✨Danh sách dực long

Danh sách dực long

right

Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi dực long đã biết thuộc bộ Pterosauria, bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là dực long, hoặc đang trong vòng nghi ngờ (nomen dubium), hoặc chưa được công bố chính thức (nomen nudum), cũng như những tên gọi khác của chúng. Danh sách này hiện có 205 chi.

Phạm vi và thuật ngữ

Hiện không có danh sách chính thức nào về các chi dực long. Danh sách đầy đủ nhất hiện nay là phần Pterosauria của Mikko Haaramo's Phylogeny Archive, the Genus Index at Mike Hanson's The Pterosauria, supplemented by the Pterosaur Species List, và in the fourth supplement of Donald F. Glut's Dinosaurs: The Encyclopedia series.

Các thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng tại đây gồm: *Đồng nghĩa thứ*: là một tên mô tả một đơn vị phân loại giống như một tên đã được công bố trước đó. Nếu hai hay nhiều chi đã được phân loại chính thức và được đặt tên nhưng sau này lại gộp thành một chi, thì tên đầu tiên được công bố là đồng nghĩa sơ, tất cả các trường hợp khác là đồng nghĩa thứ. Chỉ trong những trường hợp đặc biệt (xem Tyrannosaurus), đồng nghĩa thứ mới được sử dụng, tất cả các trường hợp khác, đồng nghĩa sơ chiếm vị trí ưu tiên, kể cả khi bị phản đối. Thường thì đồng nghĩa thứ mang tính cách cá nhân, trừ trường hợp 2 đồng nghĩa thứ cùng mô tả một chi. Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. Nomina nuda (số nhiều của nomen nudum) chưa được xem là hợp lệ, và do đó không được in nghiêng trong danh sách này như những tên chính thức. Nếu sau đó nó được công bố hợp lệ, không còn là nomen nudum, thì nó sẽ được in nghiêng. Thường thì tên chính thức sẽ không giống với bất kì nomina nuda nào. Tên tiền hữu: là một tên được chính thức công bố, nhưng sau đó phát hiện ra (hoặc lầm rằng đã phát hiện ra) nó đã được sử dụng cho một đơn vị phân loại khác. Lần sử dụng thứ hai này là không hợp lệ (cũng như tất cả các lần tiếp theo) và tên của nó phải được thay thế bằng một tên khác (tên thay thế). Nếu như lầm, tên thay thế này thành tên thay thế không cần thiết, và tên tiền hữu được sử dụng. Còn nếu không thì tên thay thế được sử dụng. Nomen dubium** (tiếng Latinh có nghĩa "tên đáng nghi"): là một tên mô tả một đơn vị phân loại từ một hóa thạch không có đặc điểm nào nổi trội cả. Những tên này thường mang tính chủ quan của người đặt và bị tranh cãi rất nhiều

Danh sách

Các chi

{| border="0" style="background:transparent;" style="width: 100%;" |- !width="90%"| !width="5%"| !width="5%"| |- |style="border:0px" valign="top"| {| class="wikitable sortable" style="width: 100%; font-size: 95%;" |- ! Chi ! Người đặt tên ! Năm ! Tình trạng ! Kỉ ! Vị trí ! class="unsortable" width="40%"| Ghi chú |- |Aerodactylus |Vidovic và Martill
|2014 |hợp lệ | |Châu Âu | |- |Aerotitan |Novas
và cộng sự.
|2012 |hợp lệ. | |Nam Mĩ | |- | Aetodactylus | Myers
| 2010 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Aidachar | Nesov | 1981 | Misidentification. | N/A | N/A | Actually a teleost fish whose remains were originally mistaken for jaw fragments of a ctenochasmatid. The mistake was corrected in 1986. |- |Alamodactylus |Andres
Myers
|2013 |hợp lệ. | | Ibrahim
và cộng sự. | 2010 | hợp lệ |

