượng con hổ** hay **Chúa sơn lâm** đã xuất hiện từ lâu đời và gắn bó
Miếng dán thải độc chân To-Planử dụng đầu tiên. Dấm gỗ loại bỏ chất độc qua da bàn chân, có thể được quan sát sau khi gỡ bỏ các miếng dán, màu trăng ban đầu
**Hổ** hay còn gọi là **cọp**, **hùm** (và các tên gọi khác như **Ông ba mươi**, **kễnh**, **khái**, danh pháp khoa học: _Panthera tigris_) là một loài động vật có vú thuộc họ Mèo được
nhỏ|Chân dung [[Chủ tịch Hồ Chí Minh]] **Tư tưởng Hồ Chí Minh** là một hệ thống quan điểm và tư tưởng của Hồ Chí Minh trong sự nghiệp cách mạng của ông được Đảng Cộng
**Minh Thành Tổ** (chữ Hán: 明成祖, 1360 – 1424), ban đầu truy tôn là **Minh Thái Tông** (明太宗), là hoàng đế thứ ba của nhà Minh, tại vị từ năm 1402 đến năm 1424. Ông
nhỏ|phải|Một con hổ dữ nhỏ|phải|Một con [[hổ Sumatra, chúng là phân loài hổ có thể hình nhỏ nhất nhưng lại hung hăng và tích cực tấn công con người]] **Hổ vồ người** (hay **hổ vồ
nhỏ|phải|Một con tuần lộc nuôi đang thay lông nhỏ|phải|Một con tuần lộc nuôi giống đực ở [[Alaska]] **Chăn nuôi tuần lộc** hay **chăn thả tuần lộc** (_Reindeer herding_) là các hoạt động chăn nuôi, chăn
100% Xịt Bưởi HaPi có kiểm định và kiểm chứng của bộ y tế, thành phần an toàn từ 100% thiên nhiên nên khách hàng yên tâm mua sẵm và sử dụng sản phẩm.Xịt Bưởi
Huyết Thanh Mọc Tóc Weilaiya Hỗ Trợ Giảm Rụng, Kích Mọc Tóc Nhanh MÔ TẢ SẢN PHẨM - Serum kích mọc và làm dày tóc Weilaiya Ginger Hair Root Nourishing Essence là sản phẩm giúp
Bạn có bắp chân to, khiến thân hình bạn trở nên không cân đối. Giảm mỡ bắp chân luôn chỉ là mơ ước và khát khao của bạn. Nhưng càng tập luyện thì các cơ
Miếng dán thải độc chân To-planNhật Bản là sự kết hợpcủa y học cổ truyền với công nghệ y học Nhật Bản giúp hút các chất thừa, cặn bã của cơ thể thông qua các
Dép tổ ong nghìn lỗ cho béLưu ý: Dép không bao gồm Sticker , khách mua Sticker vui lòng chọn thêm ngay tại link dép nha.Quay lại tuổi thơ với phiên bản dép tổ ong
Dép tổ ong nghìn lỗ cho béLưu ý: Dép không bao gồm Sticker , khách mua Sticker vui lòng chọn thêm ngay tại link dép nha.Quay lại tuổi thơ với phiên bản dép tổ ong
Dép tổ ong nghìn lỗ cho béLưu ý: Dép không bao gồm Sticker , khách mua Sticker vui lòng chọn thêm ngay tại link dép nha.Quay lại tuổi thơ với phiên bản dép tổ ong
Dép tổ ong nghìn lỗ cho béLưu ý: Dép không bao gồm Sticker , khách mua Sticker vui lòng chọn thêm ngay tại link dép nha.Quay lại tuổi thơ với phiên bản dép tổ ong
Dép tổ ong nghìn lỗ cho béLưu ý: Dép không bao gồm Sticker , khách mua Sticker vui lòng chọn thêm ngay tại link dép nha.Quay lại tuổi thơ với phiên bản dép tổ ong
Dép tổ ong nghìn lỗ cho béLưu ý: Dép không bao gồm Sticker , khách mua Sticker vui lòng chọn thêm ngay tại link dép nha.Quay lại tuổi thơ với phiên bản dép tổ ong
