✨Danh sách họ trong bộ Hai cánh

Danh sách họ trong bộ Hai cánh

Danh sách này liệt kê các họ trong Bộ Hai cánh (Diptera).

"Nematocera"

  • Anisopodidae Edwards, 1921 Đồng nghĩa: Phryneidae, Rhyphidae, Sylvicolidae, Mycetobiidae, Protolbiogastridae.
  • Ansorgiidae Đã tuyệt chủng.
  • Antefungivoridae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Antiquamediidae, Pleciomimidae, Sinemediidae.
  • Architendipedidae Đã tuyệt chủng.
  • Archizelmiridae Đã tuyệt chủng.
  • Asiochaoboridae Đã tuyệt chủng.
  • Axymyiidae Shannon, 1926
  • Bibionidae Fleming, 1821 Đồng nghĩa: Hesperinidae, Penthetriidae, Pleciidae.
  • Blephariceridae Loew, 1861 Đồng nghĩa: Blepharoceridae.
  • Boholdoyidae Đã tuyệt chủng.
  • Bolitophilidae Winnertz, 1863 Đồng nghĩa: Bolitophilinae.
  • Canthyloscelididae Đồng nghĩa: Hyperoscelididae, Synneuridae.
  • Cecidomyiidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Porricondylidae, Itonididae, Heteropezidae, Lestremiidae, Campylomyzidae.
  • Ceratopogonidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Leptoconopidae, Helidae, Heleidae.
  • Chaoboridae Đồng nghĩa: Corethridae, Chironomapteridae, Mesotendipedidae, Dixamimidae, Rhaetomyiidae.
  • Chironomidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Tendipedidae
  • Corethrellidae
  • Crosaphididae Đã tuyệt chủng.
  • Culicidae Stephens, 1829
  • Cylindrotomidae Schiner, 1863 Đồng nghĩa: Cylindrotominae
  • Deuterophlebiidae Edwards, 1922
  • Diadocidiidae Winnertz, 1863
  • Ditomyiidae Kylin, 1919
  • Dixidae Schiner, 1868
  • Elliidae Đã tuyệt chủng.
  • Eopleciidae Đã tuyệt chủng.
  • Eopolyneuridae Đã tuyệt chủng.
  • Eoptychopteridae Đã tuyệt chủng.
  • Gracilitipulidae Đã tuyệt chủng.
  • Grauvogeliidae Đã tuyệt chủng.
  • Hennigmatidae Đã tuyệt chủng.
  • Keroplatidae Winnertz, 1863 Đồng nghĩa: Ceroplatidae, Zelmiridae, Platyuridae, Zelmicidae, Macroceratidae, Macroceridae, Necromyzidae
  • Limnorhyphidae Đã tuyệt chủng.
  • Limoniidae Speiser, 1909 Đồng nghĩa: Limnobiidae, Architipulidae, Diplopolyneuridae, Eoasilidae, Limoniinae
  • Luanpingitidae Đã tuyệt chủng.
  • Lygistorrhinidae
  • Mesophantasmatidae Đã tuyệt chủng.
  • Mesosciophilidae Đã tuyệt chủng.
  • Musidoromimidae Đã tuyệt chủng.
  • Mycetophilidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Fungivoridae, Allactoneuridae, Manotidae
  • Nadipteridae Đã tuyệt chủng.
  • Nymphomyiidae Tokunaga, 1932
  • Olbiogastridae
  • Oligophrynidae Đã tuyệt chủng.
  • Oreodomyiidae Đã tuyệt chủng.
  • Pachyneuridae Đồng nghĩa: Cramptonomyiidae.
  • Parapleciidae Đã tuyệt chủng.
  • Paraxymyiidae Đã tuyệt chủng.
  • Perissommatidae
  • Pleciodictyidae Đã tuyệt chủng.
  • Pleciofungivoridae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Fungivoritinae
  • Procramptonomyiidae Đã tuyệt chủng.
  • Protendipedidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Prototendipedidae.
  • Protobibionidae Đã tuyệt chủng.
  • Protopleciidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Dyspolyneuridae, Protoligoneuridae. Palaeoplecidae
  • Protorhyphidae Đã tuyệt chủng.
  • Protoscatopsidae Đã tuyệt chủng.
  • Psychodidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Nemopalpidae, Phlebotomidae, Trichomyiidae.
  • Ptychopteridae Osten-Sacken, 1862 Đồng nghĩa: Liriopeidae, Liriopidae.