| Châu Phi | |- | Amblydectes | Hooley
| 1914 | Nomen dubium. |

| Châu Âu | |- | Angustinaripterus | Campos
Kellner
| 1985 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | A piscivorous ornithocheirid from the Santana Formation. A study of its anatomy helped resolve controversy regarding pterodacyloids' posture while on the ground. |- | Anurognathus | Döderlein
| 1923 | hợp lệ. | . | Châu Âu. | Williston | 1903 | Misidentification. | Nesov
Kanznyshkina
Cherepanov
| 1987 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Aralazhdarcho | Averianov | 2007 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Araripedactylus | Wellnhofer | 1977 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Araripesaurus | Price | 1971 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Archaeoistiodactylus | Lü
Fucha
| 2011 | hợp lệ. |

| châu Á | |- |Ardeadactylus |Bennett
|2013 |hợp lệ. | |Châu Âu | |- | Arthurdactylus | Frey
Martill
| 1994 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Aurorazhdarcho | Frey
Meyer
Tischlinger | 2011 | hợp lệ. | . | Kellner
Rodrigues
Costa | 2011 | hợp lệ. |

| Australia | |- | Austriadactylus | Peters | 2004 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | Probable đồng nghĩa thứ củaHaopterus. |- | Azhdarcho | Nesov | 1984 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Bakonydraco | Weishampel
Jianu
| 2005 | hợp lệ. |

| Châu Âu | |- | Banguela |Headden
Campos
|In press |hợp lệ. | |Nam Mĩ | |- | Barbosania | Elgin
Frey | 2011 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Batrachognathus | Rjabinin | 1948 | hợp lệ. | . | châu Á. | J.-C. Lü | 2003 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Belonochasma |Hone
và cộng sự.
|2012 |hợp lệ. | |Châu Âu | |- | Bennettazhia | Nesov | 1991 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Bogolubovia | Nesov
A. A. Yarkov
| 1989 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Boreopterus | Lü
Qiang
| 2005 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Brachytrachelus | Giebel | 1852 | Tên tiền hữu. | N/A | N/A | tên tiền hữu; hiện tại là Scaphognathus |- | Brasileodactylus | Kellner | 1984 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Cacibupteryx | Gasparini
Fernández
de la Fuente
| 2004 | hợp lệ. |

| Cuba | |- | Caiuajara |Manzig
và cộng sự.
|2014 |hợp lệ. | |Nam Mĩ | |- | Camposipterus |Rodrigues
Kellner
|2013 |hợp lệ. | |Châu Âu | |- | "Campylognathus" | Plieninger | 1894 | Tên tiền hữu. | N/A | N/A | tên tiền hữu; hiện tại là Campylognathoides |- | Campylognathoides | Châu Âu. | Dalla Vecchia | 2009 | hợp lệ. |

| Châu Âu | Formerly Eudimorphodon rosenfeldi. | Wang
Zhonghe
| 2006 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Caulkicephalus | Steel
Martill
và cộng sự. | 2005 | hợp lệ. |

| Châu Âu | |- | Caupedactylus |Kellner |2013 |hợp lệ. | |Nam Mĩ | |- | Caviramus | Fröbisch
Fröbisch
| 2006 | hợp lệ. |

| Châu Âu | |- | Cearadactylus | Leonardi
Borgomanero
| 1985 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Changchengopterus | Lü | 2009 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Chaoyangopterus | Wang
Zhou
| 2003 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Cimoliopterus | Galton | 1981 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Cretornis | Fritsch | 1880 | Nomen dubium. |

| Châu Âu | |- | Criorhynchus | Owen | 1874 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Ornithocheirus. |- | Ctenochasma | von Meyer | 1852 | hợp lệ. | . | Châu Âu. | Martill
Etches | 2013 | hợp lệ. |

| Châu Âu | |- | Cycnorhamphus | Châu Âu. | Maisch
Matzke
Ge Sun
| 2004 | Nomen nudum. |

