Họ Cá chép răng (Cyprinodontidae) là một họ cá thuộc bộ Cá chép răng đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là một loài cá có khả năng thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt và một số nhóm cá có khả năng tiến hóa nhanh để thích nghi.
Họ Cyprinodontidae thường được các tài liệu Việt Nam gọi là họ Cá sóc, do các tài liệu và sách chuyên ngành Việt Nam (chẳng hạn cuốn Động vật chí Việt Nam tập 20: Cá biển, Beloniformes, Cyprinodontiformes, Atheriformes, Salmonitiformes, Gadiformes, Lampridiformes, Zeiformes, Beryciformes, Mugiliformes, Pegasiformes, Lophiiformes, Syngnathiformes) theo hệ thống phân loại của G.Y. Lindberg (Nga), xếp chi Cá sóc (Oryzias) vào họ Cyprinodontidae. Do đó bộ Cyprinodontiformes cũng được gọi là bộ Cá sóc. Tuy nhiên, theo hệ thống phân loại của Anh - Mỹ ở đây thì họ Cá sóc đúng phải là họ Adrianichthyidae do chi Oryzias xếp trong họ này và không thuộc cả họ Cyprinodontidae lẫn bộ Cyprinodontiformes.
Đặc điểm sinh học
Loài cá này có hoảng 50 loài có vẻ bề ngoài tương đồng với chiều dài ở mức độ khiêm tốn. Nhóm cá này được ghi nhận là có tốc độ tiến hóa chưa từng được ghi nhận trong suốt thời gian dài trên trái đất. Cyprinodontidae ở đảo San Salvador và Yucatán sở hữu khả năng tiến hóa nhanh gấp 130 lần so với các giống cùng loại ở nơi khác.
Chúng cùng ăn những nguồn thực phẩm giống nhau (như tảo) nhưng một số loài thuộc họ Cyprinodontidae có chế độ ăn bất thường một cách đặc biệt, như ăn vây của những loài cá khác. Cyprinodontidae phát triển bộ phận hàm một cách đặc biệt để tồn tại trong môi trường khắc nghiệt. Có thể thấy, chúng có khả năng chịu mặn, chịu nhiệt độ cao. Loài cá này sống ở các dòng suối nhiệt độ cao ở Thung lũng Chết của Mỹ. Nhiệt độ ở các dòng suối rất cao, khoảng 47 độ C. Độ mặn trong môi trường sống của cá Pupfish được đánh giá là cao gấp 4 lần tại các đại dương.
Phân bố
Hầu hết cá trong họ Cyprinodontidae xuất hiện khắp châu Phi, châu Mỹ và một số hiếm hoi có thể sống sót trong những vùng nước đầy muối ở sa mạc như Hố Quỷ (Devil’s Hole) ở Nevada (Mỹ). Một môi trường đặc biệt khác mà loài cá này vẫn tồn tại được là ở những khu hồ cạn ở đảo San Salvador thuộc Bahamas. Còn có các dạng Cyprinodontidae kỳ lạ sinh sống ở bán đảo Yucatán của Mexico.
Phân loại học
Một số chi loài của họ Cyprinodontidae:
nhỏ|phải
Phân họ Cubanichthinae
Phân họ này có 1 chi Cubanichthys đặc hữu của Cuba và Jamaica.
- Cubanichthys cubensis (C. H. Eigenmann, 1903)
- Cubanichthys pengelleyi (Fowler, 1939)
Phân họ Cyprinodontinae
nhỏ|[[Cyprinodon nevadensis calidae]]
nhỏ|[[Aphanius fasciatus]]
- Chi __'Cualac'' Miller, 1956
** Cualac tessellatus Miller, 1956
- Chi Cyprinodon Lacépède, 1803
** Cyprinodon diabolis Wales, 1930
- Chi Floridichthys
Floridichthys carpio Günther, 1866
Floridichthys polyommus Hubbs, 1936
- Chi Garmanella Hubbs, 1936
** Garmanella pulchra Hubbs, 1936
- Chi Jordanella (Goode & Bean, 1879)
** Jordanella floridae (Goode & Bean, 1879)
- Chi Megupsilon Miller & Walters 1972
** Megupsilon aporus Miller & Walters, 1972
- Chi Aphanius Nardo, 1827
Aphanius Iberus
Aphanius fasciatus
- Chi Orestias
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Họ Cá chép răng** (**Cyprinodontidae**) là một họ cá thuộc bộ Cá chép răng đặc hữu ở châu Mỹ. Đây là một loài cá có khả năng thích nghi tốt với môi trường khắc nghiệt
nhỏ|phải|Một loài cá Killi nhỏ|phải|Một loài cá Killi **Cá Killi** là bất kỳ loài cá đẻ trứng khác nhau (bao gồm cả họ Aplocheilidae, Cyprinodontidae, Fundulidae, Nothobranchiidae, Profundulidae, Rivulidae và Valenciidae). Nhìn chung, có 1.270
**_Cualac tessellatus_** (tên tiếng Anh: _Checkered pupfish_) là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Đây là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * Contreras-Balderas, S. & Almada-Villela, P. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/5933/all Cualac tessellatus]. [http://www.iucnredlist.org 2007
**Bộ Cá chép răng** hay **bộ Cá bạc đầu** (danh pháp khoa học: **Cyprinodontiformes**) là một bộ cá vây tia, bao gồm chủ yếu là cá nhỏ, nước ngọt. Nhiều loài cá cảnh, chẳng hạn
**Họ Cá sóc** (tên khoa học **_Adrianichthyidae_**) là một họ thuộc bộ Cá nhói (Beloniformes). Trong họ có chi Cá sóc (_Oryzias_) với 3 loài tồn tại ở Việt Nam: cá sóc (_Oryzias latipes_), cá
**_Aphanius transgrediens_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Aphanius sirhani_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Jordan. Môi trường sống tự nhiên của chúng là suối nước ngọt. Nó bị đe dọa do mất môi trường
**_Aphanius splendens_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Aphanius richardsoni_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó được tìm thấy ở Israel và Jordan. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông và đầm lầy nước ngọt. Nó bị đe
**_Aphanius chantrei_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Aphanius fasciatus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó được tìm thấy ở Albania, Algérie, Bosna và Hercegovina, Croatia, Cộng hòa Síp, Ai Cập, Pháp, Hy Lạp, Israel, Ý, Liban, Libya, Malta, Maroc, Serbia
**_Aphanius baeticus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Tây Ban Nha. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, estuarine waters, and coastal saline lagoons. Nó
**_Aphanius sureyanus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của hồ Burdur, một hồ nước mặn ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Cyprinodon veronicae_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon simus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon verecundus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon radiosus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.
