✨Danh sách dực long
right
Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi dực long đã biết thuộc bộ Pterosauria, bao gồm cả những chi mà bây giờ không được xem là dực long, hoặc đang trong vòng nghi ngờ (nomen dubium), hoặc chưa được công bố chính thức (nomen nudum), cũng như những tên gọi khác của chúng. Danh sách này hiện có 205 chi.
Phạm vi và thuật ngữ
Hiện không có danh sách chính thức nào về các chi dực long. Danh sách đầy đủ nhất hiện nay là phần Pterosauria của Mikko Haaramo's Phylogeny Archive, the Genus Index at Mike Hanson's The Pterosauria, supplemented by the Pterosaur Species List, và in the fourth supplement of Donald F. Glut's Dinosaurs: The Encyclopedia series.
Các thuật ngữ kỹ thuật được sử dụng tại đây gồm: *Đồng nghĩa thứ*: là một tên mô tả một đơn vị phân loại giống như một tên đã được công bố trước đó. Nếu hai hay nhiều chi đã được phân loại chính thức và được đặt tên nhưng sau này lại gộp thành một chi, thì tên đầu tiên được công bố là đồng nghĩa sơ, tất cả các trường hợp khác là đồng nghĩa thứ. Chỉ trong những trường hợp đặc biệt (xem Tyrannosaurus), đồng nghĩa thứ mới được sử dụng, tất cả các trường hợp khác, đồng nghĩa sơ chiếm vị trí ưu tiên, kể cả khi bị phản đối. Thường thì đồng nghĩa thứ mang tính cách cá nhân, trừ trường hợp 2 đồng nghĩa thứ cùng mô tả một chi. Nomen nudum (tiếng Latinh có nghĩa "tên chưa có căn cứ"): là một tên đã xuất hiện trong in ấn nhưng vẫn chưa được công bố chính thức bởi các tiêu chuẩn của ICZN. Nomina nuda (số nhiều của nomen nudum) chưa được xem là hợp lệ, và do đó không được in nghiêng trong danh sách này như những tên chính thức. Nếu sau đó nó được công bố hợp lệ, không còn là nomen nudum, thì nó sẽ được in nghiêng. Thường thì tên chính thức sẽ không giống với bất kì nomina nuda nào. Tên tiền hữu: là một tên được chính thức công bố, nhưng sau đó phát hiện ra (hoặc lầm rằng đã phát hiện ra) nó đã được sử dụng cho một đơn vị phân loại khác. Lần sử dụng thứ hai này là không hợp lệ (cũng như tất cả các lần tiếp theo) và tên của nó phải được thay thế bằng một tên khác (tên thay thế). Nếu như lầm, tên thay thế này thành tên thay thế không cần thiết, và tên tiền hữu được sử dụng. Còn nếu không thì tên thay thế được sử dụng. Nomen dubium** (tiếng Latinh có nghĩa "tên đáng nghi"): là một tên mô tả một đơn vị phân loại từ một hóa thạch không có đặc điểm nào nổi trội cả. Những tên này thường mang tính chủ quan của người đặt và bị tranh cãi rất nhiều
Danh sách
Các chi
{| border="0" style="background:transparent;" style="width: 100%;"
|-
!width="90%"|
!width="5%"|
!width="5%"|
|-
|style="border:0px" valign="top"|
{| class="wikitable sortable" style="width: 100%; font-size: 95%;"
|-
! Chi
! Người đặt tên
! Năm
! Tình trạng
! Kỉ
! Vị trí
! class="unsortable" width="40%"| Ghi chú
|-
|Aerodactylus
|Vidovic và Martill
|2014
|hợp lệ
|
|Châu Âu
|
|-
|Aerotitan
|Novas
và cộng sự.
|2012
|hợp lệ.
|
|Nam Mĩ
|
|-
|
Aetodactylus
|
Myers
|
2010
| hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Aidachar
|
Nesov
|
1981
| Misidentification.
|
N/A
|
N/A
|
Actually a teleost fish whose remains were originally mistaken for jaw fragments of a ctenochasmatid. The mistake was corrected in 1986.
|-
|Alamodactylus
|Andres
Myers
|2013
|hợp lệ.
|
|
Ibrahim
và cộng sự.