| Châu Âu | |- | Darwinopterus | Lü
Unwin
và cộng sự. | 2009 | hợp lệ. |

| châu Á | Intermediate form between rhamphorhynchoids và pterodactyloids. |- | Dawndraco | Kellner | 2010 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Dendrorhynchoides | S.-A. Ji
Q. Ji
Padian
| 1999 | hợp lệ. | hoặc | châu Á | |- | "Dendrorhynchus" | S.-A. Ji
Q. Ji
| 1998 | Tên tiền hữu. | N/A | N/A | tên tiền hữu; hiện tại là Dendrorhynchoides. |- | Dermodactylus | Marsh | 1881 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Dimorphodon | Châu Âu. | Martill
Frey
và cộng sự. | 2000 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Doratorhynchus | Seeley | 1875 | Nomen vanum | hoặc | Châu Âu | |- | Dorygnathus | Châu Âu. | Châu Phi. | Andres
Ji, Q.
| 2008 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Eoazhdarcho | Lü
Qiang
| 2005 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Eopteranodon | Lü, J.C.
Zhang
| 2005 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Eosipterus | Châu Âu. |Vullo
và cộng sự.
|2012 |hợp lệ. | |Châu Âu | |- | Eurazhdarcho |Vremir
và cộng sự.
|2013 |hợp lệ. | |Châu Âu | |- |Eurolimnornis |Kessler
Jurcsák
|1986 |hợp lệ. | |Châu Âu |Originally described as a bird, subsequently reinterpreted as a pterosaur. |- | Faxinalipterus | Bonaparte,
và cộng sự.
| 2010 | hợp lệ. |

| | |- | Feilongus | Wang,
Kellner,
và cộng sự.
| 2005 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Fenghuangopterus | Lü
Fucha
Chen | 2010 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Gallodactylus | Fabre | 1974 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Cycnorhamphus. |- | Geosternbergia | Miller | 1978 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Pteranodon. |- | Gegepterus | X. Wang
Kellner
và cộng sự.
| 2007 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Germanodactylus | Châu Âu. | Lü
Ji
Wei
Liu | 2011 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Gnathosaurus | Châu Âu |Wang
và cộng sự.
|2012 |hợp lệ. | |châu Á | |- | Gwawinapterus | Arbour Philip J. Currie | 2011 | Misidentification. |

|- | Hamipterus |Wang
và cộng sự.
|2014 |hợp lệ. | |châu Á | |- | Haopterus | Wang X.
Lü J.
| 2001 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Harpactognathus | Carpenter
Unwin
và cộng sự.
| 2003 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Hatzegopteryx | Buffetaut
Grigorescu
Csiki
| 2002 | hợp lệ. |

| Châu Âu | |- | Herbstosaurus | X. Wang
Campos
và cộng sự.
| 2008 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Huanhepterus | Dong | 1982 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Huaxiapterus | J. Lü
C. Yuan
| 2005 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Ikrandraco |Wang
và cộng sự.
|2014 |hợp lệ. | |châu Á | |- | Ingridia | Unwin
Martill
| 2007 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | Objective đồng nghĩa thứ của Tupandactylus. |- | Istiodactylus |Kessler
Jurcsák
|1984 |Tên tiền hữu. | |Châu Âu |Originally described as a bird; fossils later đổi tên Palaeolimnornis. |- | Jeholopterus | X. Wang
Z. Zhou
| 2002 | hợp lệ. |

or

| châu Á | |- | Jianchangnathus | Cheng
Wang
Jiang
Kellner | 2012 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Jianchangopterus | Lü
Bo | 2011 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Jidapterus | Dong
Sun
Wu
| 2003 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Kepodactylus | Harris
Carpenter
| 1996 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Kunpengopterus | X. Wang
Kellner
và cộng sự. | 2010 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Kryptodrakon |Andres
Clark
Xu
|2014 |hợp lệ. | and/or |châu Á | |- | Lacusovagus | Witton | 2008 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Laopteryx | Marsh | 1881 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Liaoningopterus | Gervais
| 1844 | Nomen nudum. | N/A | N/A | Nomen nudum. |- | Lonchodectes | L. Wang
L. Li
và cộng sự.
| 2006 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Ludodactylus | Frey
Martill
Buchy
| 2003 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Maaradactylus | Bantim và cộng sựii | 2014 |hợp lệ |

| Nam Mĩ | |- | Macrotrachelus | Giebel | 1852 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Pterodactylus. |- | Mesadactylus | Jensen
Padian
| 1989 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Microtuban | Elgin
Frey
| 2011 | hợp lệ. |