  • Scatopsidae Newman, 1834
  • Sciaridae Billberg, 1820 Đồng nghĩa: Lycoriidae.
  • Serendipidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Paratendipedidae.
  • Siberhyphidae Đã tuyệt chủng.
  • Simuliidae Newman, 1834 Đồng nghĩa: Melusinidae.
  • Sinotendipedidae Đã tuyệt chủng.
  • Tanyderidae Osten Sacken, 1862 Đồng nghĩa: Macrochilidae.
  • Tanyderophrynidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Tanyderophryneidae.
  • Thaumaleidae Bezzi, 1913 Đồng nghĩa: Orphnephilidae.
  • Tipulidae Latreille, 1802
  • Tipulodictyidae Đã tuyệt chủng.
  • Tipulopleciidae Đã tuyệt chủng.
  • Trichoceridae Rondani, 1841 Đồng nghĩa: Petauristidae.
  • Zhangobiidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Palaeolimnobiidae.

Brachycera

  • Acartophthalmidae
  • Acroceridae Leach, 1815 Đồng nghĩa: Cyrtidae, Oncodidae, Ogcodidae.
  • Agromyzidae Fallén, 1823 Đồng nghĩa: Phytomyzidae
  • Alinkidae Đã tuyệt chủng.
  • Anthomyiidae Latreille, 1829
  • Anthomyzidae Czerny, 1903
  • Apioceridae
  • Apsilocephalidae Nagatomi et al., 1991
  • Asilidae Latreille, 1802 Đồng nghĩa: Leptogastridae.
  • Asteiidae Loew, 1861 Đồng nghĩa: Astiidae.
  • Atelestidae
  • Athericidae Stuckenberg, 1973
  • Aulacigastridae Duda, 1921 Đồng nghĩa: Aulacigastreridae, Aulacogasteridae.
  • Australimyzidae
  • Bombyliidae Westwood, 1838 Đồng nghĩa: Phthiriidae, Systropodidae, Usiidae.
  • Borboropsidae
  • Brachystomatidae
  • Braulidae Schiner, 1864
  • Calliphoridae Brauer & Bergenstamm, 1889 Đồng nghĩa: Mesembrinellidae, Bengaliidae.
  • Camillidae Frey, 1921
  • Campichoetidae
  • Canacidae Jones, 1906 Đồng nghĩa: Canaceidae.
  • Carnidae Newman, 1834
  • Celyphidae Bigot, 1852
  • Centrioncidae Hennig, 1965
  • Chamaemyiidae Hendel, 1910 Đồng nghĩa: Ochthiphilidae, Cremifaniidae, Ochthiphilidae.
  • Chiropteromyzidae
  • Chloropidae Rondani, 1856 Đồng nghĩa: Siphonellopsidae, Oscinidae.
  • Chyromyidae Hendel, 1916 Đồng nghĩa: Chiromyiidae, Geomyzidae (part. sensu Schumann, 1965)
  • Clusiidae Handlirsch, 1884 Đồng nghĩa: Clusiodidae, Heteroneuridae.
  • Cnemosphathidae
  • Coelopidae Hendel, 1910 Đồng nghĩa: Phycodromiidae, Pycodromidae.
  • Conopidae Latreille, 1802 Đồng nghĩa: Stylogastridae.
  • Cryptochetidae Brues & Melander, 1932
  • Ctenostylidae Bigot, 1882
  • Curtonotidae Duda, 1934 Đồng nghĩa: Cyrtonotidae
  • Cypselosomatidae Hendel, 1931
  • Diastatidae Hendel, 1917
  • Diopsidae Billberg, 1820
  • Dolichopodidae Latreille, 1809 Đồng nghĩa: Microphoridae
  • Drosophilidae Rondani, 1856
  • Dryomyzidae Schiner, 1862
  • Eginiidae Stein, 1907
  • Empididae Latreille, 1804 Đồng nghĩa: Empidae.
  • Eomyiidae Đã tuyệt chủng.
  • Eophlebombyiidae Đã tuyệt chủng.
  • Ephydridae Zetterstedt, 1837
  • Eurychoromyiidae Hendel, 1910
  • Eostratiomyiidae Đã tuyệt chủng.
  • Eremochaetidae Đã tuyệt chủng. Đồng nghĩa: Archisargidae.