|
2010
| hợp lệ
|
|
Châu Phi
|
|-
|
Amblydectes
|
Hooley
|
1914
|
Nomen dubium.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Angustinaripterus
|
Campos
Kellner
|
1985
| hợp lệ.
|
|
Nam Mĩ
|
A piscivorous ornithocheirid from the Santana Formation. A study of its anatomy helped resolve controversy regarding pterodacyloids' posture while on the ground.
|-
|
Anurognathus
|
Döderlein
|
1923
| hợp lệ.
|
.
|
Châu Âu.
|
Williston
|
1903
|
Misidentification.
|
Nesov
Kanznyshkina
Cherepanov
|
1987
| hợp lệ.
|
| châu Á | |- | Aralazhdarcho | Averianov | 2007 | hợp lệ. |
| châu Á | |- | Araripedactylus | Wellnhofer | 1977 | hợp lệ. |
| Nam Mĩ | |- | Araripesaurus | Price | 1971 | hợp lệ. |
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Archaeoistiodactylus
|
Lü
Fucha
|
2011
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|Ardeadactylus
|Bennett
|2013
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|
|-
|
Arthurdactylus
|
Frey
Martill
|
1994
| hợp lệ.
|
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Aurorazhdarcho
|
Frey
Meyer
Tischlinger
|
2011
| hợp lệ.
|
.
|
Kellner
Rodrigues
Costa
|
2011
| hợp lệ.
|
| Australia | |- | Austriadactylus | Peters | 2004 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | Probable đồng nghĩa thứ củaHaopterus. |- | Azhdarcho | Nesov | 1984 | hợp lệ. |
|
châu Á
|
|-
|
Bakonydraco
|
Weishampel
Jianu
|
2005
|
hợp lệ.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Banguela
|Headden
Campos
|In press
|hợp lệ.
|
|Nam Mĩ
|
|-
|
Barbosania
|
Elgin
Frey
|
2011
|
hợp lệ.
|
| Nam Mĩ | |- | Batrachognathus | Rjabinin | 1948 | hợp lệ. | . | châu Á. | J.-C. Lü | 2003 | hợp lệ. |
|
châu Á
|
|-
|
Belonochasma
|Hone
và cộng sự.
|2012
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|
|-
|
Bennettazhia
|
Nesov
|
1991
|
hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Bogolubovia
|
Nesov
A. A. Yarkov
|
1989
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Boreopterus
|
Lü
Qiang
|
2005
| hợp lệ.
|
| châu Á | |- | Brachytrachelus | Giebel | 1852 | Tên tiền hữu. | N/A | N/A | tên tiền hữu; hiện tại là Scaphognathus |- | Brasileodactylus | Kellner | 1984 | hợp lệ. |
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Cacibupteryx
|
Gasparini
Fernández
de la Fuente
|
2004
| hợp lệ.
|
|
Cuba
|
|-
|
Caiuajara
|Manzig
và cộng sự.
|2014
|hợp lệ.
|
|Nam Mĩ
|
|-
|
Camposipterus
|Rodrigues
Kellner
|2013
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|
|-
|
"Campylognathus"
|
Plieninger
|
1894
|
Tên tiền hữu.
|
N/A
|
N/A
|
tên tiền hữu; hiện tại là Campylognathoides
|-
|
Campylognathoides
|
Châu Âu.
|
Dalla Vecchia
|
2009
|
hợp lệ.
|
|
Châu Âu
|
Formerly Eudimorphodon rosenfeldi.
|
Wang
Zhonghe
|
2006
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Caulkicephalus
|
Steel
Martill
và cộng sự.
|
2005
|
hợp lệ.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Caupedactylus
|Kellner
|2013
|hợp lệ.
|
|Nam Mĩ
|
|-
|
Caviramus
|
Fröbisch
Fröbisch
|
2006
| hợp lệ.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Cearadactylus
|
Leonardi
Borgomanero
|
1985
|
hợp lệ.
|
| Nam Mĩ | |- | Changchengopterus | Lü | 2009 | hợp lệ. |
|
châu Á
|
|-
|
Chaoyangopterus
|
Wang
Zhou
|
2003
| hợp lệ.