| Châu Phi | |- |Moganopterus |Lü
và cộng sự.
|2012 |hợp lệ. | |châu Á | |- | Montanazhdarcho | Padian
Horner
de Ricqlès
| 1993 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Muzquizopteryx | Frey
Buchy
và cộng sự.
| 2006 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Mythunga | Molnar
Thulborn
| 2008 | hợp lệ. |

| Australia | |- | Navajodactylus | Sullivan
Fowler
| 2011 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Nemicolopterus | X. Wang
Kellner
và cộng sự.
| 2008 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Nesodactylus | Colbert
| 1969 | hợp lệ. |

| Cuba | |- | Nesodon | Jensen
Ostrom
| 1977 | Lapsus calami. | N/A | N/A | Misspelling of Nesodactylus, also preoccupied by a toxodont. |- | Ningchengopterus | J. Lu
| 2009 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Noripterus | Marsh | 1881 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Nyctosaurus. |- | Nyctosaurus | Marsh | 1876 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ. | von Sömmering | 1812 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Pterodactylus. |- | Ornithocheirus | Châu Phi. | Fitzinger | 1843 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Rhamphorhynchus. |- | Ornithostoma |Kessler
Jurcsák
|1986 |hợp lệ. | |Châu Âu |Originally described under the name Limnornis as a bird; Limnornis was preoccupied, và the fossils were subsequently reinterpreted as pterosaurian. | Peters | 2005 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Anurognathus. |- | Parapsicephalus | von Arthaber | 1919 | hợp lệ. |

| Châu Âu | |- | Peteinosaurus | Châu Âu. |- | Phosphatodraco | Pereda-Suberbiola
Bardet
và cộng sự.
| 2003 | hợp lệ. |

| Châu Phi | |- |Piksi |Varricchio |2002 |hợp lệ. | |Bắc Mĩ |Originally described as a bird, subsequently reinterpreted as a pterosaur. | Howse
Milner
| 1995 | hợp lệ. | tới | Châu Âu | |- | Prejanopterus | Vidarte
Calvo | 2010 | hợp lệ. |

| Châu Âu | |- | Preondactylus | Wild | 1983 | hợp lệ. |

| Châu Âu | Bonaparte
Sanchez
| 1986 | Nomen nudum. |

| Nam Mĩ | |- | Procoelosaurus | Atanassov | 2002 | Nomen ex dissertatione. | Seeley | 1869 | Tên tiền hữu | N/A | N/A | tên tiền hữu. |- | Ptenodracon | Lydekker | 1888 | đồng nghĩa thứ | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Aurorazhdarcho. |- | Pteranodon | Bắc Mĩ. | Châu Phi. | Nam Mĩ. |Jiang
Wang
|2011 |hợp lệ. | |châu Á | |- | Pteromimus | Czerkas
Q. Ji
| 2002 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Pterotherium | Fischer von Waldheim | 1813 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Pterodactylus. |- | Puntanipterus | Bonaparte
Sanchez
| 1975 | hợp lệ. |

to

| Nam Mĩ | |- | Qinglongopterus | J. Lü
Unwin
và cộng sự.
| 2012 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Quetzalcoatlus | Bắc Mĩ. | Stecher | 2008 | đồng nghĩa thứ | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Caviramus |- | Rhabdopelix | Padian | 1984 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ | |- | Rhamphocephalus | Châu Phi. | de Buisonjé | 1980 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Scaphognathus | Châu Âu. | J. Lü
Unwin
và cộng sự.
| 2008 | hợp lệ. |

| châu Á | |- | Sinopterus | Mader
Kellner
| 1999 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Coloborhynchus. |- | Sordes | châu Á. | Unwin
Heinrich
| 1999 | hợp lệ. |

| Châu Phi | |- | Thalassodromeus | Kellner
Campos
| 2002 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | "Titanopteryx" | Arambourg | 1959 | Tên tiền hữu. |