  • Exeretonevridae Nagatomi & Iwata, 1976
  • Fanniidae Schnabl, 1911
  • Fergusoninidae
  • Glossinidae
  • Heleomyzidae Westwood, 1840 Đồng nghĩa: Heteromyzidae, Helomyzidae, Trixoscelididae, Trichoscelidae.
  • Helosciomyzidae
  • Hippoboscidae Samouelle, 1819
  • Glutopidae
  • Hilarimorphidae
  • Huttoninidae
  • Hybotidae
  • Ironomyiidae
  • Lauxaniidae Macquart, 1835 Đồng nghĩa: Sapromyzidae.
  • Lonchaeidae Rondani, 1856
  • Lonchopteridae Macquart, 1835 Đồng nghĩa: Musidoridae.
  • Marginidae
  • Megamerinidae Hendel, 1913 Đồng nghĩa: Megameridae.
  • Micropezidae Desmarest, 1860 Đồng nghĩa: Calobatidae, Taeniapteridae, Tylidae, Trepidariidae.
  • Milichiidae Schiner, 1862 Đồng nghĩa: Phyllomyzidae.
  • Mormotomyiidae Austen, 1936
  • Muscidae Latreille, 1802
  • Mydidae Latreille, 1809 Đồng nghĩa: Mydaidae, Mydasidae
  • Mystacinobiidae
  • Mythicomyiidae Đồng nghĩa: Cyrtosiidae, Mythicomyiinae.
  • Natalimyzidae Barraclough & McAlpine, 2006
  • Nemestrinidae Griffith & Pidgeon, 1832
  • Neottiophilidae Hendel, 1902
  • Neriidae Westwood, 1840
  • Neurochaetidae McAlpine, 1978
  • Nothybidae Frey, 1927
  • Notomyzidae Griffiths, 1972
  • Nycteribiidae Samouelle (ex Leach), 1819
  • Odiniidae Hendel, 1920
  • Oestridae Townsend, 1931 Đồng nghĩa: Cuterebridae, Gasterophilidae, Gastrophilidae, Hypodermatidae.
  • Opetiidae Rondani, 1856
  • Opomyzidae Opomyzidae Fallén, 1820 Đồng nghĩa: Geomyzidae (sensu Evenhuis, 1994).
  • Pallopteridae Loew, 1862 Đồng nghĩa: Eurygnathomyiidae.
  • Pantophthalmidae Bigot, 1882 Đồng nghĩa: Acanthomeridae.
  • Pelecorhynchidae Enderlein, 1922
  • Periscelididae Đồng nghĩa: Periscelidae, Stenomicridae.
  • Phoridae Curtis, 1833
  • Piophilidae Macquart, 1835
  • Pipunculidae Walker, 1834 Đồng nghĩa: Dorylaidae, Dorilaidae.
  • Platypezidae Fallén, 1823 Đồng nghĩa: Clythiidae.
  • Platystomatidae Schiner, 1862 Đồng nghĩa: Platystomidae.
  • Proneottiophilidae Hennig, 1969
  • Protempididae Ussatchov, 1968 Đã tuyệt chủng.
  • Protomphralidae Rohdendorf, 1967 Đã tuyệt chủng.
  • Pseudopomyzidae Frey, 1941
  • Psilidae Walker, 1853
  • Pyrgotidae Schiner, 1868
  • Rachiceridae Handlirsch, 1907
  • Rhagionempididae Rohdendorf, 1938 Đã tuyệt chủng.
  • Rhagionidae Latreille, 1802 Đồng nghĩa: Leptidae, Erinnidae (sensu Evenhuis), Paleostratiomyiidae.
  • Rhinophoridae Robineau-Desvoidy, 1830 Đồng nghĩa: Melanophoridae.
  • Rhinotoridae Hendel, 1916
  • Richardiidae Snow, 1896
  • Risidae Papp, 1977 Đồng nghĩa: Risiidae.
  • Ropalomeridae Schiner, 1868
  • Sarcophagidae Macquart, 1834
  • Scathophagidae Robineau-Desvoidy, 1830 Đồng nghĩa: Cordyluridae, Scatomyzidae, Scopeumatidae, Cordiluridae.
  • Scenopinidae Fallén, 1817 Đồng nghĩa: Omphralidae.
  • Sciadoceridae Schmitz, 1929
  • Sciomyzidae Fallén, 1820 Đồng nghĩa: Phaeomyiidae, Tetanoceridae.
  • Sepsidae Walker, 1833 Đồng nghĩa: Sepsididae.