Dép tổ ong nghìn lỗ cho béLưu ý: Dép không bao gồm Sticker , khách mua Sticker vui lòng chọn thêm ngay tại link dép nha.Quay lại tuổi thơ với phiên bản dép tổ ong
:_Bài này nói về họ như là một phần trong tên gọi hoàn chỉnh của người. Các ý nghĩa khác xem bài Họ (định hướng)._ **Họ** là một phần trong tên gọi đầy đủ của
Các **quỹ phòng hộ**, **quỹ tự bảo hiểm rủi ro** hay **quỹ đối xung** (hedge fund) là các quỹ đầu tư tư nhân được quản lý chủ động. Họ đầu tư vào một phạm vi
**Tục thờ Hổ** hay **tín ngưỡng thờ Hổ** là sự tôn sùng, thần thánh hóa **loài hổ** cùng với việc thực hành hoạt động thờ phượng hình tượng con hổ bằng các phương thức khác
nhỏ|phải|Một con bò sữa được chăn thả trên thảo nguyên tại Đức nhỏ|phải|Một giống [[bò Hà Lan, đây là gia súc cao sản chuyên cho sữa]] **Chăn nuôi gia súc lấy sữa** là việc thực
Giới thiệu Kem Hỗ trợ Nám Nuwhite M1 Mibiti Prudente USANếu bạn đã từng dùng rất nhiều loại kem hỗ trợnám nhưng không có hiệu quả, thì hãy thử dòng kem hỗ trợ nám Nuwhite
Mô tảSerum kích mọc và làm dày tóc Weilaiya Ginger Hair Root Nourishing Essencelà sản phẩm đặc trịgiúp giải quyết tận gốc những vấn đề chuyên sâu về da đầu.Da đầu bị rối loạnđộ cân
MÔ TẢ SẢN PHẨMĐây là một em Serum giá bình dân nhưng lại rất hiệu quả, được cộp mác sản phẩm nhà NARUKO siêu lành tính và uy tín nữa chứ!! Nếu kinh tế đang
**Hổ Bengal** hay **Hổ hoàng gia Bengal** (danh pháp khoa học: **_Panthera tigris tigris_**) là một phân loài hổ được tìm thấy nhiều nhất tại Bangladesh, Ấn Độ, Nepal, Bhutan và miền nam Tây Tạng.
nhỏ|Trang trại nuôi nhốt gà đẻ ở [[Namakkal, Tamil Nadu, Ấn Độ]] nhỏ|Ngỗng [[chăn nuôi thả vườn ở Saint-Gervais-sur-Mare, Pháp]] nhỏ|Gà nuôi thả vườn ở Đức, được bảo vệ khỏi chim săn mồi bởi sự
**Ngành chăn nuôi ở Việt Nam** là một bộ phận quan trọng cấu thành của nông nghiệp Việt Nam cũng như là một nhân tố quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam, tình hình
**Ban Tổ chức Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào** () là cơ quan trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào; là một cơ quan chuyên môn tham
MÔ TẢ SẢN PHẨM#ESSENCE GIÚP SE LỖ CHÂN LÔNG, LÀM DỊU, PHỤC HỒI SÁNG DA - #NARUKO #ÝDĨ ❗️❗️Serum ý dĩ nhân đỏ Naruko làm nhỏ lỗ chân lông!!! - giữ cho lỗ chân lông
nhỏ|phải|Tượng hổ trong một ngôi chùa Phật giáo Trung Hoa Tại Trung Quốc, tập tục **sùng bái và thờ cúng hổ** cũng bắt nguồn từ khu vực hổ thường xuyên hoạt động, sau đó lan
Miếng chặn cửa tránh kẹt tay bé hình thú bằng xốp an toàn----- THÔNG TIN SẢN PHẨM ----- - Kích thước: 10 * 9cm- Trọng lượng: 300gr- Chất liệu: Xốp mềm- Kiểu dáng: nhiều mẫu-