| châu Á | Tên tiền hữu by a simuliid blackfly. It was later đổi tên Arambourgiania. |- | Tribelesodon | Bassani | 1886 | Misidentification. | N/A | N/A | At first it was thought to be a Triassic pterosaur but is now known to be a misinterpreted specimen of the prolacertiform Tanystropheus. |- | Tropeognathus | Wellnhofer
| 1987 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Ornithocheirus. |- | Tupandactylus | Kellner
Campos
| 2007 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Tupuxuara | Kellner
Campos
| 1988 | hợp lệ. |

| Bắc Mĩ
Nam Mĩ
| |- | Uktenadactylus | Rodrigues
Kellner
| 2008 | đang tranh cãi |

| Bắc Mĩ | |- | Unwindia | Martill | 2011 | hợp lệ. |

| Nam Mĩ | |- | Utahdactylus | Czerkas
Mickelson
| 2002 | đang tranh cãi | N/A | N/A | Probably a non-pterosaurian reptile. |- | Vectidraco |Naish
Simpson
Dyke
|2013 |hợp lệ. | |Châu Âu | |- | Volgadraco | Averianov
Arkhangelsky
Pervushov
| 2008 | hợp lệ. | . | châu Á. | |- | Wenupteryx |Codorniú
Gasparini
|2013 |hợp lệ. |