|
| châu Á | |- | Cimoliopterus | Galton | 1981 | hợp lệ. |
| Bắc Mĩ | |- | Cretornis | Fritsch | 1880 | Nomen dubium. |
|
Châu Âu
|
|-
|
Criorhynchus
|
Owen
|
1874
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Ornithocheirus.
|-
|
Ctenochasma
|
von Meyer
|
1852
| hợp lệ.
|
.
|
Châu Âu.
|
Martill
Etches
|
2013
|
hợp lệ.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Cycnorhamphus
|
Châu Âu.
|
Maisch
Matzke
Ge Sun
|
2004
| Nomen nudum.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Darwinopterus
|
Lü
Unwin
và cộng sự.
|
2009
| hợp lệ.
|
| châu Á | Intermediate form between rhamphorhynchoids và pterodactyloids. |- | Dawndraco | Kellner | 2010 | hợp lệ. |
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Dendrorhynchoides
|
S.-A. Ji
Q. Ji
Padian
|
1999
| hợp lệ.
|
hoặc
|
châu Á
|
|-
|
"Dendrorhynchus"
|
S.-A. Ji
Q. Ji
|
1998
|
Tên tiền hữu.
|
N/A
|
N/A
|
tên tiền hữu; hiện tại là Dendrorhynchoides.
|-
|
Dermodactylus
|
Marsh
|
1881
| hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Dimorphodon
|
Châu Âu.
|
Martill
Frey
và cộng sự.
|
2000
| hợp lệ.
|
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Doratorhynchus
|
Seeley
|
1875
|
Nomen vanum
|
hoặc
|
Châu Âu
|
|-
|
Dorygnathus
|
Châu Âu.
|
Châu Phi.
|
Andres
Ji, Q.
|
2008
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Eoazhdarcho
|
Lü
Qiang
|
2005
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Eopteranodon
|
Lü, J.C.
Zhang
|
2005
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Eosipterus
|
Châu Âu.
|Vullo
và cộng sự.
|2012
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|
|-
|
Eurazhdarcho
|Vremir
và cộng sự.
|2013
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|
|-
|Eurolimnornis
|Kessler
Jurcsák
|1986
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|Originally described as a bird, subsequently reinterpreted as a pterosaur.
|-
|
Faxinalipterus
|
Bonaparte,
và cộng sự.
|
2010
|
hợp lệ.
|
|
|
|-
|
Feilongus
|
Wang,
Kellner,
và cộng sự.
|
2005
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Fenghuangopterus
|
Lü
Fucha
Chen
|
2010
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Gallodactylus
|
Fabre
|
1974
| đồng nghĩa thứ.
| N/A
| N/A
| đồng nghĩa thứ của Cycnorhamphus.
|-
|
Geosternbergia
|
Miller
|
1978
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Pteranodon.
|-
|
Gegepterus
|
X. Wang
Kellner
và cộng sự.
|
2007
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Germanodactylus
|
Châu Âu.
|
Lü
Ji
Wei
Liu
|
2011
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Gnathosaurus
|
Châu Âu
|Wang
và cộng sự.
|2012
|hợp lệ.
|
|châu Á
|
|-
|
Gwawinapterus
|
Arbour
Philip J. Currie
|
2011
| Misidentification.
|
|-
|
Hamipterus
|Wang
và cộng sự.
|2014
|hợp lệ.
|
|châu Á
|
|-
|
Haopterus
|
Wang X.
Lü J.
|
2001
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Harpactognathus
|
Carpenter
Unwin
và cộng sự.
|
2003
| hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Hatzegopteryx
|
Buffetaut
Grigorescu
Csiki
|
2002
| hợp lệ.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Herbstosaurus
|
X. Wang
Campos
và cộng sự.
|
2008
|
hợp lệ.
|
| châu Á | |- | Huanhepterus | Dong | 1982 | hợp lệ. |
|
châu Á
|
|-
|
Huaxiapterus
|
J. Lü
C. Yuan
|
2005
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Ikrandraco
|Wang
và cộng sự.
|2014
|hợp lệ.
|
|châu Á
|
|-
|
Ingridia
|
Unwin
Martill
|
2007
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
Objective đồng nghĩa thứ của Tupandactylus.