**_Cyprinodon pachycephalus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon pecosensis_** là một loài cá trong họ Cá chép răng Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ ở lưu vực sông Pecos ở đông New Mexico và tây Texas.
**_Cyprinodon meeki_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon nazas_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon maya_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon longidorsalis_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon macrolepis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. It là một Pupfish đặc hữu to México.
**_Orestias laucaensis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Chile. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/15493/all Orestias laucaensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Orestias chungarensis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Chile. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/15492/all Orestias chungarensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Megupsilon aporus_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. Hiện nó đã tuyệt chủng trong tự nhiên với các mẫu vật chỉ còn sống sót
**_Aphanius asquamatus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ.
**_Valencia letourneuxi_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó được tìm thấy ở Albania và Hy Lạp. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, đầm lầy nước ngọt, freshwater spring, và
**_Valencia_** là chi cá duy nhất trong họ **Valenciidae**. Một số tài liệu đặt chi này trong họ Cyprinodontidae. Các loài cá trong chi này thường được ghi nhận ở vùng Nam Âu.
**_Cyprinodon beltrani_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon tularosa_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của the lưu vực Tularosa ở miền nam New Mexico, ở Tây Hoa Kỳ.
**_Cyprinodon ceciliae_** là một loài cá đã tuyệt chủng trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * Contreras-Balderas, S. & Almada-Villela, P. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6177/all Cyprinodon ceciliae]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red
**_Fundulus waccamensis_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. ## Nguồn * Gimenez Dixon, M. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/8709/all Fundulus waccamensis]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Cyprinodon labiosus_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon alvarezi_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México, but is now extinct in the wild. ## Hình ảnh Tập tin:Comanche Springs pupfish.jpg
**_Cyprinodon spp._** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México. ## Nguồn * World Conservation Monitoring Centre 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6168/all Cyprinodon spp.]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List
**_Cyprinodon latifasciatus_** là một loài cá đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon bovinus_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. ## Nguồn * Gimenez Dixon, M. 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/6148/all Cyprinodon bovinus]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species.
**_Cyprinodon bifasciatus_** là một loài cá thuộc chi Cyprinodon họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
The **sardinilla cuatro cienegas** hoặc **Cuatrocienegas killifish**, (**_Lucania interioris_**) là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon elegans_** là một loài cá thuộc họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ, chỉ thấy ở các hồ dẫn từ suối gần Balmorhea, một thị trấn nhỏ phía tây Texas. ##
**_Cyprinodon fontinalis_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu México.
**_Cyprinodon inmemoriam_** là một loài cá đã tuyệt chủng trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
**_Cyprinodon atrorus_** là một loài cá trong họ Cyprinodontidae. Nó là loài đặc hữu của México.
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**_Cyprinodon_** là một chi cá trong họ Cyprinodontidae thuộc bộ cá chép răng (bộ cá sóc). ## Các loài Hiện hành có 49 loài được ghi nhận trong chi này: * _Cyprinodon albivelis_ W. L.
Đây là **danh sách các họ cá** được sắp xếp theo thứ tự abc theo tên khoa học. __NOTOC__ A - B - C - D - E - F - G - H -
nhỏ|phải|[[Cá nục là một trong những loài cá mồi nhử thông dụng]] **Cá mồi** hay **cá mồi nhử**, **mồi cá** là các loại cá nhỏ được đánh bắt sử dụng làm mồi nhử để thu
**_Orestias_** là một chi cá trong họ Cyprinodontidae thuộc bộ cá chép răng. Nhiều loài cá trong chi này còn được gọi là cá **_carache_**. ## Các loài * _Orestias agassizii_ Valenciennes, 1846 * _Orestias