✨Enallagma

Enallagma

Enallagma là một chi chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae.

Các loài

Enallagma có 46 loài:

  • Enallagma ambiguum Navás, 1936
  • Enallagma anna Williamson, 1900
  • Enallagma annexum (Hagen, 1861)
  • Enallagma antennatum (Say, 1840)
  • Enallagma aspersum (Hagen, 1861)
  • Enallagma basidens Calvert, 1902
  • Enallagma boreale Selys, 1875
  • Enallagma carunculatum Morse, 1895
  • Enallagma circulatum Selys, 1883
  • Enallagma civile (Hagen, 1861)
  • Enallagma clausum Morse, 1895
  • Enallagma coecum (Hagen, 1861)
  • Enallagma concisum Williamson, 1922
  • Enallagma cyathigerum (Charpentier, 1840)
  • Enallagma daeckii (Calvert, 1903)
  • Enallagma davisi Westfall, 1943
  • Enallagma deserti Selys, 1871
  • Enallagma divagans Selys, 1876
  • Enallagma doubledayi (Selys, 1850)
  • Enallagma dubium Root, 1924
  • Enallagma durum (Hagen, 1861)
  • Enallagma ebrium (Hagen, 1861)
  • Enallagma eiseni Calvert, 1895
  • Enallagma exsulans (Hagen, 1861)
  • Enallagma geminatum Kellicott, 1895
  • Enallagma hageni (Walsh, 1863)
  • Enallagma insula Fraser, 1920
  • Enallagma laterale Morse, 1895
  • Enallagma maldivense Laidlaw, 1902
  • Enallagma minusculum Morse, 1895
  • Enallagma novaehispaniae Calvert, 1907
  • Enallagma pallidum Root, 1923
  • Enallagma pictum Morse, 1895
  • Enallagma pollutum (Hagen, 1861)
  • Enallagma praevarum (Hagen, 1861)
  • Enallagma recurvatum Davis, 1913
  • Enallagma rua Donnelly, 1968
  • Enallagma schmidti Steinmann, 1997
  • Enallagma semicirculare Selys, 1876
  • Enallagma signatum (Hagen, 1861)
  • Enallagma sulcatum Williamson, 1922
  • Enallagma traviatum Selys, 1876
  • Enallagma truncatum (Gundlach, 1888)
  • Enallagma vernale Gloyd, 1943
  • Enallagma vesperum Calvert, 1919
  • Enallagma weewa Byers, 1927

Hình ảnh

Tập tin:Enallagma cyathigerum Luc Viatour.jpg Tập tin:Common Blue Damselfly.jpg Tập tin:Damselfly 05 (MK).jpg Tập tin:Comparison Enallagma Coenagrion (loz).svg
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Enallagma carunculatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma civile_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma civile_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen. ## Hình ảnh Tập tin:Powdered Dancer.jpg Tập tin:Enallagma civile (4766409253).jpg Tập
**_Enallagma praevarum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma praevarum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen. ## Hình ảnh Tập tin:Enallagma praevarum-Male-2.jpg Tập tin:Enallagma praevarum-Male-1.jpg
**_Enallagma cyathigerum_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Charpentier mô tả khoa học đầu tiên năm 1840. Chúng đặt chiều dài . Nó phổ biến trên toàn châu Âu, trừ Iceland.
**_Enallagma exsulans_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma aspersum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma aspersum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen. ## Hình ảnh Tập tin:Emerging E aspersum (4571068302).jpg Tập tin:Bluet (533992892).jpg
**_Enallagma vesperum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma vesperum_ được Calvert miêu tả khoa học năm 1919.
**_Enallagma weewa_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma weewa_ được miêu tả khoa học năm 1927 bởi Byers.
**_Enallagma vernale_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma vernale_ được miêu tả khoa học năm 1943 bởi Gloyd.
**_Enallagma sulcatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma sulcatum_ được Williamson miêu tả khoa học năm 1922.
**_Enallagma traviatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma signatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma signatum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen.
**_Enallagma schmidti_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma schmidti_ được Steinmann miêu tả khoa học năm 1997.
**_Enallagma semicirculare_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma semicirculare_ được Selys miêu tả khoa học năm 1876.
**_Enallagma rua_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma rua_ được Donnelly miêu tả khoa học năm 1968.
**_Enallagma pollutum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma pollutum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen.
**_Enallagma pallidum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma pallidum_ được Root miêu tả khoa học năm 1923.
**_Enallagma minusculum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma novaehispaniae_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma novaehispaniae_ được Calvert miêu tả khoa học năm 1907.
**_Enallagma laterale_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma hageni_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma hageni_ is in 1863 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Walsh.
**_Enallagma insula_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma insula_ được miêu tả khoa học năm 1920 bởi Fraser.
**_Enallagma geminatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma geminatum_ is in 1895 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Kellicott.
**_Enallagma eiseni_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma eiseni_ is in 1895 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Calvert.
**_Enallagma durum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma durum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen.
**_Enallagma ebrium_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma dubium_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma divagans_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma divagans_ được Selys miêu tả khoa học năm 1876.
**_Enallagma doubledayi_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma deserti_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma daeckii_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma daeckii_ được Calvert miêu tả khoa học năm 1903.
**_Enallagma davisi_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma coecum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma coecum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen.
**_Enallagma concisum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma concisum_ được Williamson miêu tả khoa học năm 1922.
**_Enallagma clausum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma clausum_ is in 1895 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Morse.
**_Enallagma circulatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm Loài ít quan tâm trong sách Đỏ của IUCN năm 2007, de trend van de populatie is volgens
**_Enallagma boreale_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma boreale_ là chuồn chuồn kim nhỏ với chiều dài 1 đến 1,6 inch. Con đực chủ yếu có màu xanh ở hai bên
**_Enallagma basidens_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma basidens_ được Calvert miêu tả khoa học năm 1902.
**_Enallagma antennatum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma antennatum_ is in 1840 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Say.
**_Enallagma annexum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma annexum_ is in 1861 voor het eerst wetenschappelijk beschreven door Hagen. ## Hình ảnh Tập tin:Northern Bluet, male.jpg
**_Enallagma ambiguum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma ambiguum_ được Navás miêu tả khoa học năm 1936.
**_Enallagma anna_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Enallagma anna_ được Williamson miêu tả khoa học năm 1900.
**_Enallagma pictum_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. Loài này được xếp vào nhóm loài sắp bị đe dọa trong sách Đỏ của IUCN năm 2007.
**_Enallagma truncatum_** là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae. Đây là loài đặc hữu của Cuba. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt có nước theo mùa và đầm
**Pale Barrens Bluet** (**_Enallagma recurvatum_**) là một loài chuồn chuồn kim thuộc họ Coenagrionidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. Chúng hiện
**_Enallagma maldivense_** là loài chuồn chuồn trong họ Coenagrionidae. Loài này được Laidlaw mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Enallagma_** là một chi chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. ## Các loài _Enallagma_ có 46 loài: * _Enallagma ambiguum_ Navás, 1936 * _Enallagma anna_ Williamson, 1900 * _Enallagma annexum_ (Hagen, 1861) * _Enallagma antennatum_
**Chuồn chuồn** (**_Odonata_**) là một bộ côn trùng với khoảng 4.500 loài hiện được biết tới, chia thành hai nhóm lớn: chuồn chuồn ngô (_Anisoptera_) và chuồn chuồn kim (_Zygoptera_), khác nhau chủ yếu ở