|-
|
Istiodactylus
|Kessler
Jurcsák
|1984
|Tên tiền hữu.
|
|Châu Âu
|Originally described as a bird; fossils later đổi tên Palaeolimnornis.
|-
|
Jeholopterus
|
X. Wang
Z. Zhou
|
2002
|
hợp lệ.
|
or
|
châu Á
|
|-
|
Jianchangnathus
|
Cheng
Wang
Jiang
Kellner
|
2012
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Jianchangopterus
|
Lü
Bo
|
2011
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Jidapterus
|
Dong
Sun
Wu
|
2003
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Kepodactylus
|
Harris
Carpenter
|
1996
|
hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Kunpengopterus
|
X. Wang
Kellner
và cộng sự.
|
2010
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Kryptodrakon
|Andres
Clark
Xu
|2014
|hợp lệ.
| and/or
|châu Á
|
|-
|
Lacusovagus
|
Witton
|
2008
|
hợp lệ.
|
| Nam Mĩ | |- | Laopteryx | Marsh | 1881 | hợp lệ. |
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Liaoningopterus
|
Gervais
|
1844
|
Nomen nudum.
|
N/A
|
N/A
|
Nomen nudum.
|-
|
Lonchodectes
|
L. Wang
L. Li
và cộng sự.
|
2006
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Ludodactylus
|
Frey
Martill
Buchy
|
2003
| hợp lệ.
|
| Nam Mĩ | |- | Maaradactylus | Bantim và cộng sựii | 2014 |hợp lệ |
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Macrotrachelus
|
Giebel
|
1852
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Pterodactylus.
|-
|
Mesadactylus
|
Jensen
Padian
|
1989
|
hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Microtuban
|
Elgin
Frey
|
2011
|
hợp lệ.
|
|
Châu Phi
|
|-
|Moganopterus
|Lü
và cộng sự.
|2012
|hợp lệ.
|
|châu Á
|
|-
|
Montanazhdarcho
|
Padian
Horner
de Ricqlès
|
1993
|
hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Muzquizopteryx
|
Frey
Buchy
và cộng sự.
|
2006
|
hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Mythunga
|
Molnar
Thulborn
|
2008
|
hợp lệ.
|
|
Australia
|
|-
|
Navajodactylus
|
Sullivan
Fowler
|
2011
|
hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
|
|-
|
Nemicolopterus
|
X. Wang
Kellner
và cộng sự.
|
2008
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Nesodactylus
|
Colbert
|
1969
|
hợp lệ.
|
|
Cuba
|
|-
|
Nesodon
|
Jensen
Ostrom
|
1977
|
Lapsus calami.
|
N/A
|
N/A
|
Misspelling of Nesodactylus, also preoccupied by a toxodont.
|-
|
Ningchengopterus
|
J. Lu
|
2009
|
hợp lệ.
|
| châu Á | |- | Noripterus | Marsh | 1881 | đồng nghĩa thứ. | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Nyctosaurus. |- | Nyctosaurus | Marsh | 1876 | hợp lệ. |
|
Bắc Mĩ.
|
von Sömmering
|
1812
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Pterodactylus.
|-
|
Ornithocheirus
|
Châu Phi.
|
Fitzinger
|
1843
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Rhamphorhynchus.
|-
|
Ornithostoma
|Kessler
Jurcsák
|1986
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|Originally described under the name Limnornis as a bird; Limnornis was preoccupied, và the fossils were subsequently reinterpreted as pterosaurian.
|
Peters
|
2005
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Anurognathus.
|-
|
Parapsicephalus
|
von Arthaber
|
1919
|
hợp lệ.
|
|
Châu Âu
|
|-
|
Peteinosaurus
|
Châu Âu.
|-
|
Phosphatodraco
|
Pereda-Suberbiola
Bardet
và cộng sự.
|
2003
|
hợp lệ.
|
|
Châu Phi
|
|-
|Piksi
|Varricchio
|2002
|hợp lệ.
|
|Bắc Mĩ
|Originally described as a bird, subsequently reinterpreted as a pterosaur.
|
Howse
Milner
|
1995
|
hợp lệ.
|
tới
|
Châu Âu
|
|-
|
Prejanopterus
|
Vidarte
Calvo
|
2010
|
hợp lệ.