  • Somatiidae Hendel, 1935
  • Sphaeroceridae Macquart, 1835 Đồng nghĩa: Borboridae, Cypselidae.
  • Stratiomyidae Latreille, 1804
  • Streblidae Kolenati, 1863
  • Strongylophthalmyiidae Hendel, 1917
  • Syringogastridae Prado, 1969
  • Syrphidae Latreille, 1802
  • Tabanidae Latreille, 1802
  • Tachinidae Đồng nghĩa: Larvaevoridae, Stackelbergomyiidae.
  • Tanypezidae
  • Tephritidae Đồng nghĩa: Trypetidae, Trupaneidae, Trypaneidae, Tachiniscidae.
  • Teratomyzidae
  • Termitoxeniidae
  • Tethinidae
  • Therevidae
  • Thyreophoridae
  • Ulidiidae Đồng nghĩa: Otitidae, Ortalidae, Pterocallidae.
  • Vermileonidae Nagatomi, 1977 Đồng nghĩa: Protobrachyceridae, Protobrachycerontidae.
  • Xenasteiidae
  • Xylomyidae Đồng nghĩa: Xylomyiidae, Solvidae.
  • Xylophagidae Đồng nghĩa: Heterostomidae, Exerotonevridae, Erinniidae ?(sensu Schumann), Coenomyidae, Coenomyiidae.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Danh sách này liệt kê **các họ trong Bộ Hai cánh (Diptera)**. ## "Nematocera" * Anisopodidae Edwards, 1921 Đồng nghĩa: Phryneidae, Rhyphidae, Sylvicolidae, Mycetobiidae, Protolbiogastridae. * Ansorgiidae Đã tuyệt chủng. * Antefungivoridae Đã tuyệt chủng.
Trung tâm Hà Nội năm 2021 nhìn từ vệ tinh nhân tạo Các **hồ tại Hà Nội** rất phong phú, được hình thành qua những biến động địa chất qua hàng vạn năm của sông
Đây là trang liệt kê **danh sách đảo ở biển Việt Nam**. Biên tập dựa theo Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 có đối chiếu với các văn bản hành chính hiện có vào tháng 8/2020.
thumb|phải|[[Gà lôi hông tía là quốc điểu của Thái Lan.]] **Các loài chim ở Thái Lan** bao gồm 1095 loài tính đến năm 2021. Trong số đó, 7 loài đã được con người du nhập
Sau đây là **danh sách máy bay** của **Không lực Hải quân Đế quốc Nhật Bản** và **Lực lượng Phòng vệ Biển Nhật Bản**, trong quá khứ và hiện tại. Captain Le Triem ## Trước
Trong hệ thống chính trị của Việt Nam sau năm 1975 thì các thành viên của Bộ Chính trị là những nhân vật cao cấp nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam và việc kỷ
nhỏ|247x247px|_Chân dung Pieter Bruegel Già_ của Jan Wierix (1572) **Pieter Bruegel** (khoảng 1525–1569) hay được biết đến với cái tên **Pieter Bruegel Già** hoặc **Pieter Bruegel Cha**, là họa sĩ người Flemish tạo ra nhiều
thumb|right|10 trong 13 chi họ Chó còn tồn tại, từ trái sang phải, từ trên xuống dưới: _[[Chi Chó|Canis_, _Cuon_, _Lycaon_, _Cerdocyon_, _Chrysocyon_, _Speothos_, _Vulpes_, _Nyctereutes_, _Otocyon_, và _Urocyon_]] Họ Chó (Canidae) là một họ
Đây là danh sách các hạm đội của Hải quân Đế quốc Nhật Bản. Lực lượng này tồn tại từ năm 1868 đến năm 1945, khi nó được thay thế bởi Lực lượng phòng vệ
Các phái bộ ngoại giao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Đây là một **danh sách các phái bộ ngoại giao của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên**. Cộng hòa
Một số nhân vật chính và phụ của trong truyện Đây là danh sách các nhận vật trong bộ truyện tranh _Thám tử lừng danh Conan_ được tạo ra bởi tác giả Aoyama Gosho. Các
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
**Doraemon**, nhân vật chính trong loạt manga và anime cùng tên, sở hữu rất nhiều các loại **bảo bối** hay cất giữ trong chiếc túi không đáy. Một số trong những bảo bối này được
**Anh hùng xạ điêu** là phần mở đầu trong bộ tiểu thuyết võ hiệp Xạ điêu tam bộ khúc của nhà văn Kim Dung. Trong truyện có nhiều nhân vật có tiểu sử riêng. Dưới
Hoa phượng đỏ, biểu tượng của người Hải Phòng Dưới đây là **danh sách những nhân vật tiêu biểu** là những người đã sinh ra tại Hải Phòng, có quê quán (nguyên quán) ở Hải
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Tại Trung Quốc, thuật ngữ "Danh thắng cấp quốc gia" (tiếng Trung: 国家级 风景 名胜 区, bính âm: _Guójiājí Fēngjǐng Míngshèngqū_) để đề cập đến các di tích văn hóa, khoa học, cảnh quan thiên
Bộ manga Hunter _×_ Hunter của Yoshihiro Togashi có một hệ thống các nhân vật hư cấu rất rộng lớn. Đầu tiên phải kể đến là Gon, con trai của Hunter nổi tiếng, Ging Freecss.