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
right Dưới đây là **danh sách toàn bộ các chi dực long đã biết** thuộc bộ Pterosauria, bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là dực long, hoặc đang trong vòng
Ngày 22 tháng 5 năm 2011, các cử tri Việt Nam đã tham gia cuộc Bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn 500 đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIII từ 827 ứng
Hoa phượng đỏ, biểu tượng của người Hải Phòng Dưới đây là **danh sách những nhân vật tiêu biểu** là những người đã sinh ra tại Hải Phòng, có quê quán (nguyên quán) ở Hải
Dưới đây là **danh sách các quan niệm sai lầm phổ biến**. Các mục trong bài viết này truyền đạt , còn bản thân các quan niệm sai lầm chỉ được ngụ ý. ## Nghệ
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Theo sự phân chia hành chính ở nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thì có ba cấp đô thị, cụ thể: trực hạt thị là thành phố trực thuộc trung ương đồng cấp với
**Tiếu ngạo giang hồ** được coi là một trong những tiểu thuyết đặc sắc nhất của Kim Dung, với nhiều thành công về nội dung, cốt truyện, thủ pháp văn học. _Tiếu ngạo giang hồ_
Dưới đây là **danh sách chương trình truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam**, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách này không bao
Dưới đây là danh sách tập phát sóng của chương trình **_Giai điệu tự hào_**, được phát sóng vào 20h10 thứ 6 cuối cùng mỗi tháng trên kênh truyền hình VTV1, 14h10 thứ năm và
liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Hanoi_Temple_of_Literature.jpg|nhỏ|Quần thể di tích [[Văn Miếu – Quốc Tử Giám tại Hà Nội, bao gồm cả Quốc Tử Giám (國子監), trường đại học đầu tiên của Việt Nam]] Bài viết liệt kê danh sách các
Đây là trang liệt kê **danh sách đảo ở biển Việt Nam**. Biên tập dựa theo Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 có đối chiếu với các văn bản hành chính hiện có vào tháng 8/2020.
**Danh sách báo chí Trung Quốc** (giản thể: 中国报纸列表; bính âm: Zhōngguó bàozhǐ lièbiǎo). Số lượng báo chí ở đại lục Trung Quốc đã tăng từ năm 1942, gần như tất cả tờ báo của
Lễ hội [[Đồng Kỵ|làng Đồng Kỵ 2009]] Danh sách này liệt kê các lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Hàng năm, trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh diễn ra hơn 547 lễ hội
Trang này liệt kê các tiêu ngữ (cũng được gọi là "khẩu hiệu") của các quốc gia hay nhà nước trên thế giới, kể cả một số chính thể không còn tồn tại. Tiêu ngữ
**Danh sách các nhà phát minh** được ghi nhận. ## Danh sách theo bảng chữ cái ### A * Vitaly Abalakov (1906–1986), Nga – các thiết bị cam, móng neo leo băng không răng ren
Dưới đây là danh sách ghi nhận về những cuộc nhường ngôi trong lịch sử Trung Quốc: ## Tự nguyện nhường ngôi ### Nhường ngôi nhưng vẫn giữ quyền nhiếp chính # Năm 299 TCN,
Dưới đây là danh sách các nhân vật trong bộ tiểu thuyết cổ điển Trung quốc Tây Du Ký, bao gồm cả tên những nhân vật chỉ được nhắc tới. ## Các nhân vật chính
Dưới đây là danh sách chi tiết các nhân vật nổi bật trong bộ truyện tranh Thần đồng Đất Việt: ## Nhân vật chính ### Trạng Tí - Lê Tí - Tí sún Cậu là
**Anh hùng xạ điêu** là phần mở đầu trong bộ tiểu thuyết võ hiệp Xạ điêu tam bộ khúc của nhà văn Kim Dung. Trong truyện có nhiều nhân vật có tiểu sử riêng. Dưới
**Hồng Nhung** là một nữ ca sĩ người Việt Nam, từng giành được 8 đề cử cho giải Cống hiến. Cô đã thành công trong việc đổi mới nhạc Trịnh từ những năm đầu thập
Sau đây là danh sách các nhân vật của loạt manga và anime **_Enen no Shouboutai_**. ## Thế giới ### Hoàng quốc Tokyo Mặc dù được mệnh danh như là một "quốc gia" hay "đế
Các nhân vật của Bungou Stray Dogs được tạo ra bởi Kafka Asagiri và do Sango Harukawa phụ trách thiết kế. Asagiri đã đưa ra lưu ý rằng trong quá trình xây dựng tác phẩm,
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Âu. ## Albania (4) trái|nhỏ|Trung tâm lịch sử của [[Berat]] * Butrint (1992) * Trung tâm lịch sử của
Thất kiếm anh hùng là bộ phim hoạt hình do Trung Quốc dựa theo bộ phim cùng tên do hai nhà làm phim Trung Quốc là Vương Hồng và Hạ Mộng Phàm dựng lên, dựa
Đây là danh sách các nhân vật xuất hiện từ tiểu thuyết võ hiệp **_Thiên long bát bộ_** của nhà văn Kim Dung. Có hơn 230 nhân vật trong cuốn tiểu thuyết, bao gồm cả
