✨Făurei
Făurei là một thị xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4090 người.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Paradelphomyia faurei_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Granulifusus faurei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Turricula faurei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Clavatulidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Colletes faurei_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1946.
**Făurei** là một xã thuộc hạt Neamț, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2372 người.
**Făurei** là một thị xã thuộc hạt Brăila, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4090 người.
**_Pilosella faurei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Arv.-Touv. miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Adenocarpus faurei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Maire miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Astragalus faurei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Maire miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Joeropsis faurei_** là một loài chân đều trong họ Joeropsididae. Loài này được Mueller miêu tả khoa học năm 1991.
**_Teucrium faurei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Maire miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Fumaria faurei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh túc. Loài này được (Pugsley) M.Linden mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Elaphoglossum faurei_** là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được Copel. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Asplenium faurei_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1899. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Potamogeton × faurei_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Potamogetonaceae. Loài này được (A.Benn.) Miki miêu tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Eclipta faurei_** là một loài bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc. Loài này được Peñaherrera-Leiva và Tavakilian mô tả năm 2003. Loài này có ở Guyane thuộc Pháp và Rondônia, trung-tây Brasil.
**_Ommata faurei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Oxylymma faurei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Sphecomorpha faurei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Myrmicaria_** là một chi kiến trong phân họ Myrmicinae. ## Các loài * _Myrmicaria anomala_ Arnold, 1960 * _Myrmicaria arachnoides_ (Smith, 1857) * _Myrmicaria arnoldi_ Santschi, 1925 * _Myrmicaria basutorum_ Arnold, 1960 * _Myrmicaria baumi_
**Chi Đại kích** **_Euphorbia_** là một chi thực vật có số lượng loài rất đa dạng trong họ Euphorbiaceae, với khoảng 5.000 loài và phân loài đã được miêu tả và chấp nhận trong hệ
**_Turricula_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong phân họ Clavatulinae, họ Turridae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các
**_Colletes_** là một nhóm rất lớn bao gồm các loài ông làm tổ trong đất trong họ Colletidae, với hơn 450 loài phân bố trên toàn cầu, chủ yếu ở Bắc bán cầu. Các loài
nhỏ|_[[Sepia apama_]] nhỏ|_[[Sepia elegans_]] nhỏ|_[[Sepia latimanus_]] nhỏ|_[[Sepia officinalis_]] nhỏ|_[[Mực nang vân hổ|Sepia pharaonis_]] nhỏ|_[[Sepia prashadi_]] nhỏ|_Sepia_ sp. **_Sepia_** là một chi mực nang trong họ Sepiidae bao gồm các loài thông thường được biết đến
**Sepiidae** là một họ động vật thân mềm trong bộ Sepiida. ## Phân loại *Bộ Sepiida **Họ Sepiadariidae ****Họ Sepiidae** ***Chi _Metasepia_ ****_Metasepia pfefferi_ ****_Metasepia tullbergi_ ***Chi _Sepia_ ****Phân chi chưa xác định *****? _Sepia
**Chi Hoàng kỳ** (danh pháp khoa học: **_Astragalus_**) là một chi thực vật lớn gồm khoảng 3.000 loài cây thân thảo và cây bụi nhỏ, thuộc phân họ Faboideae, họ Đậu (Fabaceae). Đây là chi
, Plants of the World Online công nhận hơn 3,000 loài thuộc chi Hoàng kỳ. ## A *_Astragalus aaronii_ (Eig) Zohary *_Astragalus aaronsohnianus_ Eig *_Astragalus abadehensis_ Maassoumi & Podlech *_Astragalus abbreviatus_ Kar. & Kir. *_Astragalus
**_Eclipta_** là một chi bọ cánh cứng thuộc họ Xén tóc, gồm các loài dưới đây: * _Eclipta aberlenci_ (Tavakilian & Peñaherrera-Leiva, 2005) * _Eclipta aegrota_ (Bates, 1872) * _Eclipta amabilis_ (Melzer, 1934) * _Eclipta
**Chi Cá chào mào** (danh pháp khoa học: **_Lepidotrigla_**) là một chi cá trong họ Triglidae thuộc bộ Cá vược (Perciformes), trước đây coi là thuộc bộ Cá mù làn (Scorpaeniformes), được tìm thấy ở
**_Turbo_** là một chi ốc biển lớn có mang và nắp, thuộc họ Turbinidae. Chúng cũng là chi điển hình của họ này. ## Mô tả Vỏ của các loài trong chi này ít nhiều