nhỏ|phải|Chọn lọc các nhân vật chính và phụ của _Fairy Tail_, tính cả các thành viên của hội tiêu đề. Bộ manga và anime _Fairy Tail_ có sự tham gia của một dàn nhân vật
Series _Yu-Gi-Oh!_ do Kazuki Takahashi sáng tạo bao gồm nhiều nhân vật khác nhau. Bối cảnh diễn ra tại thành phố hư cấu Domino ở Nhật Bản, nơi sinh sống của hầu hết nhân vật
Hình ảnh tái hiện một buổi trình diễn nhạc cụ truyền thống cổ của Trung Quốc (nhã nhạc cung đình [[nhà Thanh)]] nhỏ|Nhóm nghệ sĩ [[người Nạp Tây hòa tấu nhạc cụ cổ truyền]] **Những
Bộ truyện tranh _Death Note_ có dàn nhân vật hư cấu phong phú do Takeshi Obata thiết kế với cốt truyện do Tsugumi Ohba tạo ra. Câu chuyện kể về nhân vật tên Light Yagami,
Trong bộ manga/anime One Piece có một số lượng lớn nhân vật rất phong phú được tạo ra bởi Oda Eiichiro. Bối cảnh của manga/anime được đặt trong một thế giới viễn tưởng rộng lớn
Dưới đây là **danh sách nhân vật trong Thủy thủ Mặt Trăng**. ## Nhân vật chính #### Thủy thủ Mặt Trăng là một chiến binh thủy thủ của tình yêu và công lý Sailor Moon.
Dưới đây là danh sách nhân vật trong bộ truyện tranh nổi tiếng Nhật Bản _Naruto_ của tác giả Masashi Kishimoto. Trong thế giới Naruto có năm nước lớn được gọi là Ngũ Đại Cường
**Tiếu ngạo giang hồ** được coi là một trong những tiểu thuyết đặc sắc nhất của Kim Dung, với nhiều thành công về nội dung, cốt truyện, thủ pháp văn học. _Tiếu ngạo giang hồ_
**100 phim Nga hay nhất mọi thời đại** (tiếng Nga: _100 лучших российских фильмов всех времен_) là một cuộc bình chọn của website RosKino được công bố rộng rãi trên mạng toàn liên bang từ
thumb|Bìa của cuốn fan book _Spy × Family_ mang tên _EYES ONLY_, bao gồm các nhân vật chính:
Phía trước, từ trái sang phải: Loid Forger, Bond Forger (đang nằm ở dưới đất), Anya Forger, Yor
Manga và anime Tokyo Ghoul bao gồm rất nhiều nhân vật giả tưởng được tạo ra bởi mangaka Ishida Sui. Bối cảnh của TG đặt trong một thế giới giả tưởng nơi mà Ghoul -
**_Thư kiếm ân cừu lục_** (書劍恩仇錄) là một tiểu thuyết võ hiệp của nhà văn Kim Dung, được đăng trên _Tân vãn báo_ của Hồng Kông từ ngày 8 tháng 2 năm 1955 đến ngày
Dưới đây là danh sách nhân vật xuất hiện trong bộ manga và anime _Mirai Nikki_ của tác giả Esuno Sakae. ## Chủ nhân Nhật ký ***Amano Yukiteru**(天野 雪 輝/_Amano Yukiteru_) (Số 1) Lồng tiếng
Danh sách nhân vật trong manga và anime InuYasha. Danh sách này bao gồm cả các nhân vật trong Hanyō no Yasha-Hime. ## Nhân vật chính diện ### InuYasha (Khuyển Dạ Xoa) :Lồng tiếng bởi:
Dưới đây là danh sách các nhân vật trong manga và anime Gakuen Alice. ## Các học sinh của khối Sơ đẳng thuộc Học viện Alice ### Yukihira Mikan (Sakura Mikan) nhỏ Tên: Tá Thương
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Âu. ## Albania (4) trái|nhỏ|Trung tâm lịch sử của [[Berat]] * Butrint (1992) * Trung tâm lịch sử của
