✨Phlox

Phlox

:Đối với nhân vật trong Star Trek: Enterprise, xem Phlox (Star Trek). :Đối với loài thuộc họ La bố ma có danh pháp Nerium oleander, xem Trúc đào.

Phlox là một chi của khoảng 65-70 loài thực vật có hoa sống một năm hay lâu năm, ra hoa vào đầu mùa xuân. Chúng có nguồn gốc chủ yếu tại khu vực ôn đới thuộc Bắc Mỹ, với chỉ một số ít loài có tại miền đông châu Á. Các từ điển liên quan đến tiếng Việt dịch không thống nhất. Chẳng hạn từ điển Anh-Việt dịch là trúc đào, từ điển Nga-Việt dịch là giáp trúc đào, phơ lốc, từ điển Pháp-Việt dịch là cây hoa lốc. Một số nơi lại gọi là móng rồng [http://www.lamdong.gov.vn/cdrom/dalatxua/bai6.htm] . Người Trung Quốc gọi các loài này là phúc lộc khảo (福禄考). Trong khi các cụm từ trúc đào hay giáp trúc đào nói chung được dùng để chỉ loài Nerium oleander nên các tên gọi này rất đáng ngờ. Danh pháp khoa học Phlox do Carolus Linnaeus đặt năm 1737, có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp φλοξ nghĩa là "ngọn lửa" có lẽ là do màu sắc đỏ rực rỡ của hoa của một số loài mọc hoang dại.

Các loài trong chi Phlox có màu từ lam nhạt tới đỏ tươi hay trắng. Một số loài như Phlox glaberrima (Phlox trơn) cao tới 1,5 m, trong khi các loài khác, như Phlox stolonifera (Phlox leo), tạo thành dạng như tấm thảm thấp chỉ cao vài centimet.

Phlox tốt nhất nên trồng trên các vùng đất đầy đủ nước và nhận ánh sáng vừa phải. Lá của các loài Phlox đôi khi bị ấu trùng của một số loài nhậy thuộc bộ Cánh vẩy (Lepidoptera) ăn, chẳng hạn Gazoryctra wielgusi, Macroglossum stellatarumSchinia indiana. Loài cuối cùng này chủ yếu ăn lá của P. pilosa. Nếu không có nguồn thức ăn nào khác thì thỏ và hươu, nai cũng ăn lá các loài cây này.

Một số loài

  • Phlox adsurgens - Phlox miền bắc
  • Phlox alyssifolia
  • Phlox andicola
  • Phlox austromontana
  • Phlox bifida – Phlox cát
  • Phlox borealis
  • Phlox bryoides
  • Phlox buckleyi – Phlox lá lưỡi kiếm
  • Phlox caespitosa – Phlox đệm
  • Phlox carolina – Phlox lá dày
  • Phlox cuspidata – Phlox nhọn
  • Phlox diffusa – Phlox lan rộng
  • Phlox divaricata – Phlox lam hay Phlox đồng rừng
  • Phlox douglasii nhỏ|phải|Phlox rêu
  • Phlox drummondii – Phlox Drummond, phlox nhỏ. Loài này thấy có ở Việt Nam.
  • Phlox floridana – Phlox Florida
  • Phlox glaberrima - Phlox trơn
  • Phlox idahonis – Phlox Idaho
  • Phlox kelseyi – Phlox Kelsey
  • Phlox maculata – Phlox bãi cỏ
  • Phlox missoulensis – Phlox Missoula
  • Phlox multiflora - Phlox nhiều màu, Phlox núi đá
  • Phlox nana – Phlox Santa Fe
  • Phlox nivalis – Phlox đuôi
  • Phlox ovata - Phlox núi nhỏ|phải|Hoa Phlox
  • Phlox paniculata – Phlox mùa hè
  • Phlox pilosa - Phlox thảo nguyên
  • Phlox pulchra – Phlox Alabama
  • Phlox sibirica – Phlox Siberi
  • Phlox speciosa - Phlox cây bụi
  • Phlox stolonifera – Phlox leo
  • Phlox subulata – Phlox rêu. Phlox lá nhọn

Trồng

Các loài Phlox thường được trồng trong vườn.

