✨Gobiodon
Gobiodon là một chi cá biển thuộc phân họ Gobiinae của họ Cá bống trắng. Chi này được lập bởi Pieter Bleeker vào năm 1856.
Từ nguyên
Từ định danh được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: kōbiós (κωβῐός; “một loại giống cá chép”) và odoús (ὀδούς; “răng”), hàm ý đề cập đến cặp răng nanh sau gần khớp hàm dưới của loài điển hình G. heterospilos.
Các loài
Chi này hiện có các loài sau đây được ghi nhận:
Shibukawa và cộng sự (2013) theo Allen và Erdmann (2012), chấp nhận rằng G. albofasciatus và G. spilophthalmus là đồng nghĩa của G. heterospilos. Một loại độc tố tương tự grammistin đã được phát hiện trên cơ thể G. quinquestrigatus.
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Gobiodon aoyagii_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Từ định danh _aoyagii_ được đặt
**_Gobiodon axillaris_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Từ nguyên Tính từ định danh _axillaris_ trong
**_Gobiodon quinquestrigatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Từ định danh _quinquestrigatus_ được ghép
**_Gobiodon erythrospilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1875. ## Từ nguyên Từ định danh _erythrospilus_ được ghép
**_Gobiodon reticulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Tính từ định danh _reticulatus_ trong
**_Gobiodon irregularis_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Tính từ định danh _irregularis_ trong
**_Gobiodon ater_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Tính từ định danh _ater_ trong
**_Gobiodon acicularis_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Tính từ định danh _acicularis_ trong
**_Gobiodon fulvus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1927. ## Từ nguyên Tính từ định danh _fulvus_ trong
**_Gobiodon fuscoruber_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Tính từ định danh _fuscoruber_ được
**_Gobiodon citrinus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1838. ## Từ nguyên Tính từ định danh _citrinus_ trong
**_Gobiodon atrangulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Từ nguyên Tính từ định danh _atrangulatus_ được
**_Gobiodon bilineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2013. ## Từ nguyên Tính từ định danh _bilineatus_ được
**_Gobiodon prolixus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2005. ## Từ nguyên Tính từ định danh _prolixus_ trong
**_Gobiodon rivulatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Tính từ định danh _rivulatus_ trong
**_Gobiodon okinawae_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1972. ## Từ nguyên Từ định danh _okinawae_ được đặt
**_Gobiodon oculolineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1979. ## Từ nguyên Từ định danh _oculolineatus_ được ghép
**_Gobiodon multilineatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1979. ## Từ nguyên Tính từ định danh _multilineatus_ được
**_Gobiodon ceramensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh _ceramensis_ được đặt
**_Gobiodon brochus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Tính từ định danh _brochus_ trong
**_Gobiodon heterospilos_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh _heterospilos_ được ghép
**_Gobiodon micropus_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1861. ## Từ nguyên Từ định danh _micropus_ được ghép
**_Gobiodon winterbottomi_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên Từ định danh _winterbottomi_ được đặt
**_Gobiodon histrio_** là một loài cá biển thuộc chi _Gobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Từ định danh _histrio_ trong tiếng
**_Gobiodon_** là một chi cá biển thuộc phân họ Gobiinae của họ Cá bống trắng. Chi này được lập bởi Pieter Bleeker vào năm 1856. ## Từ nguyên Từ định danh được ghép bởi hai
**_Acropora nasuta_** là một loài san hô thuộc chi _Acropora_ trong họ San hô lỗ đỉnh. Loài này được Dana mô tả khoa học năm 1846. ## Phân bố _A. nasuta_ có phân bố gần
**_Gobioides broussonnetii_** là một loài cá trong họ cá Oxudercidae. Đây là loài bản địa các vùng nước biển, nướic ngọt và nước lợ vùng biển gần bờ biển Đại Tây Dương của Bắc và
**_Paragobiodon echinocephalus_** là một loài cá biển thuộc chi _Paragobiodon_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Từ định danh _echinocephalus_ được ghép
**_Chlorodesmis fastigiata_** là một loài tảo lục thuộc họ Udoteaceae. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1969. ## Từ nguyên Tính từ định danh _fastigiata_ bắt nguồn từ _fastigium_ trong tiếng
**Gobiinae**, hay còn gọi là **cá bống thực sự**, là một phân họ của họ Gobiidae. ## Các loài thumb|right|[[Steinitz's goby (_Gammogobius steinitzi_)]] thumb|right|[[Clown goby (_Microgobius gulosus_) phồng miệng đe dọa kẻ thù]] thumb|right|[[Coralline goby
**Grammistin** là một peptide được tổng hợp bởi các tuyến trên da của một số loài cá thuộc hai tông Grammistini (nguồn gốc tên gọi của loại độc tố này) và Diploprionini nằm trong phân
Cá bống trắng rất đa dạng về chủng loại **Cá bống trắng** (danh pháp khoa học: **_Gobiidae_**) là một họ lớn chứa khoảng 2.000 loài cá nhỏ trong khoảng 200 chi. Dưới đây là danh