Dưới đây là danh sách ghi nhận những cuộc nhường ngôi trong lịch sử Việt Nam: ## Tự nguyện nhường ngôi ### Nhường ngôi nhưng vẫn giữ quyền nhiếp chính #Không rõ năm bao nhiêu
Đây là danh sách các nhân vật trong light novel _RE:ZERO - Bắt đầu lại ở thế giới khác_ cùng với phiên bản anime và manga của nó. thumb|Các nhân vật trung tâm của loạt
Dưới đây là danh sách nhân vật xuất hiện trong bộ manga và anime _Mirai Nikki_ của tác giả Esuno Sakae. ## Chủ nhân Nhật ký ***Amano Yukiteru**(天野 雪 輝/_Amano Yukiteru_) (Số 1) Lồng tiếng
Sau đây là danh sách các đại biểu của Quốc hội Việt Nam khóa I (1946 - 1960). Đây là các đại biểu đã thông qua Hiến pháp 1946, hiến pháp đầu tiên của nước
Dưới đây là **danh sách nhân vật trong Thủy thủ Mặt Trăng**. ## Nhân vật chính #### Thủy thủ Mặt Trăng là một chiến binh thủy thủ của tình yêu và công lý Sailor Moon.
Đây là danh sách những di tích tại tỉnh Thái Bình: ## Danh sách tổng quát ## Huyện Quỳnh Phụ ;Di tích cấp quốc gia 1 Đền Đồng Bằng 2 Miếu Hòe Thị 3 Đình,
Manga và anime Tokyo Ghoul bao gồm rất nhiều nhân vật giả tưởng được tạo ra bởi mangaka Ishida Sui. Bối cảnh của TG đặt trong một thế giới giả tưởng nơi mà Ghoul -
Danh sách sau liệt kê **những bộ môn thể dục thể thao**, được chia theo thể loại. Nhiều môn thể thao khác có thể thêm vào. Trong danh sách này, một số môn thể thao
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Á và châu Đại Dương. ## Afghanistan (2) nhỏ|[[Minaret ở Jam|trái]] * Tháp giáo đường ở Jam và các
**Danh sách bài hát về Hồ Chí Minh** là tuyển tập các ca khúc lấy nguồn cảm hứng từ hình tượng Hồ Chí Minh, các sáng tác này tập trung ca ngợi về Hồ Chí
Bài viết này nói về các nhân vật trong truyện tranh võ hiệp dài tập của Hàn Quốc có tên Hiệp Khách Giang Hồ của các tác giả _Jeon Keuk Jin_ và _Yang Jae Hyun_
**Danh sách các phim được xem là hay nhất**, dựa theo các cuộc bình chọn của các nhà chuyên môn, báo chí có uy tín hay của người hâm mộ, độc lập nhau. Danh sách
Tại Trung Quốc, thuật ngữ "Danh thắng cấp quốc gia" (tiếng Trung: 国家级 风景 名胜 区, bính âm: _Guójiājí Fēngjǐng Míngshèngqū_) để đề cập đến các di tích văn hóa, khoa học, cảnh quan thiên
Dưới đây là danh sách và thông tin về các nhân vật trong sê-ri Công chúa sinh đôi. ## Vương quốc Mặt trời (Sunny Kingdom) ### Fine (ファィン; _Fain_) Lồng tiếng bởi: Megumi Kojima Fine
Đây là **danh sách các nhà thơ Ấn Độ** bao gồm các nhà thơ có nguồn gốc dân tộc, văn hóa hoặc tôn giáo Ấn Độ hoặc sinh ra ở Ấn Độ hoặc di cư
Đại học, trường đại học, học viện và viện hàn lâm là các cơ sở giáo dục bậc cao đào tạo các bậc đại học và sau đại học, mang tính mở. Chất lượng đào
Dưới đây là **danh sách** các chương trình phát thanh, truyền hình đã và đang được phát sóng của Đài Tiếng nói Việt Nam, được chia theo kênh và trạng thái phát sóng. Danh sách
Đây là danh sách nhân vật trong manga và anime _Dr.STONE._ ## Nhân vật chính nhỏ|Ishigami Senku Lồng tiếng bởi: Kobayashi Yūsuke Nhân vật chính của anime và manga. Senku rất thông minh và xuất
Danh sách về những nhân vật ở trong Shijō Saikyō no Deshi Ken'ichi ## Võ đường lương sơn bạc (Ryozanpaku) ### Kenichi Shirahama _Shirahama Ken'ichi_ (白 浜 兼 一 (ケンイチ) _Bạch Banh Kiêm Nhất_) Lồng
nhỏ|325x325px|Từ trái sang:
_hàng trước_: [[Doraemon (nhân vật)|Doraemon, Dorami
_hàng giữa_: Dekisugi, Shizuka, Nobita, Jaian, Suneo, Jaiko
_hàng sau_: mẹ Nobita, ba Nobita]] **_Doraemon_** nguyên gốc là một series manga khoa học
Dưới đây là danh sách các trường trung học chuyên nghiệp (Trung cấp chuyên nghiệp) của Việt Nam, bao gồm các trường hoạt động độc lập và hệ trung học của một số trường cao
Dưới đây là danh sách các tập của loạt phim hài dành cho trẻ em _Chú cừu Shaun_ của Aardman Animations theo thứ tự thời gian phát sóng lần đầu trên BBC One & CBBC.
Dưới đây là **danh sách câu lạc bộ bóng đá ở Việt Nam** tham gia vào các giải đấu và hạng đấu trong hệ thống thi đấu quốc gia do Liên đoàn bóng đá Việt
Bộ manga Hunter _×_ Hunter của Yoshihiro Togashi có một hệ thống các nhân vật hư cấu rất rộng lớn. Đầu tiên phải kể đến là Gon, con trai của Hunter nổi tiếng, Ging Freecss.
Bóng đá là môn thể thao phổ biến hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống các câu lạc bộ và các giải đấu quốc gia. Trong nhiều năm liền, do chưa có cơ chế