Hình ảnh

Tập tin:Phlox Paniculata.jpg Tập tin:Phlox divaricata 1.jpg Tập tin:PDivericataFlaHabitat.JPG Tập tin:Barsana monastery flowers.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
:_Đối với nhân vật trong Star Trek: Enterprise, xem Phlox (Star Trek)._ :_Đối với loài thuộc họ La bố ma có danh pháp Nerium oleander, xem Trúc đào._ **_Phlox_** là một chi của khoảng 65-70
**_Phlox pilosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox pilosa jdp.jpg Tập tin:Phlox pilosa1.JPG
**_Phlox stansburyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Torr.) A. Heller miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox stansburyi var stansburyi
**_Phlox subulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh (MHNT) Phlox subulata 'Emerald Cushion Blue' -
**_Phlox paniculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox paniculata eva cullum blaetter.jpeg Tập
**_Phlox maculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox maculata BB-1913.png Tập tin:Phlox maculata
**_Phlox nana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được Nutt. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848. ## Hình ảnh Tập tin:Phlox nana habitus1.jpg
**_Phlox woodhousei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray) E.E. Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Phlox walteri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray) Chapm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1860.
**_Phlox tenuis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (A. Gray) E.E. Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Phlox texensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Lundell) Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1945.
**_Phlox suksdorfii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Brand) H. St. John miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.
**_Phlox pulcherrima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Lundell) Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1945.
**_Phlox pattersonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được Prather miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Phlox lutescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (S.L. Welsh) S.L. Welsh mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Phlox linearifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (Hook.) A. Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1870.
**_Phlox gladiformis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (M.E. Jones) E.E. Nelson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Phlox hendersonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được (E.E. Nelson) Cronquist miêu tả khoa học đầu tiên năm 1959.
**_Phlox drummondii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Polemoniaceae. Loài này được Hook. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1835. ## Hình ảnh Tập tin:Flox - Phlox drummondii (2).jpg Tập
**Họ Lá thang** (danh pháp khoa học: **Polemoniaceae**) bao gồm 18-25 chi với 270-400 loài, chủ yếu là cây một năm, có nguồn gốc ở Bắc bán cầu cũng như Nam Mỹ, với trung tâm
**Chi Dừa cạn châu Âu** (danh pháp khoa học: **_Vinca_**, từ tiếng Latinh _vincire_ nghĩa là "trói buộc, cùm xích") là một chi của 5 loài trong họ La bố ma (_Apocynaceae_), có nguồn gốc
**_Gazoryctra_** là một chi bướm đêm trong họ Hepialidae. Có 14 loài đã được miêu tả được tìm thấy ở Eurasia, Canada và Hoa Kỳ. ## Các loài *_Gazoryctra chishimana_ - Kuril Islands *_Gazoryctra confusus_
:_Đối với chi thuộc họ Lá thang (Polemoniaceae), xem bài Phlox._ **Trúc đào** (danh pháp hai phần: **_Nerium oleander_**), là một loài cây bụi hay cây gỗ nhỏ, thường xanh trong họ La bố ma
**_Hilarographa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Tortricidae. ## Các loài *_Thaumatographa aurosa_ Diakonoff & Arita, 1976 *_Thaumatographa calathisca_ Meyrick, 1909 *_Thaumatographa caminodes_ Meyrick, 1905 *_Thaumatographa ceramopa_ Meyrick, 1920 *_Thaumatographa
The **Slender Clearwing** hoặc **Graceful Clearwing** (_Hemaris gracilis_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Nova Scotia to central Florida along the East Coast and phía tây through New England
**_Anomala orientalis_** là một loài bọ cánh cứng dài khoảng 0.7 - 1.1 cm đốm ánh kim màu nâu và elytra màu đen. Nó là loài bản địa của châu Á và được du nhập vào
The **Achemon sphinx** (_Eumorpha achemon_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Maine phía tây đến North Dakota, Manitoba và miền nam Oregon và phía nam đến miền nam Florida,
**_Lan hoàng thảo Dendrobium_** là một chi lớn trong Họ Lan, với khoảng 1.200 loài. Một số loài trước kia được xếp vào chi này nhưng hiện đã được nhiều hệ thống phân loại chuyển
thumb|Những bông hoa dại đang nở rộ vào tháng 4 trên một cánh đồng ở trung tâm [[Texas gần hồ Grapevine.]] thumb|Một số hoa dại ở [[Tây Úc]] nhỏ|Hoa [[anh túc đỏ, thanh cúc và