✨Dürüm

Dürüm

thumb|[[Doner kebab như dürüm]] Dürüm (, "cuốn") hay dürme là một món bánh mì cuộn trong ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ thường gồm các nguyên liệu giống với doner kebab. Phần bánh mì cuộn được làm từ bánh mì dẹt lavash hoặc yufka. Dürüm rất phổ biến như một món ăn đường phố ở Thổ Nhĩ Kỳ, hoặc cũng có thể được thưởng thức trong các nhà hàng.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|[[Doner kebab như dürüm]] **Dürüm** (, "cuốn") hay **dürme** là một món bánh mì cuộn trong ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ thường gồm các nguyên liệu giống với doner kebab. Phần bánh mì cuộn được
**_Enallagma durum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma durum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen.
**_Sundamomum durum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Shoko Sakai và Hidetoshi Nagamasu mô tả khoa học đầu tiên năm 1998 dưới danh pháp _Amomum durum_. Năm 2018,
**_Hieracium durum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hylander mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.
**_Syzygium durum_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Merr.) Merr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1951.
**_Acinodendron durum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Triana) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Pennisetum durum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Beal mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.
**_Calligonum durum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được Godw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1961.
**_Asplenium durum_** là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được Copel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1942. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Triandrophyllum durum_** là một loài rêu tản trong họ Herbertaceae. Loài này được (Stephani) Fulford & Hatcher miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1958.
**_Blechnum durum_** là một loài dương xỉ trong họ Blechnaceae. Loài này được C.Chr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Polypodium durum_** là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Copel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1910. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Racomitrium durum_** là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Müll. Hal. ex Broth.) Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1898.
**_Elaphoglossum durum_** là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. Loài này được T.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1857. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Sympetrum durum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Bartenev mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Sundamomum bungoense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được S. Aimi Syazana và Kalu Meekiong mô tả khoa học đầu tiên năm 2018 dưới danh pháp _Amomum bungoensis_. Loài
**_Sundamomum_** là một chi thực vật trong họ Zingiberaceae, sinh sống tại khu vực từ Thái Lan, Malaysia bán đảo tới miền tây Malesia (gồm các đảo Borneo, Java, Sumatra). ## Các loài Plants of
**_Enallagma_** là một chi chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. ## Các loài _Enallagma_ có 46 loài: * _Enallagma ambiguum_ Navás, 1936 * _Enallagma anna_ Williamson, 1900 * _Enallagma annexum_ (Hagen, 1861) * _Enallagma antennatum_
**_Epidendrum dendrobioides_** là một loài lan trong chi _Epidendrum_. ## Hình ảnh Tập tin:Epidendrum dendrobioides Habitus Edit.jpg Tập tin:Epidendrum dendrobioides (as syn. Ep. Durum var. parviflorum and as syn. Ep. carnosum) - Fl. Br.
**Lúa mì cứng** (danh pháp hai phần: **_Triticum durum_**) là một loài lúa mì. Đây là dạng tứ bội duy nhất được sử dụng rộng rãi ngày nay và là loài lúa mì được gieo
**_Epidendrum dendrobioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Ridl. ex Thurn mô tả khoa học đầu tiên năm 1886. ## Hình ảnh Tập tin:Epidendrum dendrobioides (as syn.
**_Epidendrum dendrobioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được G.S. Ridl. ex Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1886. ## Hình ảnh Tập tin:Epidendrum dendrobioides (as
**_Pennisetum_** (}) là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae). ## Loài Chi _Pennisetum_ gồm các loài: thumb|right|_[[Pennisetum alopecuroides_]] thumb|right|_[[Pennisetum hohenackeri_]] thumb|right|_[[Pennisetum orientale_]] thumb|right|_[[Pennisetum pedicellatum_]] thumb|x165px|Pennisetum alopecuroides * _Pennisetum alopecuroides_ –
Chi **_Hieracium_**, , là một chi thực vật có hoa rất lớn thuộc họ Cúc. , Plants of the World Online công nhận 4,500 loài thuộc chi này. ## A *_Hieracium abbrevians_ Brenner *_Hieracium abellense_
**_Memecylon_** là chi thực vật có hoa trong họ Mua. ## Các loài thuộc chi _Memecylon_ # _Memecylon aberrans_ H. Perrier # # _Memecylon acrocarpum_ Bakh. f. # # _Memecylon acrogenum_ R.D. Stone # #
nhỏ|_[[Moules-frites_, một trong các món ăn quốc gia của Bỉ]] nhỏ|_[[Carbonade flamande, _một_ _món ăn quốc gia khác của Bỉ.]] **Ẩm thực Bỉ** rất đa dạng với vực biến đổi lớn theo khu vực trong
**Bệnh coeliac**, cũng được gọi là **bệnh celiac**, là một rối loạn tự miễn dịch lâu dài ảnh hưởng chủ yếu đến ruột non. Có thể có các triệu chứng tiêu hóa nhẹ hoặc vắng
nhỏ nhỏ nhỏ **Khóa trinh tiết** (đai trinh tiết, quần trinh tiết) là một vật phẩm khóa có tác dụng ngăn chặn việc quan hệ tình dục hoặc thủ dâm. Nguyên gốc chỉ thiết kế
Các thành phố đầu tiên trong lịch sử đã được biết cho đến nay nằm ở vùng Cận Đông cổ đại, khu vực bao gồm phần lớn vùng Trung Đông hiện đại: có lịch sử