|
| Châu Âu | |- | Preondactylus | Wild | 1983 | hợp lệ. |
|
Châu Âu
|
Bonaparte
Sanchez
|
1986
|
Nomen nudum.
|
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Procoelosaurus
|
Atanassov
|
2002
|
Nomen ex dissertatione.
|
Seeley
|
1869
|
Tên tiền hữu
|
N/A
|
N/A
|
tên tiền hữu.
|-
|
Ptenodracon
|
Lydekker
|
1888
|
đồng nghĩa thứ
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Aurorazhdarcho.
|-
|
Pteranodon
|
Bắc Mĩ.
|
Châu Phi.
|
Nam Mĩ.
|Jiang
Wang
|2011
|hợp lệ.
|
|châu Á
|
|-
|
Pteromimus
|
Czerkas
Q. Ji
|
2002
|
hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Pterotherium
|
Fischer von Waldheim
|
1813
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Pterodactylus.
|-
|
Puntanipterus
|
Bonaparte
Sanchez
|
1975
| hợp lệ.
|
to
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Qinglongopterus
|
J. Lü
Unwin
và cộng sự.
|
2012
|
hợp lệ.
|
| châu Á | |- | Quetzalcoatlus | Bắc Mĩ. | Stecher | 2008 | đồng nghĩa thứ | N/A | N/A | đồng nghĩa thứ của Caviramus |- | Rhabdopelix | Padian | 1984 | hợp lệ. |
| Bắc Mĩ | |- | Rhamphocephalus | Châu Phi. | de Buisonjé | 1980 | hợp lệ. |
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Scaphognathus
|
Châu Âu.
|
J. Lü
Unwin
và cộng sự.
|
2008
| hợp lệ.
|
|
châu Á
|
|-
|
Sinopterus
|
Mader
Kellner
|
1999
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Coloborhynchus.
|-
|
Sordes
|
châu Á.
|
Unwin
Heinrich
|
1999
| hợp lệ.
|
|
Châu Phi
|
|-
|
Thalassodromeus
|
Kellner
Campos
|
2002
|
hợp lệ.
|
| Nam Mĩ | |- | "Titanopteryx" | Arambourg | 1959 | Tên tiền hữu. |
|
châu Á
| Tên tiền hữu by a simuliid blackfly. It was later đổi tên Arambourgiania.
|-
|
Tribelesodon
|
Bassani
|
1886
|
Misidentification.
|
N/A
|
N/A
|
At first it was thought to be a Triassic pterosaur but is now known to be a misinterpreted specimen of the prolacertiform Tanystropheus.
|-
|
Tropeognathus
|
Wellnhofer
|
1987
|
đồng nghĩa thứ.
|
N/A
|
N/A
|
đồng nghĩa thứ của Ornithocheirus.
|-
|
Tupandactylus
|
Kellner
Campos
|
2007
|
hợp lệ.
|
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Tupuxuara
|
Kellner
Campos
|
1988
|
hợp lệ.
|
|
Bắc Mĩ
Nam Mĩ
|
|-
|
Uktenadactylus
|
Rodrigues
Kellner
|
2008
|
đang tranh cãi
|
| Bắc Mĩ | |- | Unwindia | Martill | 2011 | hợp lệ. |
|
Nam Mĩ
|
|-
|
Utahdactylus
|
Czerkas
Mickelson
|
2002
| đang tranh cãi
|
N/A
|
N/A
|
Probably a non-pterosaurian reptile.
|-
|
Vectidraco
|Naish
Simpson
Dyke
|2013
|hợp lệ.
|
|Châu Âu
|
|-
|
Volgadraco
|
Averianov
Arkhangelsky
Pervushov
|
2008
| hợp lệ.
|
.
|
châu Á.
|
|-
|
Wenupteryx
|Codorniú
Gasparini
|2013
|hợp lệ.
|
_hàng trước_: [[Doraemon (nhân vật)|Doraemon, Dorami
_hàng giữa_: Dekisugi, Shizuka, Nobita, Jaian, Suneo, Jaiko
_hàng sau_: mẹ Nobita, ba Nobita]] **_Doraemon_** nguyên gốc là một series manga khoa học