✨Enterprise, Alabama
Enterprise là một thành phố thuộc quận Coffee, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 25885 người, mật độ đạt 320 người/km².
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Enterprise** là một thành phố thuộc quận Coffee, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 25885 người, mật độ đạt 320 người/km².
**USS _Alabama_ (BB-60)** là một thiết giáp hạm thuộc lớp _South Dakota_ của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc tàu chiến thứ sáu của hải quân Mỹ mang cái tên này, nhưng chỉ là chiếc
**Ozark** là một thành phố thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 14588 người, mật độ đạt 165 người/km².
**Daleville** là một thành phố thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 4532 người, mật độ đạt 124 người/km².
**Ariton** là một thị trấn thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 746 người, mật độ đạt 57 người/km².
**Grimes** là một thị trấn thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 453 người, mật độ đạt 140 người/km².
**Clayhatchee** là một thị trấn thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 493 người, mật độ đạt 70 người/km².
**Pinckard** là một thị trấn thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 622 người, mật độ đạt 45 người/km².
**Napier Field** là một thị trấn thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 395 người, mật độ đạt 590 người/km².
**Midland City** là một thị trấn thuộc quận Dale, tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Dân số năm 2009 là 1890 người, mật độ dân số đạt 120 người/km².
**Quận Dale** là một quận thuộc tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo tướng Samuel Dale. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ,
**Quận Coffee** là một quận thuộc tiểu bang Alabama, Hoa Kỳ. Quận được đặt tên theo tướng General John Coffee. Dân số năm 2007 là 46.793 người. Quận lỵ đóng tại Elba và Enterprise. Quận
nhỏ|phải|_Enterprise_ tại SLC-6 ở [[Căn cứ không quân Vandenberg]] **Tàu con thoi _Enterprise**_ (số hiệu của NASA: **OV-101**) là tàu con thoi đầu tiên được xây của NASA. Vì không có máy động cơ hay
**A. Peter Bailey** (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1938) là nhà báo, tác giả và giảng viên người Mỹ. Ông là cộng sự của Malcolm X và là thành viên của Tổ chức Thống
thumb|right|Cục Khí tượng Hàn Quốc - Đài quan sát Radar Gwanak **Cục Khí tượng Hàn Quốc** () (KMA) là cơ quan khí tượng quốc gia Hàn Quốc. Dịch vụ này bắt đầu vào năm 1904
**Lớp thiết giáp hạm _South Dakota**_ là một nhóm bốn thiết giáp hạm nhanh được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ ngay trước Chiến tranh Thế giới thứ hai. Chúng là lớp thiết giáp
**USS _Washington_ (BB-56)**, chiếc thiết giáp hạm thứ hai trong lớp _North Carolina_ vốn chỉ bao gồm hai chiếc, là chiếc tàu chiến thứ ba của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này
**Lớp thiết giáp hạm _North Carolina**_ là một lớp bao gồm hai thiết giáp hạm, _North Carolina_ và _Washington_, được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ vào cuối thập niên 1930 và đầu thập
Một trận lốc xoáy lớn đã tạo ra hàng loạt các cơn lốc xoáy có sức tàn phá mạnh gây ảnh hưởng trên toàn vùng Đông Nam Hoa Kỳ vào ngày Lễ Phục Sinh trong
**Trận chiến biển Philippines** (hay còn được gọi là **"Cuộc bắn gà ở quần đảo Mariana"**) là trận hải chiến trong Chiến tranh thế giới thứ hai giữa hải quân Đế quốc Nhật Bản và
**Crawlerway** là một con đường đôi rộng tại Trung tâm Vũ trụ Kennedy ở Florida. Nó nối Tòa nhà Lắp ráp Phương tiện (VAB) với hai bệ phóng tại Tổ hợp Phóng 39. Chiều dài
**Ngày 13 tháng 11** là ngày thứ 317 trong mỗi năm thường (ngày thứ 318 trong mỗi năm nhuận). Còn 48 ngày nữa trong năm. ## Sự kiện ### Thế kỷ 10 *926 – Vũ Uy
Ngày **18 tháng 2** là ngày thứ 49 trong lịch Gregory. Còn 316 ngày trong năm (317 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *1861 – Tại Montgomery, Alabama, Jefferson Davis nhậm chức tổng thống
:_Đối với nhân vật trong Star Trek: Enterprise, xem Phlox (Star Trek)._ :_Đối với loài thuộc họ La bố ma có danh pháp Nerium oleander, xem Trúc đào._ **_Phlox_** là một chi của khoảng 65-70