Trang này liệt kê các nhân vật của anime và manga _Rurouni Kenshin_/_Samurai X_ và các địch thủ của Kenshin trong seri. ## Nhân vật chính * Himura Kenshin (Kenshin Himura) * Kamiya Kaoru (Kaoru
Đây là danh sách của các Shinigami (死神 _Tử Thần_, nghĩa đen "Thần chết" hoặc Soul Reaper trong manga tiếng Anh), một nhóm nhân vật đặc trưng trong anime và manga _Bleach_, được tạo ra
Danh sách này không tính đến các vụ máy bay chiến đấu theo các chủng loại tiêm kích, cường kích, ném bom, vận tải của lực lượng không quân của các bên tham chiến bị
nhỏ|Một số nhân vật trong truyện Dưới đây là danh sách các nhân vật trong anime và manga _Dragon Ball_ của tác giả Toriyama Akira. = Cốt truyện = Câu chuyện bắt đầu từ cuộc
nhỏ|Một vài nhân vật trong _[[Giả kim thuật sư|Fullmetal Alchemist_ trong anime đầu tiên.]] Anime và manga _Fullmetal Alchemist_ tập hợp một số lượng khổng lồ các nhân vật hư cấu được tạo ra bởi
Từ trái sang Ryou, Tomoya, Kotomi, Nagisa, Kyou, Tomoyo, heo con Botan và Youhei (đo ván). Đây là **danh sách các nhân vật** từ visual novel, manga và anime _CLANNAD_. Nhân vật chính là Okazaki
thumb|Anh em nhà Duffer và dàn diễn viên của mùa 2 _Cậu bé mất tích_ tại [[San Diego Comic-Con International 2017]] _Cậu bé mất tích_ là một loạt phim truyền hình web của Mỹ thuộc
Đây là danh sách các nhân vật trong light novel _RE:ZERO - Bắt đầu lại ở thế giới khác_ cùng với phiên bản anime và manga của nó. thumb|Các nhân vật trung tâm của loạt
Manga và anime _Đại chiến Titan_ bao gồm các nhân vật giả tưởng được tạo ra bởi mangaka Isayama Hajime. Câu truyện lấy bối cảnh khi toàn nhân loại phải sống sau các bức tường
Dưới đây là danh sách và thông tin về các nhân vật trong sê-ri Công chúa sinh đôi. ## Vương quốc Mặt trời (Sunny Kingdom) ### Fine (ファィン; _Fain_) Lồng tiếng bởi: Megumi Kojima Fine
Dưới đây là danh sách các nhân vật trong bộ tiểu thuyết cổ điển Trung quốc Tây Du Ký, bao gồm cả tên những nhân vật chỉ được nhắc tới. ## Các nhân vật chính
Thương hiệu truyền thông âm nhạc Nhật Bản _BanG Dream!_ có số lượng lớn nhân vật, với dàn nhân vật chính được chia thành chín ban nhạc toàn nữ gồm có năm thành viên. Ban
Dưới đây là danh sách các các cuộc biểu tình chống dự luật dẫn độ Hồng Kông vào tháng 10 năm 2019. ## Danh sách ### Ngày 1 tháng 10: Biểu tình trong ngày Quốc
Bộ manga/anime One-Punch Man chứa vô số nhân vật được tạo ra dựa trên webcomic của một người có bút danh tên One và được vẽ lại bởi Yusuke Murata. Bộ phim theo chân sau
Bộ light novel và anime _Date A Live_ gồm dàn nhân vật phong phú được sáng tạo bởi Tachibana Kōshi và thiết kế bởi Tsunako. ## Nhân vật chính ### Itsuka Shido Lồng tiếng: Nobunaga
Danh sách sau gồm các nhân vật hư cấu trong bộ phim _Người đẹp ngủ trong rừng_ năm 1959 của Disney. ## Công chúa Aurora **Công chúa Aurora** là nhân vật chính của bộ phim.